Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

VẬN DỤNG ĐÁNH GIÁ rủi RO của THỊ TRƯỜNG bất ĐỘNG sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 44 trang )

“ Add your company slogan ”

Vận dụng mô hình Z
đánh giá
rủi ro thanh khoản của
ngành BĐS-XD
Nhóm 15 - Quản trị rủi ro tài chính

LOGO


Nội dung chính

1

Tổng quan

2

Kết quả HĐKD nhóm ngành XD-BĐS

3

Vận dụng mô hình Z trong đánh giá
rủi ro ngành XD - BĐS

4

Giải pháp



Sự kiện Bất động sản
2007-08

2001-02: Cơn
sốt BĐS lần 2

Cơn sốt
BĐS lần 3

2002-06
“đóng băng” lần
2

2009nay

1993-94:
Cơn sốt BĐS
lần 1

1995-99
“đóng băng”
lần 1

“đóng
băng”
lần 3


 Mời các bạn xem clip




A: TỔNG QUAN
Bốn mảng kinh doanh chính của ngành

 Xây dựng và cho thuê văn phòng
 Xây dựng và kinh doanh các căn hộ
 Xây dựng và cho thuê các thị trường bán lẻ
(trung tâm thương mại)
 Xây dựng và kinh doanh biệt thự, nhà ở và đất
nền.


Các công ty ngành BĐS – XD niêm yết
(Tính đến ngày 29/06/2013

Nguồn cophieu68.com)

BẤT ĐỘNG SẢN

XÂY DỰNG

NHA

UDC

IJC

ASM


LHC

SD6

VCG

NTB

UIC

ITA

B82

LIG

SD7

VCH

NTL

VCR

ITC

BCE

LM8


SD9

VE1

NVN

VIC

KAC

C92

LUT

SDH

VE2

NVT

VNI

KBC

CDC

MCG

SDT


VE3

OGC

VPH

KDH

CIC

NSN

SIC

VE9

PDR

VRC

LCG

CID

PHC

SJE

VHH


PFL

ASM

LGL

CII

PHH

STL

VMC

PPI

BCI

LHG

CNT

PTC

TDC

VNE

PVL


CLG

NBB

CSC

PTL

TV1

VSI

QCG

D2D

HQC

CTD

PVA

TV2

HUT

RCL

DIG


IDI

CTN

PVR

TV3

ICG

REE

DLG

IDJ

DC2

PVV

TV4

L10

SC5

DRH

IDV


DLR

PVX

V12

L18

SCR

DTA

TDH

HBC

PXI

V15

S96

SDU

DXG

TIG

HLC


PXL

V21

S99

SJS

HDC

TIX

HTB

PXS

VC1

SD2

SZL

HDG

TKC

HTI

PXT


VC2

SD5

VC7

VC5

VC3

VC9


Điểm
mạnh
Strengths

-

Nguồn lao động dồi dào và giá nhân
công rẻ

-

SWOT ngành
Weaknesses
Điểm
yếu

-


Tiềm lực vốn của các DN thấp

-

Nguyên liệu phần lớn nhập khẩu

-

Chất lượng nhân lực thấp

-

Hiệu quả đầu tư không cao

-

Nguồn cung – cầu không “khớp” nhau

Thị trường XD – BĐS có nhiều tiềm
năng
Cơ hội

Threats thức
Thách

Opportunities

-


Thị trường BĐS vẫn “đóng băng”

-

Môi trường kinh doanh thuận lợi

-

NĐT mất niềm tin

-

Tốc độ đô thị hóa nhanh

-

Dễ gặp rủi ro tỷ giá

-

Đã có nhiều biện pháp giải cứu ngành

-

Bất ổn kéo dài, khó khăn trong việc thu
hút vốn đầu tư.


