Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giáo án Hình học 12 chương 3 bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.49 KB, 14 trang )

Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
2. Kỹ năng:
- Biết viết phương trình tham số của đường thẳng.
- Biết tìm tọa độ điểm và VTCP của đường thẳng.
3. Tư duy, thái độ:
- Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
- Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: Thước, SGK, bảng phụ,…..
2. Chuẩn bị của HS: Soạn bài trước ở nhà.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: Kt sĩ số
2. Kt bài cũ:
3. Vào bài:
Hoạt động 1: Hdhs tìm hiểu định l
H Đ GV
H Đ HS
NỘI DUNG
+ Hoạt động 1:
+uuTa
có:
1. Định lí:
uuuur
uuuuuur
Trong k/gian Oxyz


“Trong không gian Oxyz
M 0 M 1   t ; t ; t  , M 0 M 2   2t ; 2t ; 2t 
uuuuuur
uuuuuur
cho điểm M0(1; 2; 3)
cho đường thẳng  đi qua

M
M

2
M
M
,

t

R
0
2
0
1
và hai điểm M1(1 + t; 2
điểm
M0(x0; y0; z0) và nhận
r
=>
đpcm.
+ t; 3 + t), M2(1 +2t ; 2
a = (a1; a2; a3) làm vector chỉ

+ 2t ; 3 + 2t) di động
phương. Điều kiện cần và đủ
với tham số t. Em hãy
để điểm M(x; y; z) nằm trên
chứng tỏ ba điểm M0,
 là có một số thực sao
+ Chú ý nghe giảng.
M1, M2 luôn thẳng
cho:”
hàng.
�x  x0  ta1
+ Gv giới thiệu với Hs

�y  y0  ta2
nội dung định lý /82.
�z  z  ta
+ Gv hướng dẫn Hs
3
� 0
chứng minh (SGK,
C/M (SGK)
trang 83) để Hs hiểu rõ
nội dung định lý vừa
nêu.
+ Từ đó đi đến định
nghĩa gì?
Hoạt động 2: Hdhs tìm hiểu định nghĩa phương trình tham số của đường thẳng
+ Gv hướng dẫn Hs
+ Phát biểu đ/n.
2. ĐN:

chứng minh (SGK,
“Phương trình tham số của
trang 83) để Hs hiểu rõ
đường thẳng  đi qua điểm


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

nội dung định lý vừa
nêu.

M0(x0; y0; z0) và có vector
chỉ
r phương
a = (a1; a2; a3) là phương
trình có dạng:

+ Từ đó đi đến định
nghĩa gì?

�x  x0  ta1

�y  y0  ta2 (t là tham số)
�z  z  ta
3
� 0

+ Nghe và phát biểu.


* Chú ý: Ngoài ra, dạng
chính tắc của  là:
x  x 0 y  y0 z  z0


a1
a2
a3

Hoạt động 3: Hdhs tìm hiểu ví dụ củng cố phương trình tham số của đường thẳng
+ Gv giới thiệu với Hs + PTTS của đt cần tìm là:
3. Các VD:
vd 1, 2, 3 (SGK, trang
* VD1: Viết ptts của đường
�x  1  5t

83, 84) để Hs hiểu rõ
thẳng đi qua M(
-1; 2; 5) và
�y  2  3t
r
nội dung định nghĩa
�z  5  t
có VTCP là: a   5; 3;1

vừa nêu và biết cách
viết phương trình tham + Ta có: M( -1; 3;r5)
* VD2: Cho đường thẳng có
VTCP của . là: a   2; 3; 4 

số của đường thẳng.
phương trình tham số:
+ Giải VD1?
�x  1  2t

�y  3  3t
�z  5  4t


+ Giải VD2

+ Nêu cách c/m vd3?

+ Ta có:
r
d có VTCP là: a   1; 2;3; 
r
   có VTPT n   2; 4;6 

Em hãy tìm toạ độ của điểm
M trên  và toạ độ một
vector chỉ phương của .
* VD3: (SGK/84)

r
r
� n  2a � d    

IV. Củng cố, dặn dò:
- Bt: (1a,c /89 SGK)

- Hs về học bài, làm bt 1, 2,6 7, 8, 10 /89 ->91 và soạn phần còn lại.
---------------=oOo=---------------


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 33
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu phương trình tham số của đường thẳng
Lấy 1 ví dụ minh hoạ
3. Bài mới
Hoạt động 1. Điều kiện để hai đường thẳng song song

