Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tuyển tập giáo án lớp 4 buổi chiều TUAN 13, 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.74 KB, 8 trang )

TUẦN 13
Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2016
Luyện Toán : Luyện tập về nhân với số có ba chữ số
I Mục tiêu :
Giúp học sinh củng cố về nhân với số có 2, 3 chữ số
Biết áp dụng tính chất kết hợp, nhân một số với một tổng, nhân với 1 hiệu để tính nhanh
kết quả. Biết tìm thừa số, số hạng chưa biết. Giải bài toán có lời văn
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Chuẩn bị phiếu học tập bài 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: giáo viên nêu ghi bảng
Hoạt động1: Ôn lại cách nhân với số có Học sinh nêu 5 -6 HS
một, hai, ba chữ số. Nhân một số với một
tổng, nhân một số với một hiệu .
Bài tập 1: HS thảo luận làm bài vào bảng con
Hoạt động 2: Thực hành
4 em lên làm bảng lớp .
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính
676
980
889
345
×
×
×
×
398
314
345 x 306 980 x 314
676 x 398


390
306
2070
10350

3920
980
2940

5408
6084
2028

80010
2667

Gv ghi đề lên bảng học sinh làm bài 123570
307720
269048 346710
bảng con, nhận xét sửa sai
Bài tập 2: Gv phát phiếu học tập –học Bài tập 2: tính :
23 x ( 24 + 12) = 23 x 24 + 23 x 12 = 552 + 276
sinh làm bài
= 828
Chấm một số phiếu
23 x ( 24 + 12 )
56 x ( 57 – 11 ) 56 x ( 57 – 11 ) = 57 x 57 – 56 x 11
= 3249 – 616
= 2633
Bài 3 : HS đọc bài toán – nêu tóm tắt

Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các Bài tập 3 : Tóm tắt :
nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B Mỗi nhóm : 4 HS - > 32 HS : ? nhóm ? Nhóm
có 44 học sinh chia thành nhóm, mỗi Mỗi nhóm : 4 HS - > 44 HS : ? nhóm
Bài giải
nhóm có 4 học sinh. Hỏi hai lớp chia
Lớp 4A xếp được số nhóm là :
thành mấy nhóm ?
32 : 4 = 8 ( nhóm )
Làm bài vào vở - thu một số vở chấm –
Lớp 4B chia được số nhóm là :
nhận xét
44 : 4 = 11 (nhóm )
Bài toán cho biết gì ?
Hai lớp chia được số nhóm là :
Bài toán hỏi gì ?
8 + 11 = 19 ( nhóm )
Để tìm được có bao nhiêu nhóm trước
Đáp số : 19 nhóm
hết ta phải tìm gì ?
* Củng cố dặn dò: nhận xét – dặn dò


Luyện từ và câu:
ÔN TẬP
I - MỤC TIÊU:Giúp HS ôn tập củng cố về: Mở rộng vốn từ về Ý chí - Nghị lực
Tính từ, biết khái niệm về tính từ và xác định được tính từ trong các văn bản cho trước..
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phiếu ghi sẵn bài tập 2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu: giáo viên nêu ghi bảng
Hoạt động1: Ôn về tính từ
Học sinh nêu
Nêu khái niệm về tính từ ? lấy một Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất
số ví dụ
của sự vật, hoạt động, trạng thái…
Ví dụ : xanh, đỏ, mặn, trịn, dài
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1: Xếp các tính từ sau theo Bài tập 1: Học sinh trao đổi nhận xét trình bày kết
thứ tự nhóm từ chỉ : Tính chất, màu quả theo nhóm
sắc, hình dáng, kích thước
Lớp nhận xét và chốt lời giải đúng
Trắng, to, vàng hoe, sặc sỡ, nhỏ, Bài tập 2: Học sinh suy nghĩ và chọn lựa từ
thơng minh, chăm chỉ, mảnh mai, tím Ngữ thích hợp để nối cho chính xác
tím
Ý muốn bền bỉ, mạnh mẽ, quyết
Bài tập 2: Nối từ đúng nghĩa của nó
Chí tình
khắc
Hết sức nguy hiểm
GV treo bài đã viết sẵn lên bảng phụ, Chí
thânphục
phát phiếu cho học sinh .
Gv hướng dẫn HS nên đọc kỹ yêu mọi
cầu để tìm nghĩa thích hợp của từng rở ngại
từ sau đĩ mới nối
khó khăn,
Nhận xét chốt lại lời giải giải đúng,
đọc lại bài giải đúng


* Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung
bài hướng dẫn học ở nhà – nhận xét
giờ học

thực hiện
mục đích
cao đẹp
của cuộc
sống .
Chí khí
Chí hiếu
Chí công
Chí nguy
Chí lý

Hết sức có lý, hết sức đúng
Hết sức công bằng khơng chút
thiên vị
Có tính cảm hết sức chân thành
và sâu sắc.
Rất mực có hiếu
Hết sức thân thiết


Thứ năm ngày 01 tháng 12 năm 2016
Luyện Toán : Luyện tập
I - MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về nhân với số có 2,3 chữ số
Biết áp dụng tính chất kết hợp, nhân một số với một tổng , nhân với 1 hiệu để tính nhanh
kết quả.

Giải bài toán có lời văn
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Chuẩn bị phiếu học tập bài 3
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
2 Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Giới thiệu: giáo viên nêu ghi bảng
Hoạt động1: Ôn lại cách nhân với số có
một, hai, ba chữ số. Nhân một số với một
tổng, nhân một số với một hiệu .
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a)268 x 253
485 x 202
324 x
150
Gv ghi đề lên bảng học sinh làm bài
bảng con, nhận xét sửa sai
b) 45 x12 + 8
45 x ( 12 + 8 )
học sinh làm bài theo nhĩm :
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
Gv phát phiếu học tập –học sinh làm bài
Chấm một số phiếu
405 x 26 + 405 x 4
5 x 425 x 2
Bài 3 : HS đọc bài toán – nêu tóm tắt
Hai ô tô chở hàng xe thứ nhất mỗi
chuyến chở 3500kg, xe hai mỗi chuyến
chở 4500 kg .Mỗi xe chở 5 chuyến . Tính

số hàng hai xe đã chở ?
Làm bài vào vở - thu một số vở chấm –
nhận xét

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Học sinh nêu 5 -6 HS
Bài tập 1: HS thảo luận làm bài vào bảng con
4 em lên làm bảng lớp .
268
×
253
804
1340
536

485
×
202
970
9700

67804

97970

324
×
150
16200
324


48600

b) 45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548
45 x ( 12 + 8 ) = 45 x 20 = 900
Bài tập 2: tính bằng cách thuận tiện nhất :
405 x 26 + 405 x 4
5 x 425 x 2
405 x ( 26 + 4 ) = 405 x 30
5 x 2 x 425
=12150
= 10 x 425
= 4250
Bài tập 3 : Tĩm tắt :
Mỗi chuyến : 3500kg - > 5 chuyến : kg? kg ?
Mỗi chuyến : 4500kg - > 5 chuyến : kg?
Bài giải
Mỗi chuyến 2 xe chở số hàng là :
3500 + 4500 = 8000 ( kg )
Cả hai xe chở được số hàng là :
8000 x 5 = 40.000 ( kg )
Đáp số : 40.000 kg
Bài 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có - HS tự làm bài 4
chiều dài 134m, chiều rộng kém chiều dài
27m. Tính diện tích mảnh đất đó?
Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài
-nhận xét giờ học – dặn dị ơn tập ở nhà


LUYỆN CHÍNH TẢ : NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO

I - MỤC TIÊU:
Giúp HS viết đúng mẫu chữ kiểu chữ quy định
Trình bày đúng đoạn văn – biết trình bày sạch đẹp rõ ràng
Thường xuyên có ý thức luyện chữ .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Viết bài Người tìm đường lên các vì sao vào bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hướng dẫn luyện viết
HS đọc bài viết từ dầu cho đến khi
Luyện viết tiếng khó
hàng trăm lần
GV đọc đoạn viết
Học sinh đọc đoạn viết, tìm tiếng viết
GV viết lên bảng hướng dẫn phân biệt
khó : Xi –ơn –cốp-xki, mơ ước, cửa sổ,
Giáo viên đọc tiếng khó
non nớt, sách
Viết vở
Học sinh viết bảng con
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút đặt vở, cách Học sinh lắng nghe
trình bày bài viết
Cách trình bày bài từng khổ thơ
Lưu ý về độ cao độ rộng của các con chữ
HS nhớ và viết bốn khổ thơ vào vở
Giáo viên theo dõi
viết bài
Treo bài viết ở bảng phụ
Học sinh nhìn bảng dị lại bài