“ Add your company slogan ”


KQHĐ KD của nhóm ngành XDBĐS

05-Feb-17

LOGO9


Khả năng thanh toán TB ngành XD
3
2.5

Axis Title

2
1.5

1
0.5
0
Hiện hành
Nhanh
Tức thời

05-Feb-17

2010
1.39
0.94
0.2


2011
1.36
0.84
0.13

2012
1.26
0.78
0.11
10


Tỷ lệ nợ/TTS
100%
90%
80%

70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
VCSH
Nợ
05-Feb-17

2010

26.86%
73.14%

2011
25.74%
74.26%

2012
25.92%
74.08%
11


Có gì đặc biệt
Các chỉ số
ở những con
Tỷ số khả năng thanh toán
số biết nói này

2010

2011

2012

1

Khả năng thanh toán hiện hành
(TSNH/Nợ NH)


1.39

1.36

1.26

2

Khả năng thanh toán nhanh
(TSNH-HTK)/Nợ NH

0.94

0.84

0.78

3

Khả năng thanh toán nợ tức thời
(T+ ĐTTC)/Nợ NH

0.20

0.13

0.11

25.65%


30.90%

29.93%

4 Tỷ lệ hàng tồn kho/Tổng tài sản

Tỷ số cơ cấu tài chính

2010

2011

2012

1 Tỷ số nợ/Tổng TS

73.14%

74.26%

74.08%

2 Tỷ số nợ/VCSH

305.12%

351.41%

337.41%


63,623,89
5

72,284,312

63,470,224

24.16%

29.04%

28.05%

4130823.8
3

2483757.23

1760380.41

1 ROA

4.77%

2.66%

0.73%

2 ROE


16.53%

3.46%

4.79%
12

Chỉ tiêu DT
1

DTT từ bán hàng và cung cấp
DV

2 Chi phí lãi vay/DTT
3 LNST

Tỷ số khả năng sinh lời

05-Feb-17


Có gì đặc biệt
Các chỉ số
Tỷ số khả năng thanh toán
ở những con
số biết nói này Khả năng thanh toán hiện hành
1

(TSNH/Nợ NH)


2010

2011

2012

1.39

1.36

1.26

2

Khả năng thanh toán nhanh
(TSNH-HTK)/Nợ NH

0.94

0.84

0.78

3

Khả năng thanh toán nợ tức thời
(T+ ĐTTC)/Nợ NH

0.20


0.13

0.11

25.65%

30.90%

29.93%

1 Tỷ số nợ/Tổng TS

73.14%

74.26%

74.08%

2 Tỷ số nợ/VCSH

305.12%

351.41%

337.41%

4 Tỷ lệ hàng tồn kho/Tổng tài sản

Tỷ số cơ cấu tài chính


Chỉ tiêu DT
DTT từ bán hàng và cung cấp
1
DV
2 Chi phí lãi vay/DTT
3 LNST

2010

63,623,89
5
24.16%

2011

2012

72,284,312

63,470,224

29.04%

28.05%

4130823.8
3

2483757.23


1760380.41

Tỷ số khả năng sinh lời

05-Feb-17

1

ROA

4.77%

2.66%

0.73%

2

ROE

16.53%

3.46%

4.79%
13


KQ DTT,LNST
80000000


Đơn vị: triệu VNĐ

70000000
60000000
50000000
40000000
30000000
20000000
10000000
0
DTT
LNST
05-Feb-17

2010
63623895.29
4130823.834

2011
72284311.95
2483757.229

2012
63470224.02
1760380.41
14


Có gì đặc biệt

ở những con
số biết nói này

Các chỉ số

2010

2011

2012

Tỷ số khả năng thanh toán
1

Khả năng thanh toán hiện hành
(TSNH/Nợ NH)

1.39

1.36

1.26

2

Khả năng thanh toán nhanh
(TSNH-HTK)/Nợ NH

0.94


0.84

0.78

3

Khả năng thanh toán nợ tức thời
(T+ ĐTTC)/Nợ NH

0.20

0.13

0.11

25.65%

30.90%

29.93%

1 Tỷ số nợ/Tổng TS

73.14%

74.26%

74.08%

2 Tỷ số nợ/VCSH


305.12%

351.41%

337.41%

63,623,895

72,284,312

63,470,224

24.16%

29.04%

28.05%

4130823.8
3 2010

2483757.23

1760380.41

4.77%
4.77%
16.53%


2.66%
2.66%
3.46%

0.73%
0.73%
4.79%

16.53%

3.46%

4.79%

4 Tỷ lệ hàng tồn kho/Tổng tài sản

Tỷ số cơ cấu tài chính

Chỉ tiêu DT
1 DTT từ bán hàng và cung cấp DV
2 Chi phí lãi vay/DTT
3 LNST
Tỷ số khả năng sinh lời
Tỷ
khả năng sinh lời
1 sốROA
1
2
2