Hoạt động của GV
GV hướng dẫn học sinh thực
hiện hoạt động 2 SGK

Hoạt động của HS

Điều kiện để nhận biết 2
vectơ cùng phương?
Có giá song song hoặc
trùng nhau


GV đưa ra khái niệm hai
đương thẳng song song
Ghi nhận
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
ví dụ SGK

Nghiên cứu SGK

Hoạt động 2. Điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau

Nội dung
II/ Đ/K để 2 đường thẳng
song song, cắt nhau, chéo
nhau:Cho 2 đường thẳng :
x = x0 + a1 t
d : y = y0 + a2t
z = z0 + a3t
x = x ’0 + a ’1 t ’

d : y = y ’0 + a ’2 t ‘
z = z’0 + a’3 t’
r
uu
r
có vtcp a và a '
1.Điều kiện để hai đường
thẳng song song
 d // d’
a & a’: cùng phương

d &d’: khơng có điểm chung
Đặc biệt
 d trùng d’
a & a’: cùng phương
d &d’ có điểm chung
VD2 (SGK Tr80)


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Hoạt động của GV

Năm học: 2012 - 2013

Hoạt động của HS

GV đưa ra khái niệm
Ghi nhận
GV đưa ra chú ý

Ghi bài

Nội dung
2.Điều kiện để hai đường
thẳng cắt nhau
d cắt d’

a & a’:không cùng phương
d &d’: có điểm chung
* Chú ý: Để tìm giao điểm

của d & d’ ta giải hệ :

x0 + a1 t = x’0 + a’1 t’
y0 + a2t = y’0 + a’2 t ‘
z0 + a3t = z’0 + a’3 t’

Hướng dẫn học sinh tìm hiểu Nghe ,tiếp thu kiến thức
ví dụ SGK

VD3: SGK
IV - Củng cố :
Nêu điều kiên để 2 đường thẳng song song, cắt nhau
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1-2 SGK
---------------=oOo=--------------Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 34
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
III. Tiến trình bài học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu 1. Nêu điều kiện để hai đường thẳng song song , trùng nhau
Câu 2. Giải bài tập 3 ý a
3. Bài mới
HĐ1: Hdhs tìm hiểu về điều kiện để hai đường thẳng chéo nhau.

Hoạt động của GV
GV đặt vấn đề

Hoạt động của HS


Nội dung
II/ Đ/K để 2 đường thẳng
song song, cắt nhau, chéo
nhau:
3. Điều kiện để hai đường
thẳng chéo nhau.
Cho 2 đường thẳng :


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

x = x0 + a1 t
d : y = y0 + a2t
z = z0 + a3t
x = x ’0 + a ’1 t ’
d’ : y = y’0 + a’2 t ‘
z = z’0 + a’3 t’
GV vẽ hình minh hoạ
Nêu mối quan hệ giữa hai véc
tơ chỉ phương và hai đường
thảng?

r

r
a và


uu
r
a'

phương ,d
điểm chung
GV nêu ví dụ
Hướng dẫn hs tìm hiểu ví dụ
Nghe giảng
Nhận xét gì về vị trí của
vectơ chỉ phương của
đường thẳng vng góc
Cho biết cách nhận biết
đường thẳng vng góc?

uu
r

có vtcp a và a '
d & d’ chéo nhau
a & a’: không cùng
phương
không cùng
d &d’: không có điểm
&d’: khơng có chung
VD: Xét vị trí tương đối của
các cặp đường thẳng sau:
x = 1 + 2t
a/ d : y = 5 +t
, ghi bài

z = 2 - 3t

2
2
?
2

x = 3 - t’
và d’ : y = 6 + 5 t’
z = - 1+ t’
* Chú ý:
d
d’
a . a’ = 0

HĐ2 : Rèn luyện kỷ năng xác định số giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cách tìm giao điểm và đường Hs trả lời
thẳng ?
- Gọi học sinh giải ví dụ 2
Hs lên bảng trình bày

Nội dung
Nhận xét: SGK
VD2: SGK

IV - Củng cố
Cho đường thẳng d qua A (1 ; 2; -1) và vng góc với 2 vectơ u

( 1;1;1).
Phương trình đường thẳng d là:
x = -3+t
x=-1+3t
A:
y = 2+2 t
B:
y = -2 + 2 t
z=1-t
z = 1+t

