GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ ĐẠI SỐ LỚP 12
Tiết 41: TÍCH PHÂN.
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức :
-Biết khái niệm về diện tích hình thang cong; Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên
tục
2. Về kỹ năng: Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định
nghĩa
3. Về tư duy và thái độ :
-Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động,sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới .
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên :Phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh :Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà; Đọc qua nội dung bài mới ở
nhà.
III. Phương pháp :
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
IV. Tiến trình tiết dạy
1.Kiểm tra bài cũ :
-Viết công thức tính nguyên hàm của một số hàm số hàm số thường gặp. Tính : ∫ ( x + 1)dx
-GV nhắc lại công thức :
f ' ( x0 ) = lim
x → x0
f ( x ) − f ( x0 )
x − x0
2. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung ghi bảng
Ký hiệu T là hình thang vng
Thảo luận nhóm để:
I- Khái niệm tích phân
giới hạn bởi đường thẳng y = 2x +
+ Tính diện tích S của hình T
1. Diện tích hình thang cong
1, trục hồnh và hai đường thẳng
khi t = 5. (H46, SGK, trang 102) (SGK)
y
x = 1; x = t
(1 ≤ t ≤ 5) (H45, SGK, trang
102)
1. Hãy tính diện tích S của
hình T khi t = 5. (H46, SGK,
trang 102)
2. Hãy tính diện tích S(t) của
hình T khi t ∈ [1; 5].
+ Chứng minh S(t) là một
ngun hàm của
a
f(t) = 2t + 1, t ∈ [1; 5] và diện
tích S = S(5) – S(1).
“Cho hàm số y = f(x) liên tục,
khơng đổi dấu trên đoạn [a ; b]
.Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
của hàm số y = f(x), trục hồnh và
hai đường thẳng x = a ; x = b
được gọi là hình thang cong
(H47a, SGK, trang 102)”
GV dẫn dắt đưa tới đẳng
thức:
S(x) − S(x0)
= f (x0)
x→ x0
x − x0
lim+
Tương tự với x ∈ [a; x0), ta
cũng có:
A
f(x)
x
O
a
b
f(t) = 2t + 1, t ∈ [1; 5] và diện
tích Sy = S(5) – S(1).
3. Hãy chứng minh S(t) là
một ngun hàm của
Câu hỏi: So sánh các đại
lượng
SMNPQ ,
SMNQE , SMNEF .
B
+ Tính diện tích S(t) của hình T
khi t ∈ [1; 5].
b
x
2. Định nghĩa tích phân :
A
“Cho f(x) là hàm số liên tục
trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là
một ngun hàm của f(x) trên
đoạn [a; b]. Hiệu số
F(b) – F(a) được gọi là tích
phân từ a đến b (hay tích phân
xác định trên đoạn [a; b]) của
hàm số f(x), ký hiệu:
S(x) − S(x0)
= f (x0)
x→ x0
x − x0
Thảo luận nhóm để chứng
minh
lim−
F(b) – F(a) = G(b) – G(a).
Em rút ra kết luận gì về
S(x) − S(x0)
= f (x0)
x − x0
0
b
∫ f ( x) dx
a
Ta còn ký hiệu:
b
Ta có : xlim
→x
F ( x) a = F (b) − F ( a) .
Vậy:
Dẫn dắt đưa ra S(x) = F(x) + C
S(x) có đạo hàm tại x0 và
S’(x0) = f(x0).
( Với F(x) là ng/hàm của h/s
f(x))
S = S(a)- S(b)= F(b)+ C– (F(a)
+C) = F(b) – F(a)
S(x) − S(x0)
=?
x→ x0
x − x0
lim
Em hãy tính S = S(a)- S(b)=?