Kiểm tra lỗi
Học sinh sốt lỗi , chữa lỗi
Thu một số vở chấm
Trả vở nhận xét
Bài tập:
Bài tập: Các tiếng cần tìm là :
Tìm các từ chứa tiếng có vần im hay iêm :
Vật dùng để khâu vá, một đầu có mũi
Giáo viên yêu cầu HS làm bài theo nhóm
nhọn, một đầu có lỗ xâu chỉ : kim
Các nhóm trình bày lớp nhận xét bổ sung
Giảm bớt hao phí tiền của, sức lực, thời
Học sinh đọc bài vừa làm
gian trong sản xuất hoặc sinh hoạt : tiết
kiệm
Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài hướng Bộ phận trung tâm của hệ tuần hoàn
dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học
nằm bên trái lồng ngực : trái tim


TUẦN 14
Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2016
Luyện Toán :
Luyện tập
I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh củng cố về chia một số cho một tổng
Chia một số cho một hiệu để tính nhanh kết quả.
Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện .Giải bài toán có lời văn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Chuẩn bị phiếu học tập bài 2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

Giới thiệu: giáo viên nêu ghi bảng
Hoạt động1: Ôn lại cách chia một số
cho một tổng , chia một số cho một hiệu .
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: tính
( 35 + 125 ) : 5 ( 85 – 15 ) : 5
( 105 + 81 ) : 3 ( 48 – 16 ) : 4
Gv ghi đề lên bảng học sinh làm bài
bảng con, nhận xét sửa sai
Bài 2: Gv phát phiếu học tập –học sinh
làm bài
Chấm một số phiếu
23 x ( 24 + 12 )
56 x ( 57 – 11 )
Bài 3 : HS đọc bài toán – nêu tóm tắt
Hai lớp 4A và 4B trồng được 1080 cây,
lớp 4B trồng được ít hơn 50 cây. Tính số
cây mỗi lớp trồng được ?
Làm bài vào vở - thu một số vở chấm

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Học sinh nêu 5 -6 HS
Bài tập 1: HS thảo luận làm bài vào bảng con
4 em lên làm bảng lớp .
( 35 + 125 ) : 5 = 160 : 5= 32
(85 -15) : 5 =70 : 15 =14
( 105 + 81 ) : 3 = 186 : 3 = 62
( 48 - 16 ) : 4 = 32 : 4 = 8

Bài tập 2: tính bằng cách thuận tiện nhất :

23 x ( 24 + 12 )
56 x ( 57 – 11 )
Bài tập 3 : Tóm tắt :
Lớp 4B :
50 cây 1080cây
Lớp 4A
Bài giải
Hai lần lớp 4B trồng được số cây là :
1080
- 50 = 1030 ( cây )
Lớp 4B trồng được số cây là :
1030 : 2 = 515( cây )
Lớp 4A trồng được số cây là :
515 + 50 = 565 ( cây )
Đáp số : 4A : 565 cây ; 4B : 515 cây
Bài 4. Một khu đất hình chữ nhật có chu HS thảo luận làm bài vào vở 2 em lên làm bảng
vi là 156m. Tính chiều dài và chiều rộng lớp .
của khu đất, biết rằng chiều dài hơn chiều
rộng là 24m.
Củng cố dặn dò: GV hệ thống nội dung
bài – hướng dẫn ơn tập ở nhà -nhận xét –
dặn dò


Luyện đọc: “Văn hay chữ tốt”; “Chú đất Nung”
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số
từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật ( chàng kị sĩ,
ông Hòn Rấm, chú bé Đất )