= (1;0;3) và V =


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

x = 1 + 6t
x = -1 + 6t
C :
y=2-4t
D.
y =- 2 - 4t
z = -1 - 2t
z = 1 - 2t
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :
- Nắm được dạng phương trình đường thẳng trung gian
- Biết cách xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và cách tìm giao điểm của đường
thẳng với mặt phẳng

- Làm các bài tập từ 3 - 10 / 90,91
---------------=oOo=--------------Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 35
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức: * Khắc sâu:
- PTTS của đường thẳng trong khơng gian
- Các vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong khơng gian
- Biết cách tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song trong không
gian
- Biét cách tìm số giao điểm giữa đường thẳng và mp trong không gian
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện thành thạo việc viết PTTS của đường thẳng trong các trường hợp đơn giản
như: đi qua 1 điểm và có véc tơ chi phương cho trước, đi qua 2 điểm cho trước , đi qua 1
điểm và song song với 1 đường thẳng hoặc vng góc với mp cho trước
- Biết cách lập PTTS c ủa đường thẳng là hình chiếu vng góc của đường thẳng cho
trước trên mp tọa độ
- Rèn luyện thành thạo việc xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng, tìm số giao điểm của
đường thẳng và mp
- Tính được khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng
- Tìm được tọa độ của hình chiếu 1 điểm trên đường thẳng và mặt phẳng
- Làm quen với việc giải bài tốn hình khơng gian bằng phương pháp tọa độ
3. Về tư duy,thái độ:
-Rèn luyện tư duy phân tích ,tổng hợp qua việc giải bài tập
-Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác
- có nhièu sáng tạo trong hình học
- Hứng thú học tập,tích cực phát huy tính độc lập trong học tập
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

1. Giáo viên : - Bảng phụ và một số hình vẽ
-Hệ thống lý thuyết đã học
2. Học sinh: - Ôn tập lý thuyết đã học một cách có hệ thống


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

- Chuẩn bị trước các bài tập ở sách giáo khoa
III/ Tiến Trình Bài Học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi : Em hãy nhắc lại định nghĩa PTTS của đường thẳng trong không gian . Áp dụng
giải bài tập 1d ở sgk
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập về viết PTTS của đường thẳng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-.Chia bảng thành 2 phần ,ghi - Lên bảng trình bày lời giải
Bài 1:Viết PTTS của đt
đề bài lên bảng và gọi 2 hs
( 2hs trình bày 2 câu ), số học b/ Cho d:
diện trung bình lên giải bài
sinh còn lại theo dõi bài giải
  ( ) : x  y  z  5 0
tập 1 câu b,c . Kết hợp kiểm
của bạn và chuẩn bị nhận xét  A(2, 1,3)
tra vở giải bài tập ở nhà của

c/ Cho d: qua B(2,0,-3)
một số học sinh trong lớp
- Nhận xét và bổ sung bài
 x 1  2t
- Gọi lần lượt 2 học sinh
giải của bạn

và //  :  y  3  3t
đứng tại lớp nhận xét bài giải
 z 4t
của bạn và bổ sung cho hoàn - Lắng nghe và ghi nhớ

chỉnh
phương pháp viết PTTS của
- Giáo viên nhắc lại cách giải đường thẳng
chung của cả 2 câu và chốt
vấn đề : Để viết PTTS cùa đt
ta cần phảI tìm VTCP và
điểm thuộc đt đó
Hoạt động 2: Giải bài tập về viết PTTS của đường thẳng

Hoạt động của GV
- Cho hs nêu phương pháp
giải bài tập 2a
-Gv nhắc lại phương pháp
giải và hướng dẫn hs thực
hành giải bài tập này qua hệ
thống câu hỏi gợi ý sau:
1? Trình bày cách dựng hình
chiếu của vng góc d/ của đt

d trên mp ?
2? Nêu cách tìm VTCP của
d/?
3? Gọi (  ) là mp chứa d và
vng góc với (Oxy) thì vtpt
của (  ) có quan hệ như thế
nào đối với VTCP của d và
VTPT của(oxy)?Tìm tọa độ

Hoạt động của HS
-Nêu phương pháp giải bài
tập 2 theo chỉ định của giáo
viên
-lắng nghe và trả lời các câu
hỏi của giáo viên theo gợi ý
sau
- cách dụng theo hình vẽ
-mp (  ) song song hoặc chứa
giá của 2 véc tơ
a (1,2,3); k (0,0,1) suy ra (  ) có
VTPT n(2, 1,0)
-VTCP của d/ vng góc vớI
2 vcctơ n, k nên có tọa độ là