Qui ước: nếu a = b hoặc a > b: ta
qui ước :
∫ f ( x)dx = F ( x)
b
a
a
= F (b) − F (a )
“Cho f(x) là hàm số liên tục
trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là
một ngun hàm của f(x) trên
đoạn [a; b]. Hiệu số
Gv giới thiệu với Hs nội dung
định nghĩa :
Gv giới thiệu với Hs nội
dung định nghĩa
b
+ Nếu hàm số f(x) liên tục và
khơng âm trên đoạn [a; b] thì
b
∫ f ( x) dx
là diện tích S của
F(b) – F(a) được gọi là tích
phân từ a đến b (hay tích phân
xác định trên đoạn [a; b]) của
hàm số f(x), ký hiệu:
a
a
b
a
a
a
b
∫ f ( x) dx = 0; ∫ f ( x) dx = −∫ f ( x) dx
Gv giới thiệu cho Hs vd 2
(SGK, trang 105) để Hs hiểu rõ
định nghĩa vừa nêu.
hình thang giới hạn bởi đồ thị
của f(x), trục Ox và hai đường
thẳng x = a; x = b. (H 47 a,
trang 102)
b
Vậy : S = ∫ f ( x) dx
a
b
∫ f ( x) dx
a
Ta còn ký hiệu:
b
F ( x) a = F (b) − F ( a) .
b
f ( x)dx = F ( x)
Vậy: ∫
a
= F (b) − F (a)
Nhận xét:SGK
4. Củng cố :
Nhắc lại định nghĩa tích phân và cho HS làm các VD sau:
b
a
VD1: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thò hàm số y = x3 trục hoành
và hai đường thẳng x = 1; x = 2.
VD2:Một ô tô c/đ có vận tốc thay đổi theo thời gian, v = 2t + 3t2 .Tính quãng
đường ô tô đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 1 đến thời điểm t =
5.
5. Hướng dẫn về nhà :
u cầu HS xem trước phần tính chất của tích phân. Làm bài tập trong SGK trang 52
----------------------------------------------------------------------
Ngày
/
/
Tiết 42: Tích phân (tt)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức : Biết các tính chất của tích phân
2. Về kỹ năng
-Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng cách sử dụng tính chất
-Sử dụng phương pháp đổi biến số để tính tích phân
3. Về tư duy và thái độ :
-Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động,sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới .
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Phương pháp :
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên :Phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh :Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà; Đọc qua nội dung bài mới ở
nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy :
1.Kiểm tra bài cũ : Trình bày các tính chất của nguyên hàm.
1
Tính các tích phân sau: I= ∫ x dx
0
2
e
; J=
∫
1
dx
e
= ln x 1 = ln e − ln 1 = 1
x
2 . Bài mới
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Nhắc lại
a
∫ f(x)dx = 0 và
a
b
II. Các tính chất của tích phân
+ Tính chất 1:
∫ f(x)dx = − ∫ f(x)dx
b
J = ∫ 5 − 4 f ( x ) dx
a
0
b
b
b
a
a
a
∫ [f ( x) ± g ( x)] dx = ∫ f ( x) dx ± ∫ g ( x) dx
+ Tính chất 3:
∫ sin 2 xdx − ∫ cos xdx = -
I = ∫ 3 f ( x ) − g ( x ) dx
a
+ Tính chất 2:
1
3
b
3
Gv cho học sinh họp
3
3
nhóm và chứng minh = ∫ 5dx − 4∫ f ( x ) dx
1
1
các tính chất còn lại.
4
Sau đó, mỗi nhóm = 5 x 1 + 8 = 23
cử đại diện lên bảng
chứng minh từng tính HS:I=
π
chất.
π /2
2
GV: Ta có
b
∫ kf ( x) dx = k ∫ f ( x) dx
HS: Ta có
a
a
Chứng minh: tính
chất 1;2 và 3 (sách
giáo khoa).
