Sở GD & ĐT Vĩnh Long
Tiết 30_Tuần 10
NS: 12/10/2009
ND: 19/10/2009
I_ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
3. Giáo dục:
Trường THc2,3 Mỹ Phước
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản.
Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các phương trình mũ và
logarit cơ bản.
Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp
khác vào giải phương trình mũ, phương trình logarrit đơn giản.
Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũ và phương trình
logarit.
Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit
II_ Chuẩn bị:
GV
HS
Giáo án, sgk, phấn màu, thước.
Ôn tập lại hs mũ và hs logarit.
Bảng phụ tóm tắt các hình minh họa.
Soạn bài trước ở nhà.
Bảng phụ củng cố.
III_ Hoạt động dạy_học:
KTBC: (5’)
Nêu các công thức tính đh và tính chất đồ thị của hs mũ, hs logarit.
TG
15’
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: tìm hiểu pt mũ cơ bản và cách giải
I. Phương trình mũ.
1. Phương trình mũ cơ bản
_Giáo viên nêu bài toán mở
a. Định nghĩa :
đầu ( SGK).
+ Phương trình mũ cơ bản có dạng :
ax = b, (a > 0, a ≠ 1)
_ph.trình có chứa ẩn ở số mũ
đgl ph.trình mũ
b. Nhận xét:
+ Với b > 0, ta có: ax = b x = logab
_treo bảng phụ hình 37, 38
SGK trang 79 và kết luận các
+ Với b ≤ 0, ph.trình ax = b vô nghiệm.
trường hợp nghiệm của pt
_Hoặc dùng phần mềm
Geogebra minh họa
_Cho học sinh thảo luận nhóm.
VD: Giải phương trình sau: 32x−1 = 2
⇔ 2x − 1= log3 2
_Cho đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài giải của nhóm.
_GV nhận xét, kết luận, cho
học sinh ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 2: tiếp nhận 1 số pp giải pt mũ đơn giản
2. Cách giải 1 số ph.trình mũ đơn giản.
a. Đưa về cùng cơ số.
_GV đưa ra tính chất của hàm
VD: Giải phương trình sau:
số mũ :Nếu a>0, a≠1. Ta luôn
có: aA(x) = aB(x) A(x) = B(x)
22x +5 = 8x +1
_Cho HS thảo luận nhóm
2x + 5
3x + 3
1+ log3 3
⇔ x=
2
20’
⇔2
=2
⇔ 2x + 5 = 3x + 3
⇔x=2
b. Đặt ẩn phụ
Giáo án tự chọn12
_GV thu ý kiến thảo luận, và
bài giải của các nhóm.
_nhận xét : kết luận kiến thức
Hoạt động của HS
_nhận thức giải các bài toán
trong thực tế ta gặp ph.trình
có chứa ẩn ở số mũ
_Học sinh nhận xét rồi đưa
ra dạng phương trình mũ
_dựa vào đồ thị nhận xét các
t/h nghiệm của pt
_Học sinh thảo luận theo
nhóm đã phân công.
_Tiến hành thảo luận và
trình bày ý kiến của nhóm.
_Tiến hành thảo luận theo
nhóm
_Ghi kết quả thảo luận của
nhóm
Sở GD & ĐT Vĩnh Long
TG
Trường THc2,3 Mỹ Phước
Nội Dung
VD: Giải phương trình sau:
9 x+1 - 4.3x+1 - 45 = 0
Đặt: t = 3x+1 . Đk t > 0
c. Logarit hoá.
Nhận xét: (a > 0, a ≠ 1) ; A(x), B(x) > 0
Tacó : A(x)=B(x)logaA(x)=logaB(x)
2
3x.2 x = 1
2
log 3 3x.2x = log 31
log 3 3x
( )
_hỏi a α
Phương trình trở thành: t2 - 4t - 45 = 0
giải được t = 9, t = -5 (loại)
Với t = 9, ta được 3x+1 = 9 x+1=2
x=1
VD: giải pt
Hoạt động của GV
2
+ log 3 2 x = 0
x(1 + x log 3 2) = 0
Giải phương trình ta được x=0, x = - log23
β
=?
