Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra 15 phút giải tích 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1008.57 KB, 6 trang )

Sở GD & ĐT Bình Thuận
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Họ và Tên:…………………………….
Lớp
: 12A….
Điểm

KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I
Môn
: Giải Tích 12
Năm học: 2017-2018
Lời phê của thầy (cô)

Đề I
1
y = x 4 − x 2 + 1.
8
Câu 1.(5 điểm) Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số:
2
Câu 2.(3điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 10 − 9 x − x .
m−2 3
y=
x − 2(2 − m) x 2 + 2(1 − m) x + m + 7.
3
Câu 3.(2điểm) Cho hàm số:

Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng

( −∞; +∞ ) .
Bài làm




Sở GD & ĐT Bình Thuận
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Họ và Tên:…………………………….
Lớp
: 12A….
Điểm

KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG I
Môn
: Giải Tích 12
Năm học : 2017-2018
Lời phê của thầy (cô)

Đề II
Câu 1.(5điểm) Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số:

y = − x4 +

1 2
x +1
32
.

2
Câu 2. (3điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số: y = 6 + 5 x − x .
m +1 3
y=
x − 2(1 + m) x 2 − 3(m − 3) x + m 2 + 18.

3
Câu 3. (2điểm) Cho hàm số:

Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng

( −∞; +∞ ) .

Bài làm



Kiểm tra 15 phút – GIẢI TÍCH 12
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ I
Đi
ĐỀ II
ểm
Câu 1. (5điểm ) Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của
Câu 1.(5điểm) Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của
1
1 2
y = x 4 − x 2 + 1.
y = −x4 +
x +1
8
32
hàm số:
hàm số:
.
Câu 2.(3điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số:

Câu 2. (3điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số:

y = 10 − 9 x − x 2 .
Câu 3( 2điểm). Cho hàm số:
m−2 3
y=
x − 2(2 − m) x 2 + 2(1 − m) x + m + 7.
3
Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng
( −∞; +∞ ) .

1) Tập xác định: D = ¡
1
y ' = 4 x3 − x
4
1
y ' = 0 ⇔ 4 x 3 − x = 0 ⇔ x = 0; x =
4
BTT
−∞
x
0
1

4

y′
0
0


+
y

+∞

0.5 1) Tập xác định: D = ¡
0.5 y ' = −4 x3 + 1 x
16
1.0

−1
1
;x =
4
4

0

y ' = 0 ⇔ −4 x 3 +

B
BT
1.0 BTT
x

+∞

1
4


0.5
1.0

y' =

y
−∞

0

1
8

0



4097
4096

0

0.5

−9 − 2 x

1.0
0.5
1.0


2) TXĐ:

y' =

D = [ −1;6]

5 − 2x

2 6 + 5x − x2 .
5
y ′ = 0 ⇒ x = ∈ ( −1;6 )
2

y ( −1) = 0

,

y ( 6) = 0

5 7
y  ÷=
, 2 2

+∞

1
8

+


1

 −1 
1

 ;0 ÷
 ;+ ∞÷

HSNB trên khoảng  8  và  8
−1 

 1
 −∞; ÷
 0; ÷
8  và  8 
HSĐB trên khoảng 
1
4097
xC Ð = ± ⇒ yC Ð =
8
4096
xCT = 0 ⇒ yCT = 1

D = [ −10;1]

2 10 − 9 x − x 2 . .
9
y ′ = 0 ⇒ x = − ∈ ( −10;1)
2
 9  11

y −
=
y ( −10 ) = 0 y ( 1) = 0  2 ÷
 2
,
,



+

y′

255
256

 −1 
1

 ;0÷
 ;+ ∞÷

HSĐB trên khoảng  4  và  4
−1 

 1
 −∞; ÷
 0; ÷
4



HSNB trên khoảng
và  4 
1
255
xCT = ± ⇒ yCT =
4
256
xC Ð = 0 ⇒ yC Ð = 1
2) TXĐ:

1
1
1
x = 0 ⇔ x = 0; x = ; x = −
16
8
8

−∞

0.5

+
+∞

1
255
256


y = 6 + 5 x − x2 .
Câu 3. (2điểm) Cho hàm số:
m +1 3
y=
x − 2(1 + m) x 2 − 3( m − 3) x + m 2 + 18.
3
( −∞; +∞ ) .
Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng

0



4097
4096

−∞


 9  11
Max y = y  − ÷ =
[ −10;1]
 2 2
Vậy
Min y = y ( −10 ) = y ( 1) = 0

5 7
Max y = y  ÷ =
[ −1;6]
2 2

Vậy
Min y = y ( −1) = y ( 6 ) = 0

[ −10;1]

3) Tập xác định: D = ¡
m−2 3
y=
x − 2(2 − m) x 2 + 2(1 − m) x + m + 7.
3
y ′ = ( m − 2 ) x 2 − 4(2 − m) x + 2(1 − m)

∆ ′ = 4 ( 2 − m ) − 2 ( 1 − m ) ( m − 2 ) = 6m 2 − 22m + 20
Th1: m = 2 , y = −2 x + 9 , y ′ = −2 thỏa mãn
2

Th2: m ≠ 2

a < 0
⇔
( −∞; +∞ ) .
∆ ≤ 0
HSNB trên
m < 2
m − 2 < 0
5

⇔ 2
⇔ 5
⇔ ≤m<2

3
6m − 22m + 20 ≤ 0
 3 ≤ m ≤ 2

5
≤m≤2
Kết hợp lại ta có : 3
thỏa ycbt

[ −1;6]

3) Tập xác định: D = ¡
m +1 3
y=
x − 2(1 + m) x 2 − 3( m − 3) x + m 2 + 18.
3
2
0.5 y ' = ( m + 1) x − 4(1 + m) x − 3 ( m − 3)
2
2

0.5 ∆ = 4 ( 1 + m ) + 3 ( m − 3) ( 1 + m ) = 7m + 2m − 5
Th1: m = −1 , y = 12 x + 19 , y ′ = 12 thỏa mãn
0.5

Th2: m ≠ −1

a > 0
⇔
( −∞; +∞ ) .

∆ ≤ 0
HSĐB trên
0.5
m > −1
m + 1 > 0
5

⇔ 2
⇔
5 ⇔ −1 < m ≤
7
7 m + 2m − 5 ≤ 0
−1 ≤ m ≤ 7
5
−1 ≤ m ≤
7 thỏa ycbt
Kết hợp lại ta có :



×