Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GIAO AN LOP 4 BUOI CHIEU(Tuan 15.16.17.18.)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.92 KB, 22 trang )

Giỏo an lp 4 bui 2 tun 15, 16, 17, 18
TUN 15
Th ba ngy 1 thỏng 12 nm 2009
Toỏn
CHIA CHO S Cể HAI CH S
I.Mc tiờu
Giỳp HS cng c.
- Cỏch thc hin phộp chia cho s cú 2 ch s
- p dng phộp chia cho s cú 2 ch s gii toỏn
II. dựng dy hc
- V luyn toỏn tit 71
II. Cỏc hot ng dy hc
Ni dung- TL Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Ki m tra 4'
2. H dừn hc sinh lm bi 32'
Bi 1:t tớnh ri tớnh
276 : 12 736 :
23
770 : 17
Bi 2: Tỡm x
a) X x 24 x 13 = 936
b) 972 : X x 27 = 324
Bi3: Hc sinh khi lp Bn
tham gia ng din th dc . Khi
xp thnh 28 hng, mi hng cú
12 hc sinh. Hi khi ú khi xp
thnh 21 hng thỡ mi hng cú
bao nhiờu hc sinh.
3. Cng c- dn dũ 3'
- Gi 2 HS lờn bng lm bi 2
trang 62-V luyn toỏn.


- GV nhn xột , ghi im.
Cho HS tự làm từng phép chia.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài mỗi
em lm mt phộp tớnh.
- Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài cho HS.
HS đọc yêu cầu ca bài.
- Cho HS lm bi vo v.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét chữa
bài.
HS đọc yêu cầu ca đ bài.
- Cho HS lm bi vo v.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV cha bi:
? tớnh c s HS mt hng
khi xp thnh 21 hng thỡ ta cn
bit iu gỡ?
? Mun tỡm s HS khi 4 ta cn
lm tớnh gỡ?
- Gi HS nhn xột bi trờn bng.
- GV cht kq ỳng v chấm đim
một số bài; nhận xét, chữa bài
- 2 HS lờn bng
- Lp nhn xột.
- HS lm bi vo
v- 3 HS lm
bng.
- Lp nhn xột bi
trờn bng.

- HS lm bi vo
v- 2 HS lm
bng.
- Lp nhn xột bi
trờn bng.
HS lm bi vo
v- 2 HS lm
bng.
- Tr li.
- Lp nhn xột bi
trờn bng.
Giáo an lớp 4 buổi 2 tuần 15, 16, 17, 18
cho HS,
- GV nhËn xÐt chung giê häc.
- DỈn vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi
tËp.
Kể chuyện.
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu:
1: Rèn kĩ năng nói:
- HS kể được câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện nhân vật, nói về người có nghị
lực, có ý chí vươn lên một cách tự nhiên, bằng lời của mình.
- Hiểu và trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa của câu chuyện (đoạn chuyện)
2: Rèn kĩ năng nghe.
- Nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
- II. Đồ dùng dạy – học.
Tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND- T/lượng Hoạt động -Giáo viên Hoạt động -Học sinh
A-Kiểm tra bài

cũ :
4 - 5’
B- Bài mới :
* Giới thiệu bài
1'
HĐ1: HD tìm
hiểu đề bài
7- 9’
HĐ 2:Kể chuỵên
* Gọi 2 HS lên bảng.
-Dựa vào tranh 1, 2, 3.
-Dựa vào tranh 4, 5, 6.
-Nhận xét cho điểm.
-Nêu MĐ – YC tiết học .
* Gọi HS nêu đề bài .
-Yêu cầu HSGạch dưới những từ
ngữ quan trọng của đề bài.
-Treo gợi ý.
-Em chọn chuyện nào? ở đâu?
-yêu cầu đọc gợi ý 3:
-Treo bảng phụ ghi tiêu chuẩn đánh
giá.
Lưu ý HS:
+Trước khi kể, các em cần giới
thiệu tên câu chuyện, tên nhân vật
trong truyện mình kể.
+Kể tự nhiên không đọc truyện.
+Với truyện dài kể đoạn 1 + 2:
* HS kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa
của truyện.