_hd hs biến đổi ph.trình về
dạng bậc 2
_giải thích: nếu đặt t= 3x+1 thì
ta có ptb2 theo t, tìm t xong ta
phải trả lại theo x
_GV đưa ra nhận xét về tính
chất của HS logarit
_GV phân tích cho hs thấy các
pp trên ko phù hợp nhưng nếu
lấy logarit cơ số 3; hoặc logarit
cơ số 2 hai vế phương trình thì
có thể giải được
_GV cho HS thảo luận theo
nhóm
_nhận xét , kết luận
Hoạt động của HS
( ) =( a )
_pb a α
β
β α
= a αβ
_áp dụng t/c trên biến đổi
ph.trình về dạng b2
_giải ph.trình theo t
_giải pt mũ cơ bản tìm được
_HS tiểp thu kiến thức
_Tiến hành thảo luận nhóm
theo định hướng GV
_Đại diện nhóm lên bảng
trình bày, nhóm khác nhận
xét
_về nhà giải theo cách còn
lại
IV. Củng cố: (4’)
+ Giáo viên nhắc lại các kiến thức cơ bản.
+ Cơ sở của phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá để giải phương trình mũ và phương trình logarit.
+ Giải pt ( 1,5 )
5x − 7
x +1
2
= ÷
3
V. Dặn dò:(1’)
+ Về nhà học bài kỹ các pp giải pt mũ và pt logarit.
+ BTVN: 1,2,3,4 trg 84, 85
Bổ sung:
Giáo án tự chọn12
Sở GD & ĐT Vĩnh Long
Tiết 31_Tuần 11
NS: 12/10/2009
ND: 19/10/2009
I_ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:
Trường THc2,3 Mỹ Phước
§5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT (tt)
Biết các dạng phương trình mũ và phương trình logarit co bản.
Biết phương pháp giải một số phương trình mũ và phương trình logarit đơn giản.
Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các phương trình mũ và
logarit cơ bản.
Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp
khác vào giải phương trình mũ, phương trình logarrit đơn giản.
Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũ và phương trình
logarit.
Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình logarit
3. Giáo dục:
II_ Chuẩn bị:
GV
HS
Giáo án, sgk, phấn màu, thước.
Ôn tập lại hs mũ và hs logarit.
Bảng phụ tóm tắt các hình minh họa.
Soạn bài trước ở nhà.
Bảng phụ củng cố.
III_ Hoạt động dạy_học:
KTBC: (5’)
Nêu các công thức tính đh và tính chất đồ thị của hs mũ, hs logarit.
TG
15’
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: tìm hiểu pt logarit cơ bản và pp giải
II. Phương trình logarit
1. Phương trình logarit cơ bản
_ph.trình logarit là pt có chứa
a. ĐN : Phương trình logarit cơ bản có
ẩn trong biểu thức dưới logarit
dạng: logax = b, (a > 0, a ≠ 1)
_giới thiệu dạng pt logarit cơ
bản
Hình 39
Hình 40
Kết luận: Ph.trình logax = b (a>0, a ≠1)
luôn có nghiệm duy nhất x = ab, với mọi b
VD1: Giải ph.trình log 2 x =
_treo bảng phụ hình 39,40
sgk trang 82, hd hs tìm hiểu
khi nào pt có nghiệm
_hoặc dùng phần mềm
Geogebra minh họa trực quan
_nhận xét gì về nghiệm của
pt ?
_cho vd ứng dụng pp giải
Hoạt động của HS
_nắm thế nào là pt logarit
_ghi nhận
_không cần ghi, chỉ cần nắm
pt luôn có nghiệm với mọi
b, nghiệm đó là x=ab theo đn
_nghiệm luôn dương
_áp dụng như trên tìm x
1
3
ĐK: x > 0
1
⇔ x = 2 3 = 3 2 (nhận)
VD2: Giải ph.trình log 3 2x − 3 = 2
3
ĐK: 2x − 3 > 0 ⇔ x >
2
2
⇔ 2x − 3 = 3
⇔ x=6
20’
_hs lên bảng
_hd hs áp dụng pt thứ 2
Hoạt động 2: tiếp nhận 1 số pp giải pt logarit đơn giản
2. PP giải 1 số ph.trình logarit đơn giản.
_nhận xét gì nếu
a. Đưa về cùng cơ số.
log a f (x) = log a g(x) ?