Nội dung
 x 2  t

Bài 2:a/cho d:  y  3  2t
 z 1  2t



Viết pt hình chiếu vng
góc của d trên mp(oxy)
* Phương pháp:
- Tìm VTPT của (  ) chứa d
và vng góc với (oxy)
-Tìm VTCP của h/c d/
-Viết pt đường thẳng  đi
qua điểm M   và vng
góc với (oxy)
-Tìm giao điểm N của  và
mp(oxy)


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

VTPT của (  )
4?GọI d/ là hình chiếu của d
trên (0xy),em có nhận xét gì
về VTCP của d/ và 2 vectơ
n, k .Suy ra tọa độ của nó
5?Viết pt tham số của đt  đi
qua điểm M(2,-3,1) của d và
vng góc (oxy)?
6?Tìm giao điểm N của  và
(oxy)
7? Điểm N có thuộc d/
khơng? Hãy viết PTTS của

nó.

u / =(-1,-2,0)
 x 2

-  :  y  3 - N(2,3,0)
 z 1  t


PTTS

d

- Viết pt đường thẳng d/

 x 2  t

 y  3  2t

/  z 0

Hoạt động 3: Giải bài tâp củng cố:

Phát phiếu học tập cho học
-Mỗi nhóm chuẩn bị một
PHIÊU HỌC TẬP SỐ
sinh Cho học sinh làm việc
câu trắc nghiệm sau đó đại 1:
theo nhóm sau đó cử đại diện diện đứng tại chỗ đọc kết
trả lời

quả
PHIÊU HỌC TẬP SỐ 1:
Câu1:Phương trình nào sau đây là ptts của đt đi qua 2 điểm A(2,3,-1) và B(1,2,4)
 x 2  t

A/  y 3  t
 z  1  5t


 x  1  2t

B/  y  1  3t
 z 5  t


 x  1  t

C/  y  1  2t
 z 5  4t


 x  1  t

D/  y  1  2t
 z 4  5t


Câu2: Phương trình tham số của đt đi qua điểm A(4,3,1) và song song với đường thẳng
 x 1  2t


  y  3t là A/
 z 3  2t


 x 2  4t

 y  3  3t
 z 2  t


 x 4  2t

B/  y 3  3t
 z 2  t


 x 4  2t

C/  y 3  3t
 z 1  2t


D/

 x 4  2t

 y 3  3t
 z 3  2t

 x 1  2t


Câu3:Cho đt D:  y  2  3t
 z 3 t


véctơ chỉ phương của D là vectơ có tọa độ là bộ nào sau

đây?
A/ (1,-2,3)
B/ (2,3,3)
C/(-2,-3,-1)
D/ (-1,2,-3)

Câu4: PTTS của đt đi qua điểm A(-2,1,0) và vng góc với ( ): x+2y-2z +1= 0 là pt nào
sau đây?


Giáo án Hình học 12 cơ bản

 x 1  2t

A/  y 2  t
 z  2


Năm học: 2012 - 2013

 x  2  t

B/  y 1  2t

 z 2t


 x  1  t

Câu5: Cho đt d:  y 2  4t
 z 2  2t


A/ M(-1,2,-3)

 x  2  t

C/  y 1  2t
 z 2t


 x  2  t

D/  y 1  2t
 z 2t


Điểm nào sau đây thuộc đt?

B/ N(0,-2,5)

C/ P(1,-6,5)

D/ Q(1,2,3)


Đáp án : 1a,2b,3c, 4b,5b

-

3/ Dặn dị : -Hồn chỉnh việc trình bày bài tập 2 vào vở
Ơn tập lại lý thuyết về vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian
Giải bài tập 3,4,5,9.sgk trang 90
---------------=oOo=---------------

Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 36
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:(10 phút)
HS1: Nêu điều kiện để 2 đường thẳng song song,trùng nhau. Áp dụng giải bài tập
3b
HS2: Nêu đièu kiện để 2 đt cắt nhau, chéo nhau. Áp dụng giải bài tập 3a
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 4 SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Cho hs nêu phương pháp -Đứng tại chỗ nêu phương Bài 4: Tìm a để 2đt sau cắt
giải bài tập 4
pháp giải
 x 1  at

