Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 12 chương 3 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.58 KB, 4 trang )

Trường THPT Lê Hồng Phong
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Phát

Tiết : 34 -35

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Ngày soạn:
I. Mục tiêu
* Kiến thức : Làm cho học sinh :
+ Hiểu khái niệm vectơ chỉ phương, pt chính tắc, pt tham số của đường thẳng.
+ Biết vị trí tương đối giữ 2 đường thẳng, hiểu được các bài toán khoảng cách.
*Kỹ năng :
+ Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng
+ Cách viết pt tham số, pt chính tắc của đt
+ Rèn được cách chuyển đổi giữa các dạng pt
+ Cẩn thận chính xác khi vẽ hình, làm toán

+ Vận dụng kiến thức đã biết, đã học đế áp dụng giải một số bài toán liên quan
II. Phương tiện dạy học
+ Học sinh chuẩn bị bài từ SGK, một số dụng cụ học tập cần thiết như compa, thước kẻ,
một số mô hình chuẩn bị trước…Vận dụng kiến thức đđã học và hiều được, để áp dụng làm một
số ví dụ từ SGK, bài tập
+ GV chuẩn bị một số nội dung , kiến thức, một số mô hình về khối đa diện để minh học và
áp dụng trực quan để học sinh biết cách vận dụng một số khối đa diện đã chia trước để minh họa
cho hs, hệ thống các câu hỏi cho mỗi đối tượng học sinh. Thông qua đó khắc sâu kiến thức, rèn
kỹ năng giải toán cho học sinh
III). Phương pháp dạy học
+ Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình , thông qua từng hoạt động cụ thể, nhằm khắc sâu kiến
thức cho học sinh , tăng cường hoạt động giữa thầy – trò, đan xen hoạt động nhóm.
IV).Tổ chức lớp học


1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới

Hoạt động 1 : Phương trình tham số của đường thẳng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Minh họa bằng mô hình thực tế để hs nhận
biết vectơ chỉ phương của đường thẳng.
+ Nhắc lại khái niệm VTCP của đường thẳng
đã được rhọc r?
+ Nếu u ≠ 0 là một vtpt của một mp thì k
r
u, k ∈ ¡ , k ≠ 0 có làm vtcp của đt không ?
+ Một đt được xác định cần những điều kiện
nào ?
+ Cho điểm M(x0 ; y0; z0), rđiểm M (x ; y ; z).
một đường thẳng có vtcp u(a; b;c) . Điều kiện
nào để điểm M nằm trên đường thẳng d?
+ Các nhóm làm theo nhóm

+ Quan sát mô hình , hiểu và trả lời câu hỏi.
+uuĐiều
uuuu
r kiện
r để điểm M nằm trên d là :
M 0 M = tu …
+ Tìm được pt tham số dạng tổng quát :
 x = x0 + at


 y = y0 + bt ; t ∈ ¡ , ( a 2 + b 2 + c 2 > 0 )
 z = z + ct
0

+ Ghi nhớ được vtcp, cách tìm vtcp của đường
thẳng.
+ Hiểu và vận dụng được pt tp đt.
Vận dụng được vào bài toán cụ thể.


Trường THPT Lê Hồng Phong
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Phát

+ Tổng qt : Pt tham số đường thẳng có dạng
• Làm vd1, 2 – SGK
nào ?
+ Làm them nhóm…
* Giáo viên nhận xét, khắc sâu kiến thức và rèn + Các nhóm nhận xét kết quả chéo.
kỹ năng áo dụng cho hs.
* Khắc sâu kiến thức

Hoạt động 2: Phương trình chính tắc của đường thẳng
Hoạt động của giáo viên
+ Từ pt tham số hãy khử t để có được pt chính tắc?
+ Viết dạng tổng qt ptct của đường thẳng?
+ Áp dụng? Viết ptct, rptts của đường thẳng d qua điểm
M0(2 ; 3 ; -2), có vtcp u (−3;5; −33)
+ Chỉ định một hs nhận biết được đâu là x0, y0 ; z0, a, b,
c.
+ Ráp được cơng thức. Cách chuyển đổi giữa các dạng

pt ?
+ Các cá nhân khắc nhấn xét kết quả.
* Hiểu. vận dụng kiến thức làm HĐ2 - SGK

Hoạt động của học sinh
+ Các nhóm làm bài, xây dựng ptct của
đt.
+ Pt dạng :

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a
b
c

+ Áp dụng . Làm HĐ2 – SGK
+ Nói được cách tìm giao tuyến d của 2 mp
+ Tìm được pp chuyển đổi giữa các dạng pt.
+ Từ đó viết được ptts, ptct của đường thẳng.
• Khắc sâu được kiến thức. Biết cách
chuyển đổi giữa các dạng pt.