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Luyện đọc bài: “Văn hay chữ tốt”
- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu.
- Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất.
2. Luyện đọc bài: “Chú đất Nung”
- Biết đọc bài văn với giọng đọc chậm rãi, bước đầu biết đọc nhấn giọng một số
từ ngữ gợi tả, gợi cảm và phân biệt lời người kể với lời nhân vật ( chàng kị sĩ,
ông Hòn Rấm, chú bé Đất )
- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm câu.
- Luyện đọc cá nhân, đọc nối đoạn, đọc đoạn yêu thích, thi đọc hay nhất.
- GV & HS bình chọn bạn đọc hay nhất .
- GV đánh giá, nhận xét chung.
- 2 HS nêu ý nghĩa của câu chuyện
* CỦNG CỐ DẶN DÒ :
- GV nhận xét tiết học.


Th nm ngy 08 thỏng 12 nm 2016
Luyn tp

Luyn Toỏn :
I. MC TIấU:
Thc hin c phộp chia mt s cho mt tớch, chia cho s cú mt ch s.
II. NI DUNG:
NI DUNG DY HC

. Hng dn HS gii cỏc bi toỏn
Bài 1: Tính bằng 3 cách:
a) 90 : (6 x 5)
90 : (6 x 5) = 90 : 30 = 3

90 : (6 x 5) = 90 : 6 : 5 = 15 : 5 = 3
90 : (6 x 5) = 90 : 5 : 6 = 18 : 6 = 3
b) 350 : (10 x 5)
350 : (10 x 5) = 350 : 50 = 7
350 : (10 x 5) = 350 : 10 : 5 = 35 : 5 = 7
350 : (10 x 5) = 350 : 5 : 10 = 70 : 10 = 7
c, (32 x 24) : 4
d, 60 : 30
Bài 2: Tính bằng 2 cách:
a, 50 : (5 x 2)
b,
(14 x 27) : 7
Bài 3: Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 4
quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 9
600đồng. Tính giá tiền mỗi quyển vở?
(giải bằng 2 cách)
Bài 4: Trong một phép chia một số cho
9 có thơng là 222, số d là số d lớn nhất
có thể đợc trong phép chia này. Tìm số
bị chia ?
Bài 5: Có 2 kho lớn, mỗi kho chứa 14
580kg gạo và 1 kho bé chúa 10 350kg
gạo. Hỏi trung bình mỗi kho chứa bao
nhiêu kilôgam gạo?
CNG C DN Dề :
Nhn xột tit hc.

PHNG PHP DY HC

- Cả lớp làm bài

- 4 HS lên bảng chữa
bài
- HS nhận xét, bổ
sung

- Cả lớp làm bài
- 2 HS lên bảng chữa
bài
- HS nhận xét, bổ
sung
- Cỏc nhúm tho lun ri
lm bi vo v
- 2 HS lên bảng lm bi
- HS nhận xét, bổ
sung


Luyện Chính tả :

CHIẾC ÁO BÚP BÊ

I - MỤC TIÊU:
Giúp HS viết đúng mẫu chữ kiểu chữ quy định
Trình bày đúng đoạn văn – biết trình bày sạch đẹp rõ ràng
Thường xuyên có ý thức luyện chữ .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Hướng dẫn luyện viết
Luyện viết tiếng khó
GV đọc đoạn viết


Giáo viên đọc tiếng khó
Viết vở
Nêu tư thế ngồi viết ,cách cầm bút đặt vở ,cách
trình bày bài viết
Lưu ý về độ cao độ rộng của các con chữ
GV đọc học sinh nghe viết bài vào vở
Giáo viên theo dõi
GV đọc lại bài viết
Treo bài viết ở bảng phụ
Kiểm tra lỗi
Thu một số vở chấm - Trả vở nhận xét
Củng cố dặn dò: Hệ thống nội dung bài hướng
dẫn học ở nhà – nhận xét giờ học

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS đọc bài Chiếc áo búp bê
Học sinh đọc đoạn viết , tìm tiếng viết
khó : búp bê, trời rét, tấc xa tanh, rất
nổi , cườm, nẹp áo , khuy bấm
Học sinh viết bảng con
Học sinh lắng nghe

HS nghe viết bài vào vở
HS nghe dị lại bài
Học sinh nhìn bảng dị lại bài, chữa
lỗi
Học sinh sốt lỗi , chữa lỗi




×