0
1
cos2x | π0 / 2 - sinx | π0 / 2
2
b
c
b
a
a
c
∫ f ( x) dx = ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x) dx
( a < c < b)
3
Ví dụ: Cho
3
3
1
1
= ∫ 3 f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx
3
1
=0
3
3
Hs: Ta có
1
2
= 3∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx = −9
Ta có
∫ g ( x ) dx = 3 .Hãy tính:
1
3
2x
K= ∫ e − 2e + 1dx
2
=
=> J= ∫ (− x + 2)dx +
1
3
∫ ( x − 2)dx
2
( e − 1)
x
∫
-1
2
1
=
x2
x2
= [- + 2 x ] 12 +[ − 2 x
2
2
] =1
2
3
∫ 5 − 4 f ( x ) dx
dx
1
π /2
ex − 1dx
∫
-1
0
∫ (sin 2 x − cos x)dx
I=
0
1
= − ∫ (ex − 1)dx + ∫ (ex − 1)dx
(
và
1
Ví dụ :Tính các tích phân sau:
-1
3
2
∫ 3 f ( x ) − g ( x ) dx
x
-1
x − 2, nÕu x ≥ 2
x− 2 =
2 - x, nÕu x ≤ 2
∫ f ( x ) dx = −2 và
1
1
0
)
(
3
J=
∫
1
)
x
1
= − ex − x 0
−1 + e − x 0
1
1
= + 2÷+ ( e− 2) = e+
e
e
3
∫ ( x − 2)dx
2
2
x − 2 dx = ∫ (− x + 2)dx +
1
= [-
x2
x2
+ 2 x ] 12 +[ − 2 x ] 32 = 1
2
2
4. Củng cố : Nhắc lại cho Hs các tính chất của tích phân sau đó cho Hs làm các ví dụ sau
Cho biết
2
5
5
5
1
1
1
2
∫ f ( x)dx =-4, ∫ f ( x)dx =6, ∫ g ( x)dx =8.Tính a) ∫ f ( x)dx
5
b) ∫ [ 4 f ( x) − g ( x)] dx Ta
1
có:
5. Hướng dẫn về nhà Chú ý xem lại các tính chất của tích phân.
Chuẩn bò bài tập sgk. T. 152-153 để học trong tiết sau.
----------------------------------------------------------------------
Ngy
/
/
Tit 43: Tớch phõn (tt)
I. Mc tiờu:
1. V kin thc : Bit phng phỏp i bin s tớnh tớch phõn
2. V k nng: S dng phng phỏp i bin s tớnh tớch phõn
3. V t duy v thỏi :
-Thỏi : tớch cc xõy dng bi, ch ng,sỏng to trong quỏ trỡnh tip cn tri thc mi .
- T duy: hỡnh thnh t duy logic, lp lun cht ch, v linh hot trong quỏ trỡnh suy ngh.
II. Phng phỏp :
- Thuyt trỡnh, kt hp tho lun nhúm v hi ỏp.
- Phng tin dy hc: SGK.
III. Chun b:
1. Chun b ca giỏo viờn :Phiu hc tp, bng ph.
2. Chun b ca hc sinh :Hon thnh cỏc nhim v nh; c qua ni dung bi mi nh.
IV. Tin trỡnh tit dy :
1. Kim tra bi c:Trỡnh by cỏc tớnh cht ca tớch phõn.
2. Bi mi
Hot ng ca Giỏo viờn
Hot ng ca Hc sinh
Qui tắc đổi biến số dạng 1.
1) Đặt x = u(t) sao cho u(t) là
hàm số có đạo hàm liên tục trên
[; ], f(u(t)) xác định trên [;
] và
u() = a; u() =b.
2) Biến đổi f(x)dx =
Ni dung ghi bng
III-Phng phỏp tớnh tớch phõn
Do đó:
I1 =
1
0
=
0
2
1. Phng phỏp i bin s:
1 x2 dx = 2 cos2 t.dt
1+ cos2t
dt
2
0
Cho hm s f(x) liờn tc trờn on
[a; b]. Gi s hm s
x = (t) cú o hm liờn tc trờn on
[; ] sao cho () = a; () = b v a
(t) b vi mi t thuc [; ] .
f(u(t).u’(t)dt
1 1
π
π
= t + sin2t ÷ 02 = .
