Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

đề toán chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.22 KB, 21 trang )

Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút : Số học 6
Lớp: Bài số: 01 Đề số 1
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Câu 1: (2 điểm)
Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a ?
Viết dạng tổng quát
áp dụng: a
15
: a
5
(a

0)

Câu 2: (2 điểm)
Điền dấu X vào ô đúng sai:
Câu Đúng Sai
a) 12
8
: 12
4
= 12
2
b) 5
3
= 15
c) 5
3
. 5
2


= 5
5
Câu 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có)
a) 28.76 + 28.13 + 28.11
b) 4. 5
2
- 3. 2
3
c) (3
15
. 5 + 3
15
.4) : 3
15

Câu 4: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 5.(x 3) = 15
b) 10 + 2x = 4
5
: 4
3
c) (x 6)
2
= 9
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút : Số học 6
Lớp: Bài số: 01 Đề số 2
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề ra:
Câu 1: (2 điểm)
Nêu các cách viết tập hợp.
áp dụng viết tập hợp A các số tự nhiên và x

7
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b. Viết cônh thức tổng quát
Câu 2: (2 điểm)
Điền dấu X vào ô đúng sai:
Câu Đúng Sai
a) 3
3
.3
4


= 3
12
b) 3
4
= 12
c) 2
3
. 2
4
= 2
7
Câu 3: (3 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có)
a)17.85 + 17.15 1200
b)( 2
15
. 3 + 5. 2
15
) :2
16
c) 3.5
2
- 16 : 2
2

Câu 4: (3điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 7.(x 3) = 21
b) 5 + 4x = 3
4
: 3
2


c) 2
3x
= 64
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Họ và tên:. Kiểm tra 45 phút-Số học 6
Lớp : 6 Bài số 2
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài
Đề lẽ
Câu1(2đ) a/Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3
b/Điền vào dấu * để

5*3
chia hết cho 3
Câu 2:(2đ) Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có )
a/ 4 . 5
2
- 3 . 2
3

+ 3
3

: 3
2
b/ 28 . 76 + 28 . 24 - 28 . 20
Câu3(1đ) Điền dấu ''x'' vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đ S
a Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng bằng 4
b Một số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5
c Số chia hết cho 2 là hợp số
d Mọi số nguyên tố đều là số lẽ
Câu4 (3đ) Một trờng tổ chức cho khoảng 700 - 800 học sinh đi tham quan bằng
ôtô. Tính số học sinh tham quan biết rằng nếu xếp 40 học sinh hay 45 học sinh
vào trong một xe đều không d một ai.
Câu5(1đ) Một số tự nhiên chia 4 hoặc chia 5 hoặc chia 6 đều d 1. Biết rằng số
đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400. Tìm số đó?
Bài làm
..........
..........
..........
..........

..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
Họ và tên:. Kiểm tra 45 phút-Số học 6
Lớp : 6 Bài số 2
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài
Đề chẵn
Câu1(2đ)
a/Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9
b/Điền vào dấu * để
5*3
chia hết cho 9
Câu 2(2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 2x - 138 = 2
3
: 2
2

b/ 42.x= 39 . 42 - 37 . 42
Câu 3(2đ) Điền dấu ''x'' vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đ S
a Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó
chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4
b Mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3, thì tổng
không cho hết cho 3
c Một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6
d Nếu hai số hạng của tổng không chia hết cho một số thì
tổng không chia hết cho số đó
Câu4(4đ) Một đám đất hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m . Ngời ta chia đám
đất thành những mãnh hình vuông để trồng rau.
Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất ? Bằng bao nhiêu mét.
Câu 5(1đ) Một số tự nhiên chia 4 hoặc chia 5 hoặc chia 6 đều d 1. Biết rằng số
đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400. Tìm số đó?
Bài làm
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........
..........