05-Feb-17

ROA
ROE
ROE

2011

2012

15


Giải thích việc loại bỏ công ty khi
tính ROE,ROA trung bình ngành
ROA

ROE
STT

Mã CK
2010

2011

2012

2010

2011


2012

1

STL

33.16%

-9.35%

-3602.52%

1.46%

-0.34%

-3.39%

2

PVA

35.71%

2.44%

-165.29%

3.15%


0.28%

-11.57%

Trung bình ngành khi chưa
loại bỏ 2 công ty trên

17.00%

3.28%

-44.91%

4.70%

2.59%

0.51%

Trung bình ngành khi đã loại
bỏ 2 công ty trên

16.53%

3.46%

4.79%

4.77%


2.66%

0.73%

05-Feb-17

16


?
Giai đoạn 2010-2012 là giai
đoạn các DN trong ngành XD
phải đổi mặt với đẫy rẫy những
khó khăn, KQHĐ KD rất ảm
đạm

05-Feb-17

17


Hãy xem anh
em với chúng
tôi có khả
quan hơn
không nhé!
Đố các bạn
biết đấy!


Ngành KD BĐS
ST
T

Các chỉ số

2010

2011

2012

2.16

2.02

2.34

1.15

0.88

1.01

2

Khả năng thanh toán nhanh
(TSNH-HTK)/Nợ NH

0.40


0.25

0.41

3

Khả năng thanh toán nợ tức thời
( T+ ĐTTC)/Nợ NH

Hàng tồn kho/TTS
4
Tỷ số cơ cấu tài chính

34.65%

39.43%

43.79%

1

Tỷ số nợ/Tổng TS

55.20%

58.74%

63.57%


2

Tỷ số nợ/VCSH

138.72%

154.95%

183.64%

35,673,385

26,072,541

28,690,42
3

4.66%

8.84%

13.91%

11,997,882

3,337,522

2,453,940

8.22%


2.27%

0.87%

46.51%

5.69%

1.60%
18

Tỷ số khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện hành
1 (TSNH/Nợ NH)

Chỉ tiêu DT
1
2

DTT từ BH và CCDV
CP lãi vay/DTT

LN ST
3
Tỷ số khả năng sinh lời
1 ROA(LNST/TTS)

05-Feb-17


2

ROE(LNST/VCSH)


Hãy xem anh
em với chúng
tôi có khả
quan hơn
không nhé!
Đố các bạn
biết đấy!

Ngành KD BĐS
Tỷ số khả năng thanh toán

2010

2011

2012

1Khả năng thanh toán hiện hành

2.16

2.02

2.34


2Khả năng thanh toán nhanh

1.15

0.88

1.01

3Khả năng thanh toán nợ tức thời

0.40

0.25

0.41

34.65%

39.43%

43.79%

55.20%

58.74%

63.57%

138.72%


154.95%

183.64%

35,673,385

26,072,541

28,690,423

4.66%

8.84%

13.91%

11,997,882

3,337,522

2,453,940

1ROA

8.22%

2.27%

0.87%


2ROE

46.51%

5.69%

1.60%

4Hàng tồn kho/Tổng tài sản
cơ cấu tài chính

1Tỷ số nợ/Tổng TS
2Tỷ số nợ/VCSH
Chỉ tiêu DT
1DTT từ bán hàng và cung cấp DV
2Chi phí lãi/DTT
3LN ST
Tỷ số khả năng sinh lời