2 2
4
= g(t)dt.
3) T×m mét nguyªn hµm G(t)
cña g(t).
4) KÕt luËn
∫
b
a
f(x)dx = G(t) βα
I 2=∫
π
6
=t
π π
§Æt x = sint t ∈ − ; ÷.
2 2
π
3
π
6
(1+ tan2 t)
(
2
)
1+ tan t
dt
vµ dx = cost.dt.
b) §æi biÕn sè d¹ng 2.
LÊy t = v(x) lµm biÕn sè míi,
khi ®ã ta biÕn ®æi ®îc f(x)
thµnh biÓu thøc d¹ng
g(v(t)).v’(t). §Æt t = v(x)
⇒ dt=v’(x)dx vµ ta cã:
∫ f ( x) dx
u (b )
b
∫
f ( x) dx =
a
(
⇒ x2dx =
)
du
15
Khi ®ã
∫
g (u ) du
u (a )
1
VÝ dô 1. TÝnh I 1 = ∫0 1− x2 dx .
1
18 5
u6 8
I 3 = ∫ u du =
3
15 3
90
=> KQ
VÝ dô 2. TÝnh I 2 = ∫0
(HD: §Æt x +
1
3
=
tgt )
2
4
I 3 = ∫ x2 ( 5x3 + 3) dx
1
2π
du
u = 3x −
=> dx =
3
3
4π
13
.
∫ cosudu
3π
3
1
= sinu
3
dx
x + x+1
2
VÝ dô 3. TÝnh
HS: §Æt
=> I 4 =
ta chọn hàm
Khi đó ta có:
Ta § Æt u= 5x3 + 3
π
v× t ∈ 0;
2
[a; b]. Để tính
số u = u(x) làm biến mới, với u(x)
liên tục trên [a; b] và u(x) thuộc [α;
β]. Ta biến đổi f(x) = g(u(x)).u’(x).
π
6
=
b
a
π
⇒ Ta ®Æt x = sint víi t ∈ 0; .
2
cos2 t = cost
α
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn
HS:
1− x2 = 1− sin2 t =
a
Chú ý:
Khi x=0 ⇒ t=0; khi x =1⇒ t=1/2
Ta cã:
β
'
Khi đó:” ∫ f ( x) dx = ∫ f (ϕ (t )).ϕ (t ) dt
Hs: Ta cã
π
3
b
4π
3
π
3
5
0
2π
VÝ dô 4. I 4 = ∫π
2π
cos 3x − ÷dx
3
VÝ dô 5: TÝnh
π
=> KQ
3
3
a) I 1 = ∫π 4 cotgxdx; b)I 2 = ∫
6
VÝ dô 6:
1
0
dx
4 − x2
b
a
b
f (x)dx = g( v(x)) .v'(x)dx
a
=
v(b)
v(a)
b) Đặt x = 2sint, t ;
2 2
g(t)dt
x = 0 t = 0; x=1 t =
Qui tắc đổi biến số dạng 2.
1) Đặt t = v(x), v(x) là hàm số
có đạo hàm liên tục.
2) Biểu thị f(x)dx theo t và dt.
Giả sử f(x)dx = g(t)dt.
3) Tính một nguyên hàm G(t)
của g(t).
4) Tính
v(b)
v(a)
v(b)
g(t)dt = G(t) v(a)
Hớng dẫn giải ví dụ 5:
Đặt x = 2sint với
0 t
dx = 2costdt
6
(Vì 0 t cost > 0 )
6
I 2 = 0 6
2costdt
= 6 dt
0
2cost
6
cosx
I 1 = 4 cotgxdx = 4
dx
6
6 sinx
b)Đặt
Đặt sinx = t dt = cosxdx
t = e x dt =
x = 6 t = 12; x = 4
2
t = 2 2 I1 =
= ln t
2
1
2
2
2
1
2
e
Hớng dẫn giải Ví dụ 6:
1
x
a) Đặt t = 1+lnx dt = dx ;
x = 1 t = 1;x=e t = 2.
