Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án Giải tích 12 chương 3 bài 2: Tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.46 KB, 24 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

Tiết 54

GIẢI TÍCH 12

TÍCH PHÂN.

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong; định nghĩa tích phân. Tính chất
của tích phân. Các phương pháp tính tích phân ( đổi biến số, tích phân từng phần ).
2.Kỷ năng.
-Rèn luyện tư duy logic,tính sáng tạo.
3.Thái độ .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác,nghiêm túc.
B.Phương pháp.
-Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm.
C.Chuẩn bị.
1.Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo.
2.Học sinh. Ôn lại bài cũ,làm các bài tập trong sgk.
D.Tiến trình bài dạy.
1 Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ. Tìm các nguyên hàm sau:
I= ∫

( x + 1) 2 dx

3.Nội dung bài mới.

x



?


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

a. Đặt vấn đề.Các em đã được học xong các khái niệm,tính chất và các phương
pháp tính nguyên hàm.Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về diện tích hình thang cong
giới hạn bởi các đường và các phương pháp tính tích phân.
b.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN.

Hoạt động1: tiếp cận khái niệm
tích phân

1. Diện tích hình thang cong:
yy

y = f(x) = 2x +1

Hãy nhắc lại công thức tính
diện tích hình thang

1. f(1) = 3 ; f(5) = 11
S=


Cho hs tiến hành hoạt động 1 sgk
O

1

5O5
5

[ f (5) + f (1)](5 − 1)

x

2

= 28

2. S(t) = t2 + t – 2 ;
t ∈ [1; 5]
Để c/m S(t) là một nguyên hàm của
f(t) cần làm gì ?
Giới thiệu với Hs nội dung định
nghĩa thang cong Gv giới thiệu
cho Hs vd 1 (SGK, trang 102 , 103,
104) để Hs hiểu rõ việc tính diện
tích hình thang cong.
2. Định nghĩa tích phân :
Hoạt động 2 :

3. vì S’(t) = 2t + 1

Nên S(t) là một
nguyên hàm của f(t) = 2t + 1
S = S (5) − S (1) = 28 − 0 = 28
Định nghĩa hình thang cong:
“Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi
dấu trên đoạn [a ; b] .Hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành
và hai đường thẳng x = a ; x = b được gọi
là hình thang cong (H47a, SGK, trang
102)”


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

2. Định nghĩa tích phân :
“Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn
[a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm
của f(x) trên đoạn [a; b]. Hiệu số
Cho HS tiến hành HĐ2 sgk
⇒ Định nghĩa tích phân
b

Ta còn kí hiệu F ( x) a = F (b) − F (a ) .

F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a
đến b (hay tích phân xác định trên
đoạn [a; b]) của hàm số f(x), ký hiệu:
b


∫ f ( x) dx
a

b

Vậy:



b

f ( x) dx = F ( x) a = F (b) − F ( a)

a

Chú ý: nếu a = b hoặc a > b: ta qui ước :
a



b

f ( x) dx = 0;

a


a


a

f ( x ) dx = −∫ f ( x ) dx
b

2

2

VD2: a) ∫ 3 x 2 dx = x 3 1 = 2 3 − 1 3 = 7
1

e

1
t
1

b) ∫ dt = l nt 1 = ln e − ln 1 = 1 − 0 = 1
e

Nhận xét:
b

+

∫ f ( x) dx

chỉ phụ thuộc vào hàm f, các


a

cận a, b mà không phụ thuộc vào biến số x
hay t.
+ Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm
trên đoạn [a; b] thì


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

2
Hãy tính ∫ 3 x dx ;

1
∫ t dt

GIẢI TÍCH 12

b

∫ f ( x) dx

là diện tích S của hình thang giới

a

hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và hai
đường thẳng x = a; x = b. (H 47a, trang 102