* 2HS lên bảng thực hiện.
HS 1 kể đoạn 1
HS 2 kể đoạn 2.
-Nhắc lại tên bài học.
* 1HS đọc đề bài.
- Tìm và gạch : đồ chơi , con
vật gần gũi .
- 4HS lần lượt đọc gợi ý.
-1HS đọc gợi ý 1
HS phát biểu ý kiến.
-1HS đọc – lớp đọc thầm.
HS đọc những từ ngữ ghi ở
bảng phụ.
* Hình thành cặp kể cho nhau
nghe và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.
Giáo an lớp 4 buổi 2 tuần 15, 16, 17, 18
16 - 18’
C-Củng cố dặn
dò 2- 3’
-Tổ chức thi kể.
-Nhận xét , bổ sung
– Khen HS kể hay.Kết hợp ghi
điểm.
*Yêu cầu nhắc lại nội dung của tiết
học?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS làm bài và chuẩn bị tiết
sau.
-Thi kể theo yêu cầu.

- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn
kể .
-Nhận xét bổ sung.
* 2HS nêu.
- Về thực hiện .
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Toán
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ(TIẾP)
I. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Giải bài toán về phép chia có dư.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở luyện toán tiết 74
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung- TL Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Kiểm tra
4'
2. Hdẫn học sinh làm bài 33'
Bài 1: Đặt tính rồi tính
18088 : 34 25760 : 45
18752 : 35
Bài 2: Tính
a) 3015 : 45 x 75
b) 345 x 89 : 15
Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể
- GV chữa bài 4 của tiết 73
Cho HS tự làm từng phép chia.
- Sau đó gọi 4 HS lên bảng làm
bài mỗi em một phần.

- Cả lớp nhận xét, chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài cho HS.
HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thực hiện tính giá trị của
biểu thức.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét chữa
bài.
- Theo dõi
- HS laứm baứi
vaứo vụỷ- 3 HS
laứm baỷng.
- Lụựp nhaọn
xeựt baứi treõn
baỷng.
- HS laứm baứi
vaứo vụỷ- 2 HS
laứm baỷng.
- Lụựp nhaọn
xeựt baứi treõn
baỷng.
HS laứm baứi
Giáo an lớp 4 buổi 2 tuần 15, 16, 17, 18
trong 1 giờ 15 phút được 1800l
nước. Hỏi nếu vòi chảy trong 45
phút thì được bao nhiêu lít nước?
3. Củng cố, dặn dò 3'
HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- HS làm vở, chữa bảng.

- GV chấm điểm một số bài;
nhận xét, chữa bài cho HS,
- GV nhận xét chung giờ học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài
tập.
vaứo vụỷ- 2 HS
laứm baỷng.
- Lụựp nhaọn
xeựt baứi treõn
baỷng.
Luyện từ và câu
GIỮ LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI
I. Mục tiêu
-HS biết phép lịch sự khi hỏi người khác:Biết thưa gửi xưng hô phù hợp…
-Phát hiện được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp ,biết cách hỏi trong nhưngx
trường hợp tế nhị cần bày tỏ thông cảm với đối tượng giao tiếp
II.Đồ dùng dạy- học.
- 1 số tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài 1 và 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung- TL Hoạt động của thày Hoạt động của
trò
1. Ki ểm tra
2. Hướng dẫn học sinh làm bài 35'
Bài 1: Đúng ghi dấu +, sai ghi dấu -
1- Khi trò chuyện với người khác, cần giữ
phép lịch sự.
2- Phải xưng hô thưa gửi cho phù hợp với
mối quan hệ.
3- Cần tránh những câu hỏi cộc lốc hoạc có
nội dung làm phiền người khác.

Bài 2: Ghi chữ Đ vào ô trống trước câu hỏi giữ
đúng phép lịch sự, dấu trừ vào trước câu hỏi
không giữ phép lịch sự:
a- Trên đường về nhà. Gặp cụ già đâng lúng
túng đúng trên vỉa hè, Hà chạy lại hỏi:
- Thưa cụ , cụ có muốn qua đường không
ạ? Cháu có thể giúp gì cụ ạ?
Cho HS làm bài vào
vở.
- GV phát phiếu ghi
nội dung bài 1 cho 2
HS làm sau đó dán
lên bảng.
Gv cùng lớp nhận
xét, chốt kq đúng.
- Hướng dẫn học
sinh làm bài tương
tự bài 1.
- HS làm bài
vào vở.
- 2 HS làm bài
trên phiếu.
- HS làm bài
vào vở.
- 2 HS làm
phiếu khổ to.
Giáo an lớp 4 buổi 2 tuần 15, 16, 17, 18
- Cảm ơn cháu, thế cháu có vội lám
không?
b- Trên đường về nhà, gặp cụ già đang phân van