05-Feb-17

19


2.5

Khả năng thanh toán TB của ngành BĐS

2
1.5

1
0.5
0

Hiện hành
Nhanh
Tức thời

05-Feb-17

2010
2.16
1.15
0.4

2011
2.02
0.88
0.25

2012
2.34
1.01
0.41

20


S


T
CK
T
1

Hàng tồn kho

Hàng tồn kho/ TTS

Tổng tài sản

2010

2011

2012

0.00

0.00

0.00

419399.5

363557

372744.9

0.00%


0.00%

0.00%

DRH

154.11

7.76

0.00

248090.8

263360.3

288764.1

0.06%

0.00%

0.00%

TIG

2849.3
4


5561.88

5971.89

306679.7

259872.5

329076.8

0.93%

2.14%

1.81%

PFL

26233
5.80

2282.59

2213.43

1027244

714766.9

708750.1


25.54%

0.32%

0.31%

NHA

0.00

747.96

7929.90

111702.7

118457.6

118323.9

0.00%

0.63%

6.70%

IDJ

0.00


0.00

0.00

419399.5

363557

372744.9

0.00%

0.00%

0.00%

- Hàng tồn kho trung bình
ngành khi chưa loại 6
công ty

31.17%

35.79%

39.59%

34.65%

39.43%


43.79%

IDJ

2
3

4
5
6

- Hàng tồn kho trung bình
ngành khi đã loại 6 công
ty

05-Feb-17

21


Các chỉ số

2010

2011

2012

BĐS


XD

BĐS

XD

BĐS

XD

2.16

1.39

2.02

1.36

2.34

1.26

1.15

0.94

0.88

0.84


1.01

0.78

0.40

0.20

0.25

0.13

0.41

0.11

34.65%

25.65%

39.43%

30.90%

43.79%

29.93%

1Tỷ số nợ/Tổng TS


55.20%

73.14%

58.74%

74.26%

63.57%

74.08%

2Tỷ số nợ/VCSH

138.72% 305.12% 154.95%

351.41%

183.64%

337.41%

Tỷ số khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện
1hành
2Khả năng thanh toán nhanh
Khả năng thanh toán nợ tức
3thời
4Hàng tồn kho/Tổng tài sản

Tỷ số cơ cấu tài chính

4.66%

24.16%

8.84%

29.04%

13.91%

28.05%

1ROA

8.22%

4.77%

2.27%

2.66%

0.87%

0.73%

2ROE


46.51%

16.53%

5.69%

3.46%

1.60%

4.79%

2Chi phí lãi/DTT

Tỷ số khả năng sinh lời

05-Feb-17

22


Hãy xem anh
em với chúng
tôi có khả
quan hơn
không nhé!
Đố các bạn
biết đấy!

Các chỉ số


2010

2011

2012

2.16

2.02

2.34

1.15

0.88

1.01

0.40

0.25

0.41

34.65%

39.43%

43.79%


55.20%

58.74%

63.57%

138.72%

154.95%

183.64%

35,673,385

26,072,541

28,690,423

4.66%

8.84%

13.91%

11,997,882

3,337,522

2,453,940


1ROA

8.22%

2.27%

0.87%

ROE

46.51%

5.69%

1.60%

T ỷ số khả năng thanh toán

1Khả năng thanh toán hiện hành
2Khả năng thanh toán nhanh
3Khả năng thanh toán nợ tức thời
4Hàng tồn kho/Tổng tài sản
Cơ cấu tài chính

1Tỷ số nợ/Tổng TS
2Tỷ số nợ/VCSH
Chỉ tiêu DT

1DTT từ bán hàng và cung cấp DV

Chi phí lãi vay/DTT từ bán hàng

2và cung cấp DV
4LN ST
Tỷ số khả năng sinh lời

05-Feb-17

23


100%
90%
80%
44.80%
70%

41.26%

36.43%

58.74%

63.57%

2011

2012

60%

50%
40%
30%
55.20%
20%
10%
0%
2010

Nợ

05-Feb-17

VCSH

24


Các chỉ số

2010

2011

2012

BĐS

XD


BĐS

XD

BĐS

XD

2.16

1.39

2.02

1.36

2.34

1.26

1.15

0.94

0.88

0.84

1.01


0.78

0.40

0.20

0.25

0.13

0.41

0.11

34.65%

25.65%

39.43%

30.90%

43.79%

29.93%

1Tỷ số nợ/Tổng TS

55.20%


73.14%

58.74%

74.26%

63.57%

74.08%

2Tỷ số nợ/VCSH

138.72% 305.12% 154.95%

351.41%

183.64%

337.41%

Tỷ số khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán hiện
1hành
2Khả năng thanh toán nhanh
Khả năng thanh toán nợ tức
3thời
4Hàng tồn kho/Tổng tài sản
Tỷ số cơ cấu tài chính

4.66%


24.16%

8.84%

29.04%

13.91%

28.05%

1ROA

8.22%

4.77%

2.27%

2.66%

0.87%

0.73%

2ROE

46.51%

16.53%


5.69%

3.46%

1.60%

4.79%

2Chi phí lãi/DTT

Tỷ số khả năng sinh lời

05-Feb-17

25


×