§4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức :
- Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc .
- Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ
đứng .
- Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .
2) Kỹ năng :
- Biết cách cm hai mp vuông góc .
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .
3) Tư duy : - Hiểu thế nào là hai mp vuông góc .
- Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính
chất .
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết
được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ
- Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
TaiLieu.VN
Page
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HĐGV
HĐHS
-Câu hỏi : Em hãy cho -Nghe, hiểu nhiệm vụ
biết điều kiện để đường
thẳng và mặt phẳng -Nhớ lại kiến thức cũ và
trả lời câu hỏi.
vuơng gĩc với nhau.
- Củng cố kiến thức cũ
và cho điểm HS
- Nhận xét câu trả lời
của bạn và bổ sung (nếu
cần)
NỘI DUNG
- Điều kiện để đường
thẳng d vuơng gĩc với mặt
phẳng (P) :
a ⊂ ( P ); b ⊂ ( P)
a ∩b = Q
⇒ d ⊥ (P )
d ⊥ a; d ⊥ b
Hoạt động 2 : Góc giữa hai mặt phẳng
HĐGV
-Góc giữa hai đường
thẳng ?
-Định nghĩa như sgk
-Nếu hai mp song
song hoặc trùng nhau
thì góc giữa hai mp
đó là bao nhiêu ?
TaiLieu.VN
HĐHS
NỘI DUNG
-Xem sgk, nhận xét, ghi I. Góc giữa hai mặt
nhận
phẳng :
m
1/ Định nghĩa : (sgk)
n
Page
Hoạt động 3 : Góc giữa hai mặt phẳng
HĐGV
HĐHS
-Trình bày như sgk
-Xem sgk
-Giao tuyến hai mp là c,
dựng a, b cùng vuông góc c
như hình, góc giữa hai mp ?
-Nghe, suy nghĩ
NỘI DUNG
2/ Cách xác định góc
giữa hai mp cắt nhau :
(sgk)
-Góc giữa hai đường
thẳng a,b
b
-Ghi nhận kiến thức
-Đọc VD sgk ?
c
a
-Bài toán cho gì, yêu cầu
làm gì ?
-Đọc VD sgk
-Nhận xét
S
-Chỉnh sửa hoàn
thiện
A'
C
A
-Ghi nhận kiến thức
3/ Diện tích hình chiếu
của một đa giác : (sgk)
S’ = S.cosϕ
H
B
Hoạt động 4 : Hai mặt phẳng vuông góc
HĐGV
TaiLieu.VN
HĐHS
NỘI DUNG
Page
-Định nghĩa như sgk
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
-Phát biểu định lí 1,
diễn đạt nội dung theo
kí hiệu toán học ?
II. Hai mặt phẳng vuông
góc
1/ Định nghĩa : (sgk)
-Ghi nhận kiến thức
2/ Các định lí :
-Gợi ý cm định lí
-Phát biểu định lí
-HĐ1 sgk ?
-Trình bày bài giải
Định lí 1 : (sgk)
a ⊂ ( P)
⇒ ( P ) ⊥ (Q)
a ⊥ (Q )
-Nhận xét
a
-Hệ quả 1 sgk?
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
O
b
c
-Hệ quả 2 sgk?
Hệ quả 1:
-Phát biểu hệ quả ,
diễn đạt nội dung theo
kí hiệu toán học ?
-Phát biểu định lí
-Nhận xét
Hệ quả 2:
Định lí 2 : (sgk)
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Phát biểu định lí 2,
diễn đạt nội dung theo
kí hiệu toán học ?
( P ) ∩ (Q ) = a
( P) ⊥ ( R)
⇒ a ⊥ (R )
(Q ) ⊥ ( R )
d d'
-Ghi nhận kiến thức
-Gợi ý cm định lí
-HĐ2 sgk ?
TaiLieu.VN
-Trình bày bài giải
Page
-HĐ3 sgk ?
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 5 : Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương
HĐGV
-Định nghĩa như
sgk
-HĐ4 sgk ?
HĐHS
NỘI DUNG
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
III. Hình lăng trụ đứng,
hình hộp chữ nhật, hình
lập phương :
-Trình bày bài giải
1/ Định nghĩa :(sgk)
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện
-HĐ5 sgk ?
-Ghi nhận kiến thức
Lăng trụ
B
-Đọc VD sgk ?
-Bài tốn cho gì,
u cầu làm gì ?
M
A
Lăng trụ đều
C
N
D
S
B'
R
A'
-Vẽ hình ?
Lăng trụ đứng
Q
Hình hộp
C'
P
Hình hộp đứng
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
2/ Nhận xét :(sgk)
D'
Hoạt động 6 : Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
TaiLieu.VN
Page
HĐGV
-Định nghĩa như sgk
HĐHS
-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét
NỘI DUNG
IV. Hình chóp đều và hình
chóp cụt đều :
1/ Hình chóp đều :(sgk)
S
-HĐ6 sgk ?
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-HĐ7 sgk ?
M
A1
A4
H
A2
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
A5
A6
A3
Nhận xét : (sgk)
-Ghi nhận kiến thức
2/ Hình chóp cụt đều :
(sgk)
S
A' 5
A' 6
O'
A' 1
M'
A' 2
A6
A1
A' 4
A' 3
A5
A4
O
M
A2
A3
Củng cố :
Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ?
Câu 2: Góc giữa hai mp? Cách chứng minh hai mp vuông góc ?
Dặn dò : Xem bài và VD đã giải
TaiLieu.VN
Page
BT1->BT11/SGK/113,114
Xem trước bài “KHOẢNG CÁCH “
TaiLieu.VN
Page