trước ngã ba đường, Hải chạy đến hỏi:
Làm gì mà đứng thừ ra đấy? Không
nhớ lối về à?
- Cảm ơn cháu đã hỏi, già quên mất đường về
nhà rồi. Cháu có thể chỉ giúp bà được
không?
Bài 3: Hãy viết một đoạn văn hội thoại có các
câu hỏi thể hiện phép lịch sự.
3. Củng cố , dặn dò 3'
- Cho HS tự làm bài
vào vở.
- Gọi HS nối tiếp
nhau nêu kq.
- Gv cùng lớp nhận
xét, bình chọn
người có đoạn văn
hay.
- Gv nhận xét giờ
học
- Về chuẩn bị bài
sau.
- HS làm bài và
nêu kq.
Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT(Bài viết)
I. Mục tiêu:
- HS thực hành viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả đồ vật.
- Bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đủ 3 phần( Mở bài, thân bài và kết bài).
- Diễn đạt thành câu, lời văn sinh động, tự nhiên.
II. Đồ dùng Thiết bị dạy học.

GV: + Bảng phụ viết sẵn đề bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
( 3 phút )
2. Dạy bài mới:
*HĐ1: tìm hiểu đề
bài ( 5 phút )
+ GV kiểm tra dàn bài chuẩn bị
ở nhà của HS.
+ GV nhận xét, đánh giá.
GV giới thiệu bài.
+ GV treo bảng phụ ghi sẵn đề
bài và dàn ý, yêu cầu HS đọc.
*Đề bài: Hãy tả cái cặp của em.
H: Đề bài thuộc thể loại nào?
+ HS kiểm tra chéo rồi báo cáo
theo tổ.
+ HS lắng nghe và nhắc lại tên
bài.
+ HS theo dõi trên bảng phụ và
đọc đề bài, dàn ý.
Giáo an lớp 4 buổi 2 tuần 15, 16, 17, 18
* HĐ2 : HS làm bài
viết ( 29 phút )
3. Củng cố dặn dò:
( 3 phút )
Trọng tâm của đề bài?
+ GV cho HS tham khảo những
bài văn đã viết trước đó.

+ Nhắc HS lập dàn ý và nháp
trước khi viết vào giấy kiểm tra.
+ Cho HS làm bài.
+ GV thu bài viết, nhận xét tiết
học.
+ Dặn HS chuẩn bị tiết sau
+ HS trả lời
+ HS tham khảo theo hướng
dẫn của GV.
+ HS lập dàn ý, nháp trước khi
viết bài.
+ HS lắng nghe và chuẩn bị
cho tiết sau.
TUẦN 16
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
Toán
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
I.Mục tiêu
Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương.
-Vận dụng làm tốt bài tập.
+Nhận biết được phép chia và biết cách đặt tính.
II,Đồ dùng:Bảng phụ.
III,Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung- TL Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Ki ểm tra 5'
2. HD học sinh làm bài 30'
Bài 1: Đặt tính rồi tính
8640 : 24 8385 : 26
3780 : 36 9560 : 47
Bài 2: Một vòi nước chảy vào bể

trung bình mỗi phút chảy được 24l
nước. Hỏi vòi đó chảy trong bao
nhiêu phút thì được 2520l nước
vào bể.
- GV chữa bài 3 trang 66-
Vở luyện toán.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS làm vào bảng
phụ, mỗi HS làm 2 phép tính
sau đó treo kq trên bảng lớp.
- Gv cùng lớp nhận xét,
chữa bài.
- Cho HS làn bài vào vở.
- Gọi 1 HS làm bảng.
- GV chữa bài:
?Muốn biết vòi chảy trong
bao lâu thì được 2520l nước,
trước hết ta cần tìm gì?
- GV nhận xét, chốt kq đúng
- Theo dõi, đối chiếu
kq.
- Hs làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng
phụ.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng.
- Trả lời và nhận xét
bài trên bảng.
Giáo an lớp 4 buổi 2 tuần 15, 16, 17, 18
Bài3: Khoanh vào chữ cái đặt