Giới thiệu nhận xét sgk


Hãy cho biết ý nghĩa hình học của
tích phân

4.Củng cố.
-Nhắc lại công thức tính diện tích hình thang cong.Định nghĩa tích phân.
5.Dặn dò.
-Học sinh về nhà học thuộc bài cũ,đọc trước bài học tiếp theo.
*****************************************************


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

Tiết 55

TÍCH PHÂN(tt).
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong; định nghĩa tích phân. Tính chất
của tích phân. Các phương pháp tính tích phân ( đổi biến số, tích phân từng phần ).
2.Kỷ năng.
-Rèn luyện tư duy logic,tính sáng tạo.
3.Thái độ .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác,nghiêm túc.
B.Phương pháp.
-Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm.
C.Chuẩn bị.
1.Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo.

2.Học sinh. Ôn lại bài cũ,làm các bài tập trong sgk.
D.Tiến trình bài dạy.
1 Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ.
2

Tính tích phân:

2
I= ∫ x dx ?
1

3.Nội dung bài mới.


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

a. Đặt vấn đề.Các em đã được học xong công thức tính diện tích hình thang cong
giới hạn bởi các đường cho trước và khái niệm tích phân.Tích phân có các tính
chất có giống với tính chất của nguyên hàm hay không?Để là rõ vấn đề này chúng
ta đi vào bài học hôm nay.
b.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

Giới thiệu tính chất 1, 2, 3 sgk

NỘI DUNG KIẾN THỨC
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH

PHÂN.
b

b

a

a

+ Tính chất 1: ∫ kf ( x) dx = k ∫ f ( x) dx
+ Tính chất 2:
b

b

b

a

a

a

∫ [f ( x) ± g ( x)] dx = ∫ f ( x) dx ± ∫ g ( x) dx
+ Tính chất 3:
Hoạt động 3 :
Hãy chứng minh các tính chất 1, 2.

b



a

c

b

a

c

f ( x) dx = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x) dx (a < c < b)
b

T/C1: ∫ kf ( x )dx = kF ( x ) a = kF (b) − kF (a )
-Hướng dẫn học sinh chứng minh
các tính chất đã nêu.

b

a

b

= k[ F (b ) − F (a )] = kF ( x ) a = k ∫ f ( x )dx
b

a

*VD3: Tính ∫ ( x 2 + 3 x )dx

4

1

4

∫ (x
1

4

2

1
2

+ 3 x )dx = ∫ ( x + 3x )dx
2

1


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN
Giới thiệu vd3

GIẢI TÍCH 12

1
= ( x3 + 2 x x ) 14
3

=(

64 1
− ) + (16 − 2) = 35
3 3


*VD4: Tính


0



1 − cos 2 x dx = ∫ 2 sin 2 x dx
0


π


= 2 ∫ sin x dx = 2  ∫ sin x dx + ∫ sin x dx 
0
π
0



Giới thiệu vd4
1 – cos2x =?

Hãy cho biết dấu của hàm số y =
sinx


π


= 2 ∫ sin xdx − ∫ sin xdx  = - - - = 4 2


π
0

2

2
*VD5: ∫ x( x + 1) dx
0

2

Trên đoạn [0; 2π ]?

= ∫ ( x3 + 2 x 2 + x) dx

-Hướng dẫn học sinh khử dấu trị
tuyệt đối,sau đó tính tích phân.

1
2

1
= ( x 4 + x3 + x 2 )
4
3
2

0

=4+

2
0

16
34
+2=
3
3

-Hướng dẫn học sinh khai triển biểu
thức sau đó tìm nguyên hàm của nó
rồi suy ra kết quả.
4.Củng cố.
-Nhắc lại bảng các nguyên hàm và các tính chất của tích phân.


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12


5.Dặn dò.
-Học sinh về nhà học thuộc bài cũ,đọc trước phần tiếp theo của bài hoc.
*****************************************************


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

Tiết 56

GIẢI TÍCH 12

TÍCH PHÂN(tt).