1
Hớng dẫn giải.
2
(A + B)x + B 6A
A = 1
A + B = 3
7
B 6A = 2 B = 20
7
1
1 20dx
dx
J1 =
+
0 7(x + 1)
0 7(x 6)
1
e2
I 2 = 2dt = 2t e = 2e2 2e
2
1 1
= ln
ln = ln2
2
2 2
1 2xdx
3x + 2
dx;b)J
=
2
0 x2 4
0 x2 5x 6
a)J 1 =
20
1
= lnx + 1 + lnx 6
7
7
0
1
.e x dx;
2 x
x = 1 t = e,x = 4 t = e2
e2
dt
t
Ví dụ7: Tính
a.G/s:
1
3x + 2
A
B
=
+
3x + 2 =
x 5x 6 x + 1 x 6
2
2
2
4 x = 4 4sin t = 4cos t = 2cost
Có
= t 06 =
a) Có
6
a) I 1 =
x
4e
1+ lnx
dx; b) I 2 =
dx
1
x
x
e
=
1
20
10
ln2+ ln5 ln6
7
7
7
b) Tơng tự ta phân tích đợc:
2x
1
1
=
+
Do đó:
x 4 x+ 2 x 2
2
1 dx
dx
+
=
0 x+ 2
0 x 2
J2 =
1
( lnx + 2 )
1
0
+ ( lnx 2 ) = ln3
1
0
⇒ I1 = ∫
e
1
2
(
)
2
2 1
1+ lnx
2 3
2
dx = ∫ tdt = ∫ t 2dt = t 2 = 2 2 − 1
1
1
x
3 1 3
3. Cñng cè: Nhắc lại cho hs các phương pháp tính tích phân
π
6
2
TÝnh c¸c tÝch ph©n sau: J = (1 − cos3 x) sin 3 xdx K =
∫
0
∫
0
4 − x 2 dx ; L= I 2 =
∫
π
0
2
x.cosxdx
4. Híng dÉn vÒ nhµ : Làm các bài tập SGK và SBT
---------------------------------------------------------------------Ngày /
/
Tiết 44: Tích phân (tt)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức : Biết phương pháp tích phân từng phần
2. Về kỹ năng:-Sử dụng phương pháp đổi biến số, tích phân từng phần để tính tích phân
3. Về tư duy và thái độ :
-Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động,sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới .
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên :Phiếu học tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh :Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà; Đọc qua nội dung bài mới ở nhà.
III. Phương pháp :
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
IV. Tiến trình tiết dạy :
1. Kiểm tra bài cũ : Nêu phương pháp đổi biến số
2. Bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
GV: Chøng minh.
Ta cã:[ u(x).v(x)] ' = u'(x).v(x)
+ u(x).v'(x)
Hoạt động của Học sinh
=> ∫ [ u(x).v(x)] 'dx =
a
∫
b
a
b
u'(x)v(x)dx + ∫ v'(x).u(x)dx
a
=>∫ u(x).v'(x)dx
a
= [ u(x).v(x)] a − ∫ v(x).u'(x)dx
b
b
a
V× du = u’.dx; dv = v’.dx nªn ta
cã:
∫
b
a
b
udv = uv a − ∫ vdu
b
“Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm
số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;
b] thì
Khi ®ã
e
e
x3
1 2
e3 x 3
I3 =
ln x − ∫ x dx = −
3
31
3 9 1
1
e3 e3 − 1 2e3 + 1
= −
=
3
9
9
3.§Æt
b
2. Phương pháp tính tích phân từng
phần:
dx
du =
u
=
ln
x
x
⇒
2.§Æt
2
3
dv = x dx v = x
3
e
b
Nội dung ghi bảng
∫ u( x)v ( x) dx = (u( x)v( x))
'
a
b
− ∫ u ' ( x)v( x) dx
Khi ®ã
b
b
Hay ∫ u dv = uv − ∫ v du ”
b
a
a
a
VÝ dô1: TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:
1
1
2 x
x
I3= x e 0 − 2 ∫ xe dx = e − 2 J
0
π
2
1. I1= (2 x − 1) cos xdx
∫
0
1
víi J = ∫ xe dx
x
GV: Híng dÉn vµ lµm mÉu cho
HS
e
2
2. I2= ∫ x ln xdx
0
1.§Æt
u = x
du = dx
⇒
§Æt
x
x
dv = e dx v = e
Khi ®ã:
Khi ®ã
u = 2 x − 1
du = 2dx
⇒
.