Giáo án tự chọn12
_hs khác nhận xét
_phát biểu f(x)=g(x)
Sở GD & ĐT Vĩnh Long
TG
Trường THc2,3 Mỹ Phước
Nội Dung
Hoạt động của GV
VD :Giải phương trình sau:
log2x + log4x + log8x = 11
log2x+
1
2
log4x+
1
3
log8x =11
log2x = 6 x = 26 = 64
Hoạt động của HS
_Cho học sinh thảo luận nhóm
_Nhận xét cách trình bày bài
giải của từng nhóm.
_Kết luận cho học sinh ghi
nhận kiến thức.
_Học sinh thảo luận theo
nhóm
_Giáo viên định hướng cho
học sinh đưa ra các bước giải
phương trình logarit bằng cách
đặt ẩn phụ.
_GV định hướng:Đặt t = log3x
_nhận thấy được nếu đặt ẩn
phụ thì có thể qui pt về dạng
quen thuộc: pt chứa ẩn ở
mẫu
_Cho đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài giải của nhóm.
_đại diện nhóm trình bày
bảng, nhóm khác nhận xét
_đại diện nhóm trình bày
bảng, nhóm khác nhận xét
b. Đặt ẩn phụ.
VD: Giải pt sau:
1
2
+
5+log3x 1+log 3x
=1
ĐK : x >0, log3x ≠5, log3x ≠-1
Đặt t = log3x, (ĐK:t ≠ 5,t ≠ -1)
Ta được phương trình:
1
+
2
5+t 1+t
2
=1
t - 5t + 6 = 0
giải phương trình ta được
t =2, t = 3 (thoả ĐK)
_Nhận xét, đánh giá cho điểm
Với t=2 ta có log3x = 2 x=9
theo nhóm.
Với t=3 ta có log3x = 3 x=27
Pt có nghiệm là x = 9, x = 27
c. Mũ hoá.
VD: Giải pt sau: log2(5 – 2x) = 2 – x
ĐK : 5 – 2x > 0.
_Điều kiện của phương trình?
2
_Giáo viên cho học sinh thảo
4
x
x
x
Pt ⇔ 5 − 2 = x ⇔ 2 − 5.2 + 4 = 0
luận nhóm.
2
x
Đặt t = 2 . ĐK: t > 0.
Pt t2 -5t + 4 = 0 t = 1, t = 4.
_nhận xét pp của nhóm, định
Với t=1 ta có 2x=1 (thỏa đk) x=0
hướng hs dùng pp mũ hóa theo
Với t=4 ta có 2x=4 (thỏa đk) x=2
t/c a loga b = b
Pt đã cho có nghiệm x = 0, x = 2.
IV_ Củng cố: (4’)
+ Giáo viên nhắc lại các kiến thức cơ bản.
+ Giải pt sau lnx + ln(x+1) = 0
V. Dặn dò:(1’)
+ Về nhà học bài kỹ các pp giải pt mũ và pt logarit.
+ BTVN: 1,2,3,4 trg 84, 85
( )
Bổ sung:
Giáo án tự chọn12
_pb 5 – 2x > 0
_ Thảo luận nhóm. (có thể
hs dùng pp logarit cơ bản để
giải)
_đại diện nhóm trình bày
bảng, nhóm khác nhận xét
_ghi nhận pp mới
Sở GD & ĐT Vĩnh Long
Trường THc2,3 Mỹ Phước
Tiết 35-36_Tuần 18
NS: 7/12/2009
I_ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ ,
PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit
2. Kỹ năng:
Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học.
3. Giáo dục:
Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được
những kiến thức mới.
II_ Chuẩn bị:
GV
Giáo án, sgk, phấn màu, thước.
Bảng phụ tóm tắt các pp giải.
Bảng phụ củng cố.
III_ Hoạt động dạy_học:
KTBC: (5’)
+ Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ?
+ Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x = 4
TG
20’
HS
Ôn tập lại pp giải pt mũ và pt logarit.
Làm bài trước ở nhà.
Nội Dung
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: giải bt về pt mũ (bt 1,2 sgk trang 84)
3x − 2
_pp giải bài này?
1a. 0.3
=1
(
)
pt ⇔ ( 0.3)
3x − 2
= ( 0.3)
0
⇔ 3x − 2 = 0
2
⇔x=
3
1d. ( 0.5 )
x +7
pt ⇔ ( 0.5 )
. ( 0.5 )
− x +8
1− 2x
=2
( )
_pp giải bài này?