..........
..........
..........
..........
Họ và tên:....................................... Kiểm tra 45 phút-Hình học 6
Lớp: 6

Bài số 1
Điểm Lời nhận xét của giáo viên

Đề lẽ
Câu1(3đ) a/Thế nào là hai tia đối nhau ? Vẽ hình minh hoạ.
b/ Cho 3 điểm M, A, B có MA = MB.
Nói rằng ''M là trung điểm của đoạn thẳng AB '' đúng hay sai ?
Câu 2:(3đ) a/ Vẽ 3 điểm thẳng hàng, đặt tên, nêu cách vẽ.
b/ Vẽ 3 điểm không thẳng hàng, đặt tên, nêu cách vẽ.
Câu3(4đ)
- Vẽ tia Ox, vẽ 3 điểm A, B, C sao cho:
OA = 4 cm, OB = 5cm, OC = 6cm.
- Tính độ dài đoạn thẳng AB, BC.
- Điểm B có là trung diểm của AC không ? Vì sao ?
bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... .
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Họ và tên:....................................... Kiểm tra 45 phút-Hình học 6
Lớp: 6

Bài số 1
Điểm Lời nhận xét của giáo viên

Đề bài
Đề chẵn
Câu1(3đ) a/ Đoạn thẳng AB là gì ? Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB = 5,5 cm.
b/ Điền vào dấu .... để đợc một mệnh đề đúng:
Nếu MA = MB =
2
AB

thì ........
Câu 2:(3đ) Vẽ 2 đờng thẳng a, b trong các trờng hợp sau:
a/ a cắt b
b/ a song song với b
Câu3(4đ)
- Vẽ tia Oy, vẽ 3 điểm M, N, P sao cho:
OM = 6 cm, ON = 8cm, OP = 10cm.
- Tính độ dài đoạn thẳng MN, NP.
- Điểm N có là trung điểm của MP không ? Vì sao ?
bài làm
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... .
..........................................................................................................................

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... .
..........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Họ và tên: Bài kiểm tra số 1 (Đại số)
Lớp: 7 Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài
Đề lẻ
Câu 1: (2đ)
a) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
b) áp dụng: ( - 0,5)
3
. (- 0,5)
2
; (-
3
1
)
4
: (-
3
1
)
2

Câu 2: (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
a)
7

3
15
20
34
19
21
7
34
15
+++
b)
5
1
)
8
7
.(
5
2

c) 3.
3
)
3
1
(

+
3
1

Câu 3: (1đ): Tìm x biết:
(- 5,2)x + 2,2x + 2,8 = - 3,2
Câu 4: (3đ) Học sinh ba lớp 7
1
, 7
2
, 7
3
tỉ lệ với 9, 8, 7 Hãy tính số học sinh mỗi
lớp. Biết số học sinh ba lớp là 120
Câu 5: (1đ): So sánh hai số 2
300
và 3
200

.

.

.

.

.

.

.

.


.

.

Họ và tên: Bài kiểm tra số 1 (Đại số)
Lớp: 7 Thời gian: 45 phút
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Đề bài (Đề chẵn)

Câu 1: (2đ)
a) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ đợc xác định nh thế nào ?
b) áp dụng: |
5
3
| ; | -1,35 | ; | 0|
Câu 2: (3đ): Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể)
a) [ (- 8,43) . 2,5 ] . 0,4
b)
3
2
17
15
34
19
21
7
34
15
+++

c) 1: (
2
)
4
3
3
2


Câu 3: (1đ): Tìm x biết:
(- 4,6). x + 2,6. x + 4,9 = - 5,7
Câu 4: (3đ) Ba lớp 7
1
, 7
2
, 7
3
tham gia trồng cây tràm hoa vàng xung quanh vờn
trờng. Ba lớp trồng đợc 300 cây. Biết rằng số cây ba lớp trồng đợc tỉ lệ với 6; 5;
4. Hãy tính số cây mỗi lớp trồng đợc.
Câu 5: (1đ): Tìm x, y biết rằng:
(x 5)
8
+ (y
2
- 4) = 0


.


.

.

.

.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×