Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

bai10 :trung quoc (thi vòng tỉnh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.02 MB, 45 trang )


Nguyeãn Beù Thanh


Diện tích: 9572.8 nghìn km
2
Dân số: 1303.7 triệu người (năm 2005)
Thủ đơ: Bắc Kinh
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA
(TRUNG QUỐC)
Tiết 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
Bài 10

I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ VÙNG LÃNH THỔ:
II. TỰ NHIÊN
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI

53
0
B
Dựa vào hình 10.1 và SGK em hãy xác đònh vò
trí đòa lý, quy mô lãnh thổ của Trung Quốc?
73
0
Đ
135
0
Đ
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ VÙNG LÃNH THỔ:
1. Vò trí đòa lý:
20


0
B

Nằm ở đâu của châu Á ti p giáp với bao nhiêu nước?ế

H·y nªu vÞ trÝ tiÕp gi¸p cđa Trung Qc?
LB NGA
MÔNG CỔ
TRIỀU TIÊN
CADĂCXTAN
CƯRƠGƯXTAN
ẤN ĐỘ
NÊPAN
BUTAN
MIANMA
LÀO
VIỆT NAM
APGANIXTAN
PAKIXTAN
TATGIKIXTAN
Em

Dựa vào
SGK,Cho biết
Diện tích
Trung Quốc
bao nhiêu km
2
?
2. Lãnh thổ:


Tr. KM
2
N cướ
10
15
20
LB Nga
Canada
17.1
9.97
9.63
0
BiĨu ®å diƯn tÝch l nh thỉ Trung Qc ·
so víi mét số n­íc trên th gi iế ớ
Trung Qu cố
5
9.57
Vi t Namệ
0.3
Trung
Qu c gấp ố
32 lần
so với
Việt Nam
v di n ề ệ
tích.
STT Nước Diện tích(triệu km
2
1 LB Nga 17.1

2
Ca – Na – Đa
9.97
3 Hoa Kì 9.63
4
Trung Quốc
9.57
Việt Nam
0.3
Hoa K×

Cả nước có 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành phố trực thuộc TW
Có 2 đặc khu kinh tế: Hồng Công và Ma Cao
Nguyễn Văn Lo- GV THPT
TB2 - 0978103637
Bản đồ hình lưỡi bò của Trung Quốc

105
0
Đ
Mien taõy
Mien ủoõng
II.Tệẽ NHIEN:
L
i
e
õ
u

H

a

T
a
õ
y

G
i
a
n
g

Vò trí đòa lý, quy mô lãnh thổ có ảnh hưởng như thế nào tới đòa
hình và khí hậu Trung Quốc ?
B¶n ®å ph©n bè c¸c kiĨu khÝ hËu Ch©u ¸

Thaỷo luaọn :So sánh đặc điểm tự nhiên của
miền Đông mien Tây, từ đó rút ra những
thuận lợi, khó khăn của hai miền tự nhiên trên
ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế xã hội
Trung Quốc.
Miền tây
Miền đông
Nhóm 1: Tìm hiểu địa hình, đất đai
Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm sông ngòi
Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm khí hậu
Nhóm 4: Tìm hiểu đặc điểm khoáng sản

105

0
Đ
Mien taõy
Mien ủoõng
Địa hình
Miền ĐôngMiền Tây
-Núi cao đồ
sộ
- Bồn địa và
hoang mạc
- Nhiều đồng
cỏ
Đồng bằng
châu thổ
rộng lớn,
đất đai
màu mỡ

105
0
§
MiỊn §«ng
MiỊn T©y
N¬i b¾t
ngn cđa
nh÷ng con
s«ng. S«ng
ng¾n dèc,
nhiỊu th¸c
ghỊnh

V i 4 h ớ ệ
th ng sông ố
lớn: Liêu
Hà, Hoàng
Hà, Trường
Giang, Tây
Giang.
Miền tây
Miền đông
S«ng ngßi
L
i
e
â
u

H
a
ø
T
a
â
y

G
i
a
n
g


105
0
Đ
Miền ĐôngMiền Tây
Ôn đới lục
địa khắc
nghiệt
Mưa ít
Ôn đới và
cận nhiệt
gió mùa
Mưa nhiều
0
0
C
0
0
C
Mien taõy
Mien ủoõng
Khí hậu

105
0
Đ
Miền Đông
Than, sắt,
dầu mỏ .
Than, dầu
mỏ, sắt, các

kim loại
màu
Mien taõy
Mien ủoõng
Khoáng sản
Miền Tây

×