- Gọi hs lên bảng trình bày -Lên bảng trình bày, số còn nhau  y t

lời giảI của bài 4 theo
lại theo dõi bài của bạn để
 z  1  2t

phương pháp đã trình bày
nhận xét và bổ sung
 x 1  k
-Gọi hs nhận xét bài giải
- Đứng tại lớp nhận xét

của bạn trên bảng
-Lắng nghe kết luận của
 y 2  2k
 z 3  k
- Nhân xét đánh giá,cho
giáo viên



Giáo án Hình học 12 cơ bản

điểm và chốt lại cách giải
bài tập này.Chú ý cách trình
bày bài giải cho học sinh

Năm học: 2012 - 2013

ĐS: a = 0


Hoạt động 2: Giải bài tập 5 SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Cho học sinh nêu các
bài 5
phương pháp giải bài tập 5
-Ghi tóm tắc pp 2 vào vở và
-GV nhắc lại 2 pp thường
trả lời câu hỏi của GV theo
vận dụng và tóm tắc pp 2trên gợi ý sau:
bảng
. M(1,2,1) và vtcp(1,-1,2)
- Hướng dẫn hs giải bt 5b
theo hệ thống câu hỏi gợi ý
sau:
.VTPT (1,3,1)
1? Tìm tọa độ điểm M và
.=1–3+2=0
vtcp của đt d?
2?Tìm vtpt của mp
. M khơng thuộc mp suy ra
3? Tính tích vơ hướng của 2 đt và mp khơng có điểm
véc tơ ?
chung
4?Kiểm tra điểm M có thuộc
đt khơng?Kết luận về số gđ
của 2 đường thẳng đó

Nội dung

Bài 5b:
Tìm số giao điểm của đt
 x 1  t

d:  y 2  t và mp
 z 1  2t


(  ) : x +3y + z +1= 0
Phương pháp:
. 1/ Dùng nhận xét ở
SGK
.2/ -tìm tọa độ điểm M và
vtcp u của đt .Tìm vtpt n
của mp
-Nếu n.u o thì đt & mp
có 1 gđ
 M  mp
thì đt &
 u.n 0

-Nếu 

mp khơng có giao điểm
Hoạt động 3: Giải bài tập 9 SGK
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
-Cho hs nhắc lại cách c/m 2
-Trả lời câu hỏi của GV

Bài 9:
đt chéo nhau trong khơng
 x 1  k

x

1

t

gian
-Lên bảng trình bày,số cịn lại
 y 3  2k

-Gọi học sinh lên bảng giải
theo dõi để nhận xét
 y 2  2t /  z 1
,d 
bài tập 9
- Đúng tại chỗ nhận xét theo D  z 3t

-Gọi hs khác nhận xét và bổ
chỉ định của GV
sung
C/m d và d/ chéo nhau
Đúng tại chỗ nêu các pp giải
Hoạt động 4: Giải bài tập trắc nghiệm củng cố
Phát phiếu học tập cho học sinh -Mỗi nhóm chuẩn bị một
Cho học sinh làm việc theo
câu trắc nghiệm sau đó đại

nhóm sau đó cử đại diện trả lời diện đứng tại chỗ đọc kết
quả

PHIÊU HỌC TẬP SỐ
2:


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

PHIÊU HỌC TẬP SỐ 2:
 x 1  2t

 y 7  t
Câu 1:Hai đt sau ở vị trí tương đối nào? D:  z 3  4t và


A/ cắt nhau

B/ song song

C/ Chéo nhau

 x 2  2t

 y  6t
Câu 2: Hai đt sau ở vị trí tương đối nào? D:  z  1  8t và



A/ cắt nhau

B/ song song

C/ Chéo nhau

Câu 3: Đường thẳng và mp sau có mấy gđ? D
A/ 1
B/ 0
Đáp án : 1a,2b,3c

 x 1  t

 y 1  2t
 z 2  3t


D

 x 6  3t

 y  1  2t

/  z  2  t

D/ trùng nhau

D

 x 7  6t


 y 2  9t

/  z 12t

D/ trùng nhau

)

và (
C/ Vô số

:x + y +z – 4 = 0

Dặn dò : Về nhà làm các bài tập còn lại
---------------=oOo=--------------Lớp 12A2, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A3, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Lớp 12A4, Ngày dạy: ……………., Tiết TKB: ……., Sỹ số: …………, Vắng: ……
Tiết 37
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHƠNG GIAN
III. Tiến trình bài học:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ : KT 15 phút
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
- Chia lớp thành 4 nhóm ,2nhóm giải -Làm việc theo nhóm sau
Bài 6 trang 90 sgk
bài 6, 2nhóm cịn lại giải bt 7 và bài đó cử đại diện lên trình bày Bài 7 trang 91 sgk