A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong; định nghĩa tích phân. Tính chất
của tích phân. Các phương pháp tính tích phân ( đổi biến số, tích phân từng phần ).
2.Kỷ năng.
-Rèn luyện tư duy logic,tính sáng tạo.
3.Thái độ .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác,nghiêm túc.
B.Phương pháp.
-Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm.
C.Chuẩn bị.
1.Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo.
2.Học sinh. Ôn lại bài cũ,làm các bài tập trong sgk.
D.Tiến trình bài dạy.
1 Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ.
2


Tính tích phân:

I = ∫ x( x + 1)3 dx ?
0

3.Nội dung bài mới.


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

a. Đặt vấn đề.Các em đã được học xong công thức tính diện tích hình thang cong
giới hạn bởi các đường cho trước,khái niệm tích phân và các tính chất của nó.Hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các phương pháp tính tích phân.
b.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC
III.PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH
PHÂN.

Giới thiệu định lí sgk trang 108
Giải thích định lí
Hướng dẫn rút ra quy tắc tính tích
phân bằng đổi biến

1.Phương pháp đổi biến số:
a.Phương pháp đổi biến số dạng 1.

Định lí (sgk)
b

Quy tắc tính

∫ f ( x )dx
a

 Đặt x = ϕ ( t ) ⇒ dx = ϕ ' ( t )dt
 Khi x = a ⇒ t = α
x = b⇒ t = β
β

b



∫ f ( x )dx = α∫ f (ϕ (t ))ϕ ' (t )dt
a

1

VD5. Tính

1

∫1+ x

2


dx

0

+ Đặt x = tan t , Đưa ra ví dụ 5
1
Ta có 1 + tan2t =
nên đặt
cos 2 t
x = tan t . Hãy áp dụng quy tắc trên

π
π
1
< t < ⇒ dx =
dt
2
2
cos 2 t

+ khi x = 0 ⇒ t = 0
x =1 ⇒ t =

giải vd5
1

1

∫1+ x
0


2

dx =

π
4

π
4
1

∫ 1 + tan
0

π
4

2

dt
π
= ∫ dt =
2
4
x cos t 0
.


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN


GIẢI TÍCH 12
1

1

0

0

(

)

2
2
HĐ4 : a) ∫ (2 x + 1) dx = ∫ 4 x + 4 x + 1 dx

1

 4x3

13
= 
+ 2 x 2 + x  =
3
 3
0

Hoạt động 4 :Cho

1

I = ∫ (2 x + 1) dx
2

b) u = 2x + 1 ⇒ du = 2dx
(2x + 1)2dx =

1 2
u du
2

0

a/ Hãy tính I bằng cách khai triển
(2x + 1)2.
b/ Đặt u = 2x + 1. Biến đổi (2x +
1)2dx thành g(u)du.

c) u(0)=1, u(1) = 3

c/ Tính:



u (0)

quả ở câu a.

=

1

b

Quy tắc tính

∫ f ( x )dx
a

 Đặt t = v(x) ⇒ dt = v’(x)dx
 x = a ⇒ t = v(a)
x = b ⇒ t = v(b)
v(b)

b

Từ kết quả HĐ4 hãy rút ra quy tắc
tính tích phân

13
3

b) Phương pháp đổi biến số dạng 2.

u (1)

g (u ) du và so sánh với kết

3


3

1
u3
I= ∫ u 2 dx =
21
6





f ( x )dx =

a

∫ g(t )dt

v(a )

π
2

VD6. Tính ∫ sin 2 x cos xdx
0

Đặt u = sinx; Kq:
1

VD7. tính


x

∫ (1 + x )
0

1
3

2 3

dx ; Kq:

3
16


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

Yêu cầu hs dựa vào quy tắc trên giải
vd6, 7
4.Củng cố.
-Nhắc lại bảng các nguyên hàm và các tính chất của tích phân.
5.Dặn dò.
-Học sinh về nhà học thuộc bài cũ,đọc trước phần tiếp theo của bài hoc.
*****************************************************



TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

Tiết 57

TÍCH PHÂN(tt).
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong; định nghĩa tích phân. Tính chất
của tích phân. Các phương pháp tính tích phân ( đổi biến số, tích phân từng phần ).
2.Kỷ năng.
-Rèn luyện tư duy logic,tính sáng tạo.
3.Thái độ .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác,nghiêm túc.
B.Phương pháp.
-Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm.
C.Chuẩn bị.
1.Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo.
2.Học sinh. Ôn lại bài cũ,làm các bài tập trong sgk.
D.Tiến trình bài dạy.
1 Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ.
2

Tính tích phân:

I = ∫ x( x + 1)3 dx ?
0


3.Nội dung bài mới.


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

a. Đặt vấn đề.Các em đã được học xong công thức tính diện tích hình thang cong
giới hạn bởi các đường cho trước,khái niệm tích phân và các tính chất của nó.Hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các phương pháp tính tích phân.
b.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC
III.PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH
PHÂN.
2. Phương pháp tính tích phân từng
phần:

Hoạt động 5 :
a/ Hãy tính ∫ ( x +1)e x dx bằng phương
pháp nguyên hàm từng phần.
1

x
b/ Từ đó, hãy tính: ∫ ( x + 1)e dx
0

→ định lí


Định lí. Nếu u = u(x) và v = v(x) là
hai hàm số có đạo hàm liên tục trên
đoạn [a; b] thì
b

b

a

a

'
b
'
∫ u( x)v ( x) dx = (u( x)v( x)) a − ∫ u ( x)v( x) dx

b

b

a

a

b
Hay ∫ u dv = uv a − ∫ v du

π
2


VD8. Tính I= ∫ x sin xdx ;
0

-Chia học sinh thành từng nhóm thảo
luận các bài toán ở bài 1,tìm phương
pháp giải thích hợp.
-Đại diện các nhóm lần lượt trình bày
kết quả.

 u=x
 du = dx
⇒
Đặt 
dv = sin xdx v = − cos x
π

π 2
⇒ I = − x cos x 2 + ∫ cos xdx
0 0


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN
-Đại diện nhóm khác nhận xét bổ sung
hoàn thành các bài toán.
-Giáo viên nhận xét bài làm và giải
thích cho học sinh hiểu rõ

π
= sin x 2 = 1
0

2

VD 9. Tính J=

-Hướng dẫn học sinh đặt:
 u=x
 du = dx
⇒
để giải ví

dv
=
sin
xdx
v
=

cos
x


dụ 8

GIẢI TÍCH 12

ln x
∫1 x2 dx


1


 u = ln x
du = x dx
Đặt dv = 1 dx ⇒ 
1 ;
2


v=−
x

x


2 2 1
1
⇒ J = − ln x + ∫ 2 dx
1 1x
x
-Học sinh sử dụng phương pháp từng
phần bằng cách đặt:

1
12 1
= − ln 2 −
= (1 − ln 2)
2
x1 2



1

 u = ln x
du = x dx
dv = 1 dx ⇒ 
1
2

 v=−
x

x


4.Củng cố.
-Nhắc lại bảng các nguyên hàm và các tính chất của tích phân và hai phương pháp
tính tích phân
5.Dặn dò.
-Học sinh về nhà học thuộc bài cũ.
-Làm các bài tập trong sgk.
*****************************************************
Tiết 58

BÀI TẬP.


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12


A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh nắm vững khái niệm tích phân các tính chất và hai phương pháp tính
tích phân cơ bản.
2.Kỷ năng.
-Rèn luyện tư duy logic,tính sáng tạo.
3.Thái độ .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác,nghiêm túc.
B.Phương pháp.
-Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm.
C.Chuẩn bị.
1.Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo.
2.Học sinh. Ôn lại bài cũ,làm các bài tập trong sgk.
D.Tiến trình bài dạy.
1 Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ.
2

Tính tích phân:

I = ∫ x( x + 1)3 dx ?
0

3.Nội dung bài mới.
a. Đặt vấn đề.Các em đã được học xong các khái niệm tính chất và phương pháp
tính tích phân.Vận dụng vào giải toán một cách có hiệu quả là nhiệm vụ của các
em trong tiết học hôm nay.
b.Triển khai bài.



TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài 1.Tính các tích phân

Hướng dẫn:
a) n a m = ?
b) Nếu

∫ f ( x )dx = F ( x ) + C

⇒ ∫ f (ax + b )dx = ?

Chia HS ra 2 nhóm mỗi nhóm giải 1
câu

1
2

A + B = 0
 A=1
⇔

 B = −1
 A=1


Hãy quy đồng mẫu thức ở vế trái sau
đó đồng nhất tư ở 2 vế
Cho HS tiếp tục giải câu c)

1
2



3

2

(1 − x ) 2 dx = ∫ (1 − x ) 3 dx


3
= − (1 − x )
5

1
5 2
3


1
2

=


1
2

3
3

10 4

( 33 9 − 1)

π
2

π
2

b) ∫ sin π − x dx = cos π − x  = 0
4

0

1
A
B
c) x( x + 1) = x + x + 1

Đồng nhất tử được:




a)

1
2

2

c)


1
2

4



0

2

1
1 
1
dx = ∫  −
dx
x ( x + 1)
x +1
1 x
2


= ( ln x − ln( x + 1))

2
1
2

= ... = ln 2.

Bài 2.Tính tích phân
3

a) ∫
0

x2

(1 + x )

3
2

dx đặt u = x+1 ⇒ du = dx

x = 0⇒ u = 1
Hãy nhắc lại quy tắc tính tích phân
bằng đổi biến dạng 2.
Đặc u = x + 1 hãy biến đổi x theo u
rồi tính.


x = 3⇒ u = 4
3


0

4

x2

(1 + x )

3
2

dx = ∫
1

u 2 − 2u + 1
u

3
2

du = . . .= 5
3

1

b)




1 − x 2 dx đặt x = sint ⇒ dx = cos tdt

0

1 − x 2 = 1 − sin 2 t = cos t


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

. x = 0 ⇒ sint = 0 ⇒ t = 0
Hãy nhắc lại quy tắc tính tích phân
bằng đổi biến dạng 1.

. x = 1 ⇒ sint = 1 ⇒ t =

Cho HS hoạt động nhóm tính.

Khi đó
1


0

π
2


1 − x 2 dx = ∫ cos 2 tdt =
0

π
2

π
2

1
(1 + cos 2t )dt
2 ∫0

π

2
1
1
= ( t + sin 2t )
2
2
0

=

π
4

π

2

c. A = ∫ ( x + 1) sin xdx
0

 u = x +1
 du = dx
⇒
v = − cos x
dv = sin xdx

Đặt 

π
2
0

π
2

A = − ( x + 1) cos x + ∫ cos xdx = . . . = 2
Hãy nhắc lại công thức tính tích phân
từng phần
Cho HS tiến hành hoạt động nhóm
mỗi nhóm giải 1 câu
Gọi lên bảng trình bày lời giải

0

e


2
d. B = ∫ x ln xdx
0



 u = ln x
du =
⇒
Đặt 
2
dv = x dx
 v=


2 3 1
e +
9
9

b

b

∫ udv = uv a − ∫ vdu
a

b


a

Tiến hành hoạt động nhóm

1
dx
x
Kq: B=
x3
3


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

Lên bảng trình bày lời giải
Nhận xét sửa chữa
4.Củng cố.Nhắc lại bảng các nguyên hàm các tính chất của tích phân,các phương
pháp tích phânvà cách vận dụng.
5.Dặn dò.
-Học sinh về nhà học thuộc bài cũ,đọc trước phần tiếp theo của bài hoc.
*****************************************************