HĐ 3: Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

+ Minh họa các hình vẽ để hs nhận biết và rút ra được vị trí + Nghe, hiểu, liên hệ kiến thức
tương đối giữa 2 đường thẳng.

trả lời câu hỏi .
+ Từ đó nêu các trường hợp tổng qt.
+ Các vị trí tương đối hs ghi nhận từ
+ Có mấy trường hợp.
SGK.
+ Ví dụ áp dụng
Có 4 TH.
• VD 1 – SGK
1 . Cắt nhau
2. song song nhau
+ Bằng cách nào để xét ?
3. Trùng nhau
+ Vận dụng vào yếu tố nào ?
4. Chéo nhau
+ Lên bảng trình bày lời giải.
5. 2 đường thẳng vng góc nhau
+ Khắc sâu được kiến thức.
* Làm ví dụ :
+ Tiết tục vận dụng kiến thức đã biết làm hoạt động 4 trang 86 Kết ln được 2 đường thẳng …
+ Các bạn nhận xét – hoàn thiện
+ Làm theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày.
lời giải
+ Các nhóm sửa chéo kiến thức cho nhau.
+ Ghi nhớ kiến thức, Tổng quát
+ Sau cùng Gv khắc sâu kiến thức.
được pp giải toán.
• Củng cố :
+ Ghi nhớ được kiến thức đã học trong bài
+ Vận dụng được kiến thức ấy rèn kỹ năng giải tốn.
• HDVN : Chuẩn bị bài tập 1 - 9 , SGK trang 89 - 90



Trường THPT Lê Hồng Phong
Giáo viên : Nguyễn Ngọc Phát

+ Liên hệ kiến thức đã biết, vận dụng và giải tóan
+ Tiết sau luyện tập.
Tiết : 36 -37 - 38
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Ngày soạn:
I. Mục tiêu
* Kiến thức : Làm cho học sinh :
+ Khắc sâu được các kiến thức đã được học ở phần lý thuyết
*Kỹ năng :
+ rèn kỹ năng viết pt tham số, pt chính tắc của đường thẳng.
+ Xét vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng
+ Rèn được cách chuyển đổi giữa các dạng pt
+ Vận dụng kiến thức đã biết, đã học đế áp dụng giải một số bài tốn liên quan
II. Phương tiện dạy học
+ Học sinh chuẩn bị bài từ SGK, một số dụng cụ học tập cần thiết như compa, thước kẻ,
một số mơ hình chuẩn bị trước…Vận dụng kiến thức đđã học và hiều được, để áp dụng làm một
số ví dụ từ SGK, bài tập
+ GV chuẩn bị một số nội dung , kiến thức, một số mơ hình về khối đa diện để minh học và
áp dụng trực quan để học sinh biết cách vận dụng một số khối đa diện đã chia trước để minh họa
cho hs, hệ thống các câu hỏi cho mỗi đối tượng học sinh. Thơng qua đó khắc sâu kiến thức, rèn
kỹ năng giải tốn cho học sinh
III). Phương pháp dạy học
+ Gợi mở, vấn đáp, thuyết trình , thơng qua từng hoạt động cụ thể, nhằm khắc sâu kiến
thức cho học sinh , tăng cường hoạt động giữa thầy – trò, đan xen hoạt động nhóm.
IV).Tổ chức lớp học

2. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới

Hoạt động 1 : Củng cố cách viết pt tham số, chính tắc của đường thẳng
Bài tóan 1 – (SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
+ Để viết được phương trình tham số đường
thẳng , ta cần xác định các dữ kiện nào ?
+ câu a cho biết dạng pt ?
+ Câu b đã tìm được vtcp chưa ?
+ Câu d cần tìm vtcp như thế nào ?
+ Các nhóm làm theo nhóm
+ Tổng qt : Pt tham số đường thẳng có dạng
nào ?
* Giáo viên nhận xét, khắc sâu kiến thức và
rèn kỹ năng áo dụng cho hs.

+ Tìm được pt tham số dạng tổng qt :
 x = x0 + at

 y = y0 + bt ; t ∈ ¡ , ( a 2 + b 2 + c 2 > 0 )
 z = z + ct
0

+ Ghi nhớ được vtcp, cách tìm vtcp của đường
thẳng.
+ Hiểu và vận dụng được pt tp đt.
Vận dụng được vào bài tốn cụ thể.

+ Làm theo nhóm…
+ Áp dụng kiến thức để giải tóan.
+ Các nhóm nhận xét kết quả chéo.


Trng THPT Lờ Hng Phong
Giỏo viờn : Nguyn Ngc Phỏt

* Khc sõu kin thc

Hot ng 2: Xột v trớ tng i gia cỏc cp ng thng
Bi 3 - SGK trang 90
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
+ Nờu cỏch xột v trớ tng i gia 2 ng thng ?
+ Vn dng kin thc tr li cu hi
+ Vn dng . tr li nhanh v trớ tng i trong cỏc cp
ng thng ó cho

Hot ng 3: Bi túan 7 - SGK trang 91
Hot ng ca giỏo viờn
+ Nờu cỏch gii ?
+ Cõu b gii th no ?
+ HD : V hỡnh minh hc hs thy c cỏc d kin cn xỏc
nh.
+ Hiu, vn dng c kin thc gii toỏn


Hot ng ca hc sinh
+ Lp pt mp(P) qua A (P) vuụng gúc

vi d
+ (P) cú VTPT l vtcp ca d.
+ gii h gm t d v (P) tỡm giao
im
* Cõu b. dựng cụng thc trung im
tỡm im i xng.

Cng c :
+ Ghi nh c kin thc ủaừ hoùc trong baứi
+ Vn dng c kin thc y rốn k nng gii toỏn.
HDVN : Chun b bi tp ễn tp chng 3 tit sau ụn tp chng
Xem li mt s dng toỏn ó c gii, cỏc kin thc quan trtng : Ptmp,
Ptt,.



×