=2
_nhận xét, cho điểm
2c. 64 x − 8x − 56 = 0
pt ⇔ 8
( )
_hỏi a α
− 8x − 56 = 0
x
Đặt t=8 , ĐK t>0
t = −7(loai)
Ta có pt: t –t -56 =0
t = 8
β
=?
_phân tích pt và phát vấn đây
là pp gì?
Với t=8 ta có 8x=8 x=1.
Vậy nghiệm pt là x=1
2d. 3.4 x − 2.6 x = 9 x
Chia 2 vế pt cho 4x (4x >0)
3
2
9
4
_áp dụng t/c a α .a β = a α+β
_1 hs lên bảng trình bày, hs
khác nhận xét
( ) =( a )
_pb a α
β
_pp đặt ẩn phụ
_hướng dẫn hs chia 2 vế cho 4x
_trả lời câu hỏi của GV để
đưa đến pt dạng b2
_nhận ra pp nào?
_pp đặt ẩn phụ
ta có: 3 − 2. ÷ = ÷
2
Giáo án tự chọn12
= a αβ
_nhận xét, cho điểm
x
x
3 x
3
⇔ ÷ + 2 ÷ − 3 = 0
2
2
β α
_1hs lên bảng giải
_hs khác nhận xét, phát vấn
2
x
_cùng cơ số
_1 hs lên bảng trình bày, hs
khác nhận xét
_nhận xét, cho điểm
⇔ 2 x −8 = 2
⇔ x −8 =1
⇔ x =9
x 2
Hoạt động của HS
Sở GD & ĐT Vĩnh Long
TG
Nội Dung
3
2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
x
Đặt t= ÷ (t>0)
3
ta có pt: t2 +2t-3=0 t=1, t= − (loại)
2
x
3
với t=1 ta có ÷ =1 x=0
2
15’
Trường THc2,3 Mỹ Phước
_hd hs yếu làm bài tập
_1 hs lên bảng giải pt theo t
rồi tìm x
_nhận xét và cho điểm
_hs khác nhận xét
_hỏi log a f (x) + log a g(x) = ?
_pp nào?
_pb = log a f (x).g(x)
_pp cùng cơ số hoặc đưa về
dạng log a x = b
_1hs lên bảng giải
Vậy pt có nghiệm x=0.
Hoạt động 2: Giải bt về pt logarit
3c. log 2 (x − 5) + log 2 (x + 2) = 3
x − 5 > 0
x>5
x + 2 > 0
Pt log 2 [( x − 5)( x + 2)] =3
ĐK :
(x-5)(x+2) =8 x=6, x=-3 (loại)
Vậy pt có nghiệm x=6
3d. log(x 2 − 6x + 7) = log(x − 3)
x −3> 0
ĐK 2
x − 6x + 7 > 0
Pt x2-6x+7 = x-3 x2-7x+10 = 0
x=2 (ko thỏa đk), x=5 (thỏa đk)
Vậy pt có nghiệm là x=5
4c. log 2 x + 4 log 4 x + log 8 x = 13
Đk: x>0
1
pt ⇔ 2 log 2 x + 2 log 2 x + log 2 x = 13
3
13
⇔ log 2 x = 13 ⇔ log 2 x = 3
3
⇔ x =8
_nhận xét và cho điểm
_hd hs nếu khó đưa đến đk của
x thì dùng pp thử nghiệm
_tìm đk của logarit
_nhận ra pp nào?
_cùng cơ số
_nhận xét, cho điểm
_pp nào?
_hướng dẫn hs yếu
_hs tb lên bảng giải
_cùng cơ số hoặc đưa về
dạng log a x = b
_1 hs lên bảng giải
_nhận xét, cho điểm
Vậy pt có nghiệm x=8
IV_ Củng cố: (4’)
+ Trình bày lại các bước giải phương trình mũ và logarit bằng những p 2 đã học, nhấn mạnh lại các điểm sai
+ Lưu ý một số vấn đề về điều kiện của phương trình và cách biến đổi về dạng cần giải.
V. Dặn dò:(1’)
+ Về nhà xem lại các cách giải pt, xem lại các bài tập đã giải.
+ Soạn trước bài số 6
Bổ sung:
Giáo án tự chọn12