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12

TC 29


BÀI TẬP.
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Học sinh nắm vững khái niệm tích phân các tính chất và hai phương pháp tính
tích phân cơ bản.
2.Kỷ năng.
-Rèn luyện tư duy logic,tính sáng tạo.
3.Thái độ .
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác,nghiêm túc.
B.Phương pháp.
-Gợi mở,vấn đáp, đan xen thảo luận nhóm.
C.Chuẩn bị.
1.Giáo viên. Giáo án, sách giáo khoa,sách tham khảo.
2.Học sinh. Ôn lại bài cũ,làm các bài tập trong sgk.
D.Tiến trình bài dạy.
1 Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ.
2

Tính tích phân:

I = ∫ x( x + 1)3 dx ?
0

3.Nội dung bài mới.


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN


GIẢI TÍCH 12

a. Đặt vấn đề.Các em đã được học xong các khái niệm tính chất và phương pháp
tính tích phân.Vận dụng vào giải toán một cách có hiệu quả là nhiệm vụ của các
em trong tiết học hôm nay.
b.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG KIẾN THỨC
Bài 1.Tính tích phân
3

Hãy nhắc lại quy tắc tính tích phân
bằng đổi biến dạng 2.
Đặc u = x + 1 hãy biến đổi x theo u
rồi tính.

a) ∫
0

x2

(1 + x )

3
2

dx đặt u = x+1 ⇒ du = dx

x = 0⇒ u = 1

x = 3⇒ u = 4
3


0

4

x2

(1 + x )

3
2

dx = ∫

u 2 − 2u + 1

1

u

3
2

du = . . .= 5
3

1


b)



1 − x 2 dx đặt x = sint ⇒ dx = cos tdt

0

Hãy nhắc lại quy tắc tính tích phân
bằng đổi biến dạng 1.
Cho HS hoạt động nhóm tính.

1 − x 2 = 1 − sin 2 t = cos t

. x = 0 ⇒ sint = 0 ⇒ t = 0
. x = 1 ⇒ sint = 1 ⇒ t =

π
2

Khi đó
1


0

π
2


1 − x 2 dx = ∫ cos 2 tdt =
0

π

2
1
1
= ( t + sin 2t )
2
2
0

=

π
4

π
2

1
(1 + cos 2t )dt
2 ∫0


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12
π

2

c. A = ∫ ( x + 1) sin xdx
0

Hãy nhắc lại công thức tính tích phân
 u = x +1
 du = dx
⇒
Đặt

từng phần
v = − cos x
dv = sin xdx
Cho HS tiến hành hoạt động nhóm
mỗi nhóm giải 1 câu

π
2
0

π
2

A = − ( x + 1) cos x + ∫ cos xdx = . . . = 2
0

Gọi lên bảng trình bày lời giải
e


2
d. B = ∫ x ln xdx
0

b

∫ udv = uv
a

b
a

b

− ∫ vdu
a

Tiến hành hoạt động nhóm



 u = ln x
du =

Đặt 

2
dv = x dx
 v=




1
dx
x
Kq: B=
x3
3

2 3 1
e +
9
9
2

e.J=
Lên bảng trình bày lời giải
Nhận xét sửa chữa

ln x
dx
2
x
1




1


 u = ln x
du = x dx
Đặt dv = 1 dx ⇒ 
1 ;
2

 v=−
x

x


2 2 1
1
⇒ J = − ln x + ∫ 2 dx
1 1x
x
-Học sinh sử dụng phương pháp từng
phần bằng cách đặt:

1
12 1
= − ln 2 −
= (1 − ln 2)
2
x1 2


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN


GIẢI TÍCH 12


1

 u = ln x
du = x dx
dv = 1 dx ⇒ 
1
2

 v=−
x

x


4.Củng cố.Nhắc lại bảng các nguyên hàm các tính chất của tích phân,các phương
pháp tích phânvà cách vận dụng.
5.Dặn dò.
-Học sinh về nhà học thuộc bài cũ,đọc trước phần tiếp theo của bài hoc.
*****************************************************


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU THUẬN

GIẢI TÍCH 12




×