Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Giải tích 12 chương 2 bài 6: Bất phương trình mũ bất phương trình logarit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.42 KB, 9 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 12 CHƯƠNG 2
Tiết 33:Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
-Nắm được cách giải các bpt mũ,dạng cơ bản, đơn giản.
- Qua đó giải được các bpt mũ đơn giản
2. Về kỹ năng:
-Hs vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về mũ để giải BPT
-Hs biết đặt ẩn phụ để hữu tỉ hoá BPT mũ
3. Về tư duy và thái độ:
-Tư duy lôgic, linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
-Thái độ cẩn thận, chính xác, hợp tác tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
Bảng phụ, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của Học sinh:
Kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũbài đọc trước
III. Phương pháp:
Gợi mở, phát vấn, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Kiẻm tra bài cũ:
1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a ≠ 1 ) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x
2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a ≠ 1 , x>0 ).
Tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1)


2. Bài mới
Hoạt động 1: Nắm được cách giải bpt mũ cơ bản
Hoạt động giáo viên


Hoạt động học sinh

-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ -1 HS nêu dạng pt mũ
cơ bản đã học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt
mũ cơ bản (thay dấu = bởi
dấu bđt)

I/Bất phương trình mũ :
1/ Bất phương trình mũ cơ
bản:
(SGK)

-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm
số y = ax và đt y = b(b>0,b ≤ 0
)
H1: hãy nhận xét sự tương
giao 2 đồ thị trên

Ghi bảng

+ HS theo dõi và trả lời:
b>0 :luôn có giao điểm
b ≤ 0 : không có giaođiểm

* Xét dạng: ax > b

-HS suy nghĩ trả lời

H2: khi nào thì x> loga b và

x < loga b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0
-Hs trả lời tập nghiệm

GV hình thành cách giải trên
bảng

Hoạt động 2: ví dụ minh hoạ
Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh

Ghi bảng


Hoạt động nhóm:

Ví dụ: giải bpt sau:

Nhóm 1 và 2 giải a

Các nhóm cùng giải

a/ 2x > 16
b/ (0,5)x ≥ 5

Nhóm 3 và 4 giảib
-Gv: gọi đại diện nhóm 1và 3

trình bày trên bảng

-đại diện nhóm trình bày,
nhóm còn lại nhận xét bài
giải

Nhóm còn lại nhận xét
GV: nhận xét và hoàn thiện
bài giải trên bảng
H3:em nào có thể giải được
bpt 2x < 16

HS suy nghĩ và trả lời

Dùng bảng phụ:yêu cầu HS
điền vào bảng tập nghiệm bpt:
a x < b, ax ≥ b , ax ≤ b
GV hoàn thiện trên bảng phụ
và cho học sinh chép vào vở

-đại diện học sinh lên bảng
trả lời
-học sinh còn lại nhận xét
và bổ sung

Hoạt động 3: Giải bpt mũ đơn giản
Hoạt dộng
giáo viên
GV: Nêu một
số pt mũ đã

học,từ đó nêu
giải bpt

Hoạt động học sinh
-

Ghi bảng
2/ Giải bptmũđơn giản
VD1:giải bpt
5 x + x < 25 (1)
2

2

-Cho Hs nhận
xét vp và đưa
vế phải về
dạng luỹ thừa

Giải:(1) ⇔ 5 x

-Gợi ý HS sử
dụng tính
đồng biến

VD2: giải bpt:

+x

< 52


⇔ x2 + x − 2 < 0
⇔ −2 < x < 1


9x + 6.3x – 7 > 0 (2)

hàm số mũ
-Gọi HS giải
trên bảng

-trả lời đặt t =3x

Giải:

1HS giải trên bảng

Đặt t = 3x , t > 0

GV gọi hS
-HScòn lại theo dõi và nhận xét
nhận xét và
hoàn thiện bài
giải

Khi đó bpt trở thành
t 2 + 6t -7 > 0 ⇔ t > 1
(t> 0)

GV hướng

dẫn HS giải
bằng cách đặt
ẩn phụ

⇔ 3x > 1 ⇔ x > 0

GV yêu cầu
HS nhận xét
sau đó hoàn
thiện bài giải
của VD2
3. Củng cố:
Giáo viên nhấn mạnh các phương pháp giải bất phương trình mũ
Hoạt động giáo viên
HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu
phương pháp giải bpt ax > b

Hoạt động học sinh
- Trả lời

_ HS nhận xét

- GVsử dụng bảng phụ ghi tập
nghiêm bpt

2

+3 x

≥ 9 (1)


2/ 3 x + 2 + 3 x −1 ≤ 28 (2)
Giải:
(1) ⇔ − x 2 + 3 x − 2 ≥ 0

GV phát phiếu học tập1 và 2

⇔1≤ x ≤ 2

- Giao nhiệm vụ các nhóm giải
-Gọi đại diện nhóm trình bày
trên bảng,các nhóm còn lại
nhận xét

Bài 1: Giải bpt sau:
1/ 3 − x

x

a
Ghi bảng

-Giải theo nhóm

-Đại diện nhóm trình

1
3


x
x
(2) ⇔ 9.3 + .3 ≤ 28

⇔ 3x ≤ 3 ⇔ x ≤ 1


GV nhận xét và hoàn thiện bài
giải

bày lời giải trên bảng

Bài tập2 :giải bpt

-Nhận xét

4x +3.6x – 4.9x < 0(3)