trước câu trả lời đúng:
1420 : 70 = ? (dư ?)
A. 1420 : 70 = 23 (dư 1)
B. 1420 : 70 = 203 (dư 1)
C.1420 : 70 = 23 (dư 10)
D.1420 : 70 = 203 (dư 10)
3. Củng cố, dặn dò 3'
Gọi HS nêu yêu cầu đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kq .
- GV cùng lớp nhận xét,
chốt kq đúng.
- GV nhận xét giờ học.
- Về chuẩn bị bài sau.
- HS làm ra vở nháp
rồi điền kq vào vở.
- Nêu kq bài làm.
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ DƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I,Mục tiêu.
-Rèn kỹ năng nói:Hs chọn được một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của
các bạn xung quanh.Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện.
-Lời kể tự nhiên,chân thực,có thể kết hợp với lời nói ,với cử chỉ ,điệu bộ.
-Rèn kỹ năng nghe:Chăm chú nghe bạn kể,nhận xét đúng lời kể của bạn.
+Biết lắng nghe bạn kể chuyện.
II,Đồ dùng: SGK.
III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1,KT bài cũ.3'
2,Giới thiệu bài.2'

3,Xác định đề.5'
-Hs xác định được yêu
cầu của đề bài.
4,Gợi ý kể chuyện.5'
-Xác định được cốt
chuyện của mình.
5,Thực hành kể
chuyện.20'
-Kể được câu chuyện.
-Nêu được ý nghĩa câu
chuyện.
-Nhận xét được lời kể
của bạn.
Kể câu chuyện đã được nghe được đọc
có nhân vật là đồ chơi trẻ em?
Gv ghi bảng đề bài.
?Đề bài yêu cầu gì?
Con kể câu chuyện gì?
Gv nxét-gạch chân từ trọng tâm.
?Hãy đọc các gợi ý trong SGK?
Gv nhắc nhở hs chỉ kể 1 trong 3 tình
huống.
Con kể chuyện về tình huống nào?
Kể lại chuyện gì?
Khi kể con dùng từ xưng hô ntn?
Gv tổ chức cho những hs có cùng nội
dung chuyện về 1 nhóm kể và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.
Gv quan sát-hdẫn.
Hãy kể lại câu chuyện của nhóm con và

nêu ý nghĩa câu chuyện?
1hs kể chuyện.
Hs đọc đề.
Trả lời cá nhân-
nxét.
1hs đọc gợi ý.
Hs nêu ý kiến-
nxét.
Hs kể theo nhóm.
Đại diện 3,4 nhóm
kể-nxét.
Giáo an lớp 4 buổi 2 tuần 15, 16, 17, 18
6,Củng cố - dặn dò.3'
Gv hdẫn lớp nxét về: xác định đề,nội
dung,ý nghĩa,cách kể?
Gv nxét-đánh giá.
Hãy bình chọn người kể chuyện hay
nhất?
Gv nxét-tuyên dương.
?Hãy kể một câu chuyện về đồ chơi của
con?
Gv nxét giờ.
Lớp bình chọn
bạn kể hay nhất.
1hs kể.
Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009
Toán
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I, Mục tiêu. Giúp hs :
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.

- Biết vận dụng làm tốt các bài tập.
+ Nhận biết được phép chia và biết đặt tính.
II, Đồ dùng. Bảng phụ.
III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
Nội dung- TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ki ểm tra
2. HD học sinh làm bài 35'
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
13629 : 159 58090 : 237
74630 : 243
Bài 2 : Tìm X
a) 214 x X = 344112 : 12
b) 90820 : X = 19 x 20
Bài 3: Cuối tháng 12, một người thợ
làm công nhật tính rằng: mỗi ngày chi
tiêu hết 15 000 đồng và cả tháng để
dành được 160 000 đồng. Hỏi tháng
12 người thợ đi làm bao nhiêu ngày,
biết rằng trung bình mỗi ngày đi làm
được lĩnh 25 000 đồng?
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS làm bảng.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho 2 HS làm bảng, lớp
làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt kq
đúng.
- Gọi 1 HS làm bảng, lớp
làm bài vào vở.
- GV chữa bài:

? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
? Muốn biết trong tháng 12
người thợ đó đi làm bao
nhiêu ngày thì ta cần tìm gì
- HS làm bài vào
vở.
- 3 HS làm bảng.
- 2 HS làm bảng,
lớp làm bài vào
vở.
- HS làm bài vào
vở- 1 HS làm
bảng.
- Trả lời và nhận
xét bài trên bảng.

×