dv = cos xdx v = sin x
1
1
2 x
3. I3= ∫ x e dx
0
e2
π
2
0
π
2
I1 = (2 x − 1) sin 2 x − 2 ∫ sin xdx =
0
π
2
0
π − 1 + 2 cos x = π − 3
GV: Đặt u=lnx, dv=x-1/2dx
ta có: du= dx/x; v= 2.x1/2
1
I 3 = e − 2 xe x − ∫ e x dx ÷
0
0
1
1
= −e + 2 e x = e − 2
0
5. §Æt
b
a
a
u = x 2
du = 2 xdx
⇒
x
x
dv = e dx v = e
a
b
4. ∫
1
ln x
x
dx
lnx
dx
0 x3
5. I 1 = ∫
1
e
6. I 6 = ∫ lnxdx .
1
VÝ dô 2. TÝnh
e2
ln x
∫
x
1
dx = 2 x
e2
ln x | − ∫ 2 x −1 / 2 dx
e2
1
1/ 2
1
2
=4e-4x1/2| 1e =4.
1
u = lnx du = dx
⇒
x
6. §Æt
dv = dx v = x
e
=> I 5 = (xlnx) 1 − ∫ dx
e
π
dx
du =
u = lnx
x
dx ⇒
dv = x3
v = − 1
2x2
Do ®ã:I 1 = ∫
2
1
1
e
= (xlnx) 1 − x 1 = e− (e− 1) = 1
GV: híng dÉn HS lªn b¶ng lµm
vµ ch÷a bµi
b) §Æt
2lnxdx
u = ( lnx)
du =
⇒
x
v = x
dv = dx
2
2
Gi¶i:
lnx
dx
x3
u = ex
du = exdx
⇒
a) §Æt
dv = cosxdx v = sinx
2
(
)
⇒ I 1 = ex sinx
2
ln2 1 1
3 ln2
+ − 2 ÷ = −
8 2 2x 1 16 8
c) §Æt
π
2
π
− ∫ 2 ex sinxdx
0
0
π
π
= e 2 − ∫ 2 ex sinxdx
0
x
du = exdx
u1 = e
⇒
§Æt
dv1 = sinxdx v = − cosx
dx
u = ln(x − 1) du =
⇒
x−1
dv = 2xdx
v = x
⇒ I 3 = (x2 − 1)ln(x − 1)
1
c) I 3 = ∫ 2xln(x − 1)dx;
1 2 dx
lnx
= − 2 ÷ + ∫ 3
2x 1 2 1 x
=−
2
5
1
e
e
b) I 2 = ∫ ( lnx) dx
a) I 1 = ∫ 2 exdx;
π
(
)
⇒ ∫ 2 ex sinxdx = − ex cosx
0
π
2
0
π
+ ∫ 2 ex cosxdx = 1+ I 1
5
0
2
5
(
)
⇒ I 2 = xln2 x
e
1
e
− 2∫ lnxdx
1
e
= e− 2∫ lnxdx
1
Ta ®· tÝnh ®îc
∫
e
1
lnxdx = 1⇒ I 2 = e− 2
x2
− ∫ (x + 1)dx = 48ln2 − + x÷ ⇒ Ta cã:
2
2
2
5
= 48ln2−
27
2
π
e 2 −1
I 1 = e − ( 1+ I 1 ) ⇒ I 1 =
2
π
2