8a
lời giải trên bảng
- Gọi đại diện của các nhóm lên
bảng trình bày lời giải
-Gọi hs ở các nhóm cịn lại nhận xét - Nhận xét và bổ sung bài


Giáo án Hình học 12 cơ bản

và bổ sung bài giải của bạn
- Giáo viên nhắc lại cách giải từng
bài cho cả lớp và bổ sung cho hoàn
chỉnh
* Cho học sinh nhắc lại cách dựng
hình chiếu của một điểm trên mp
-Cho học sinh nêu phương pháp giải
câu a và hướng dẫn học sinh thực
hiện qua hệ thống câu hỏi sau:
1? Đt d điqua M và vng góc với
mp có vtcp là vectơ nào ? Viết PTTS
của đt d?
2? Hãy tìm tọa độ giao điểm Hcủa đt
d và mp
- Gọi hs nhắc lại cách dựng điểm đối
xứng với M qua mp .Từ đó đề xuất
pp tìm tọa độ của nó.
- Gọi hs khác nhắc lại cơng thức tính
k/c từ 1 điểm đến mp
- Chia bảng thành 2 phần và gọi 2 hs
lên trình bày bài giải 2 câu b và c

-Gọi 2 hs khác nhận xét và bổ sung
cho hoàn chỉnh
*Treo hình vẽ sẵn ở bảng phụ lên
bảng và hướng dẫn hs chọn hệ tọa độ
cho thích hợp
-Cho học sinh xác định tọa độ các
đỉnh của hình lập phương đối với hệ
tọa độ đã chọn
-Cho học sinh viết PTTQ của
mp(A/BD) từ đó suy ra k/c cần tìm

Năm học: 2012 - 2013

giải của bạn
-Lắng nghe, ghi nhớ và ghi
chép vào vở
- Đứng tại chổ trình bày
cách dựng điểm H

Bài 8a

- Trình bày pp giải câu a
- Trả lời câu hỏi của GV
theo gơi ý sau:
.vtcp của d là (1,1,1)
 x 1  t

.PTTS của d:  y 4  t
 z 2  t



.H( 2,0,-1)
- Trả lời theo yêu cầu của
GV

-Lên bảng trình bày theo
chỉ đinh của GV
-Nhận xét ,bổ sung
-lắng nghe và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu của GV
Thực hiện độc lập và đọc
kết quả theo chỉ định của
GV

HĐ2: Giải bài tập trắc nghiệm củng cố
Phát phiếu học tập cho học sinh
-Mỗi nhóm chuẩn bị một
Cho học sinh làm việc theo nhóm câu trắc nghiệm sau đó đại
sau đó cử đại diện trả lời
diện đứng tại chỗ đọc kết
quả

PHIÊU HỌC TẬP SỐ 3:


Giáo án Hình học 12 cơ bản

Năm học: 2012 - 2013

PHIÊU HỌC TẬP SỐ 3:

Câu 1:Tọa độ hình chiếu vng góc của M(1,-1,2) trên mp : 2x-y + 2z +12 = 0 là điểm
nào sau đây?
A/ (1,5,9)

B/(10,-5,20)

C/ (-

29 10  20
; ;
)
9 9 9

D/(

29 10 20
; ; )
9
9 9

 x  2  3t

Câu2: Tọa độ hình chiếu vng góc của A(4,-3,2) trên đt D:  y  2  2t là điểm nào sau
 z  t


đây?
A/ (_-1,0,1)

B/(1,0,-1)


C/(-1,2,1)

D/ (1,2,-1)

 x 1  2t

Câu3: Tọa độ của điểm đối xứng M(1,-1,2)qua đt D:  y  1  t là điểm nào sau đây?
 z 2t


A/(

16 17 7
; ; )
9 9 9

B/(-

16 17  7
; ; )
9 9 9

C/(

16  17 7
;
; )
9 9 9


D/( 16,17,7)

Đáp án : 1c,2b,3c
Dặn dò:
-

Hệ thống lại toàn bbộ lý thuyết và các dang bài tập thường gặp về ptts của đt
Giải các bài tập tương tự còn lại ở sgk và giải bai tập ở sách bài tập
Ôn lại lý thuýêt của cả chương và giải bài tập 1,2,3,4 SGK trang 91,92
---------------=oOo=---------------



×