HĐTP2:GV nêu bài tập

Giải:

Hướng dẫn học sinh nêu cách
giải

2
(3) ⇔  
3

-Gọi HS giải trên bảng

-Gọi HS nhận xét bài giải
- GV hoàn thiện bài giải
Bài tập 2: Giáo viên gọi hs lên
bảng trình bày lời giải

-Nêu các cách giải
-HSgiải trên bảng
-nhận xét

2x

x

2
+ 3  − 4 < 0
3
x

2
Đặt t =   , t > 0 bpt trở
3

thành t2 +3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
⇔ x. > 0

4. Bài tập về nhà: Các bài tập SGK và SBT
----------------------------------------------------------------------



Tiết 34:Bất phương trình mũ và logarit (tt)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
-Nắm được cách giải các bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.
- Qua đó giải được các bpt logarit cơ bản , đơn giản
2. Về kỹ năng:
-Hs vận dụng thành thạo các công thức đơn giản về lôgarit để giải BPT
-Hs biết đặt ẩn phụ để hữu tỉ hóa lôgarit.
3. Về tư duy và thái độ:
-Tư duy lôgic, linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
-Thái độ cẩn thận, chính xác, hợp tác tích cực.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của Giáo viên: bảng phụ, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của Học sinh: kiến thức về tính đơn điệu hàm số mũ, logarit và bài đọc
trước
III. Phương pháp:
Gợi mở, phát vấn, thảo luận nhóm.
I. Tiến trình bài học:
1. Kiểm tra bài cũ: Đan xen vào hoạt động của giờ học
2. Bài mới
Hoạt động:
Hoạt động giáo viên

hoạt động học sinh

GV :- Gọi HS nêu tính đơn
điệu hàm số logarit

-Nêu được tính đơn điệu
hàm số logarit


-Gọi HS nêu dạng pt logarit

y = loga x

Ghi bảng
II/ Bất phương trình
logarit:


cơ bản,từ đó GV hình thành
dạng bpt logarit cơ bản
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị
hàm số y = loga x và y =b)

- cho ví dụ về bpt loga rit
cơ bản

1/ Bất phương trìnhlogarit
cơ bản:
Dạng; (SGK)

-Trả lời : không có b

Hỏi: Tìm b để đt y = b không
cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b
( 0 < a ≠ 1, x. > 0 )

-Suy nghĩ trả lời


• Loga x > b
+ a > 1 , S =( ab ;+ ∞)
+0

Hỏi:Khi nào x > loga b, xb
GV: Xét a>1, 0
Hoạt động:Ví dụ minh hoạ
Hoạt động giáo viên
Sử dụng phiếu học tập 1 và2
GV : Gọi đại diện nhóm trình
bày trên bảng
GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét
GV: Đánh giá bài giải và hoàn
thiện bài giải trên bảng

Hoạt động học sinh
Trả lời tên phiều học tập
theo nhóm

Ví dụ: Giải bất phương
trình:

-Đại diện nhóm trình bày

a/ Log 3 x > 4

- Nhận xét bài giải


b/ Log 0,5 x ≥ 3

-suy nghĩ trả lời

Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log3 x < 4, Log0,5 x ≤ 3
Củng cố phần 1:
GV:Yêu cầu HS điền trên bảng
phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x
≥ b , loga x < b
loga x ≤ b

Ghi bảng

- điền trên bảng phụ, HS
còn lại nhận xét


GV: hoàn thiện trên bảng phụ
HĐ 8 :Giải bpt loga rit đơn giản
-Nêu ví dụ 1

2/ Giải bất phương trình:

-Hình thành phương pháp giải
dạng :loga f(x)< loga g(x)(1)

a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2
+ 6x +8 ) (2)


+Đk của bpt

- nêu f(x)>0, g(x)>0 và

+xét trường hợp cơ số

0 < a ≠1

Hỏi:bpt trên tương đương hệ
nào?

-suy nghĩ và trả lời

- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)

Giải:
- ! hs trình bày bảng
-HS khác nhận xét

5 x + 10 > 0

(2) ⇔ 

2
5 x + 10 > x + 6 x + 8

Th2: 0GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng


 x > −2
⇔ 2
x + x − 2 < 0

- Gọi HS nhận xét và bổ
sung

⇔ −2 < x < 1

GV: hoàn thiện bài giải trên
bảng
Ví dụ2: Giải bất phương
trình:

GV:Nêu ví dụ 2

Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*)
-Gọi HS cách giải bài toán
-Trả lời dùng ẩn phụ
-Gọi HS giải trên bảng

-Giải trên bảng

GV : Gọi HS nhận xét và hoàn
thiệnbài giải

-HS nhận xét

Giải:

Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*) ⇔ t2 +5t – 6 < 0
⇔ -6< t < 1 ⇔ <-6

<1 ⇔ 3-6 < x < 3

3. Củng cố: Giáo viên khái quát lại các phương pháp giải các dạng toán trong bài
4. Bài tập về nhà: Các bài sách bài tâp. Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
----------------------------------------------------------------------



×