Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.6 KB, 21 trang )

TUẦN 2
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012

ĐẠO ĐỨC :
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( T 2 )

I/ Mục tiêu:
-Trẻ em có quyền có họ tên, biết được trẻ em 6 tuổi được
đi học.
-Biết tên trường, lớp,tên thầy, cô giáomột số bạn bè
trong lớp .
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình,những điều mình
thích trước lớp.
* GDKNS : - Kỹ năng tự giới thiệu về bản thân
- Kỹ năng thể hiện sự tự tin trước đơng người
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Tranh.bài hát :Em yêu trường em, đi học,
trường em.
- Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Tuần trước học đạo đức bài gì? (...chúng em là học sinh
lớp Một)
- Qua bài học em biết được điều gì? (...biết tên các bạn
và sở thích các bạn) .
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:

Hoạt động của
học sinh:


Nhắc đề bài.

*Giới thiệu bài:Em là học sinh
lớp Một.
*Hoạt động 1: Quan sát và kể
chuyện theo tranh (bài tập 4).
- Cho học sinh quan sát các tranh - HS lắng nghe
bài tập 4ø GV kể chuyện:Vừa kể
vừa chỉ vào từng tranh.
+Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6
tuổi
Năm nay Mai vào lớp Một.Cả
nhà vui vẻ chuẩn bò cho Mai đi
học.
+Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường.
Trươàng Mai thật là đẹp. Cô giáo
21


tươi cười đón em và các bạn vào
lớp.
+Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo
dạy bảo bao điều mới lạ
+Tranh 4 :Mai có thêm nhiều bạn
mới
cả bạn trai lẫn bạn gái.Giờ ra
chơi em cùng các bạn nô đùa ở
sân trường thật là vui.
+Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố
mẹ về trường lớp mới, về cô

giáo và các bạn của em.Cả nhà
đều vui:Mai là học sinh lớp 1 rồi.
*Hoạt động 2 : Học sinh múa
hát, đọc thơ hoặc vẽ tranh về
chủ đề “Trường em”
- Giáo viên giảng giải rút ra kết
luận:
- Trẻ em có quyền có họ tên,có
quyền được đi học.
+ Chúng ta thật vui và tự hào đã
trở thành học sinh lớp Một.
+ Chúng ta sẽ cố gắng học thật
giỏi, thật ngoan để xứng đáng
là học sinh lớp Một.
4/Củng cố :
Giáo dục học sinh biết yêu quý
bạn bè,thầy giáo,cô giáo, trường
lớp.Biết tự hào mình là học
sinh lớp Một.
5/Dặn dò :
- Thực hiện các hành vi thể hiện
mình xứng đáng là học sinh lớp
Một.
- Về nhà kể lại chuyện cho mọi
người cùng nghe.
********************************************************************

HỌC VẦN ( Tiết 11+12)
BÀI 4 : DẤU HỎI – DẤU NẶNG


I/Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng
và thanh nặng. Đọc và ghép các tiếng bẻ , bẹ .
22


- Biết được các dấu thanh hỏi , nặng ở tiếng chỉ các đồ
vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu hỏi đơn giản về
các bức tranh trong SGK.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên : bảng kẻ ô li ,các vật tựa hình dấu hỏi,dấu
nặng, tranh.
- Học sinh : SGK, bảng chữ.
III/Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Học sinh đọc ,viết bài : Dấu sắc
3/Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học
viên :
sinh :
TIẾT 1 :
*Hoạt động 1 :Dấu thanh
hỏi
- Học sinh quan sát tranh.
- Giáo viên treo tranh .

Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ.
H : Tranh vẽ ai , vẽ gì?
- Đều có dấu thanh hỏi.
H : Các tiếng này giống nhau - Tìm gắn dấu hỏi.
chỗ nào?
Đọc cá nhân, lớp.
- Hướng dẫn gắn : dấu hỏi.
- Hướng dẫn đọc : dấu hỏi.
Gắn tiếng : bẻ .
*Ghép tiếng và phát âm
- Hướng dẫn gắn tiếng:b, e
và dấu hỏi tạo thành tiếng
Cá nhân, nhóm , lớp.
bẻ
- Hướng dẫn học sinh đánh
Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
vần : bờ – e be - hỏi - bẻ.
- Đọc : bẻ .
*Hoạt động 2 :Dấu thanh
Đọc dấu nặng: cá nhân,
nặng
lớp.
H : Tranh vẽ ai , vẽ gì?
G : Các tiếng này giống nhau
ở chỗ đều có dấu thanh Tìm gắn dấu nặng.Đọc cá
nhân,lớp
nặng.
Ghi bảng thanh nặng nói
:tên của dấu này là dấu Gắn tiếng : bẹ .
nặng.

- Hướng dẫn gắn dấu nặng. Cá nhân –nhóm-cả lớp
- Hướng dẫn gắn tiếng:b, e Cá nhân, nhóm , lớp.
23


và dấu nặng tạo thành
tiếng bẹ
- Hướng dẫn học sinh đánh
vần : bờ – e be - nặng bẹ.Đọc : bẹ
- Hướng dẫn đọc toàn bài
*Hoạt động 3 :Viết bảng
con.
- Hướng dẫn học sinh viết
:Dấu hỏi, dấu nặng, bẻ,
bẹ.Giáo viên viết mẫu và
hd cách viết.
Tiết 2 :
*Hoạt động 1 :Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
*Hoạt động 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn học sinh viết:
dấu hỏi, dấu nặng,
bẻ, bẹ vào vở tập viết.
*Hoạt động 3: Luyện nói:
- Chủ đề: Bẻ
- Treo tranh:
H:Các em thấy những gì trên
bức tranh ?

H:Các bức tranh này có gì

giống nhau?
H:Các bức tranh này có gì
khác nhau?
-Nêu lại chủ đề.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong
sách giáo khoa.
4.Củng cố dặn dò:
Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới
có dấu hỏi dấu nặng

Học sinh lấy bảng con
Quan sát , theo dõi, nhắc
lại cách viết.
Viết bảng con.
Cá nhân,lớp.
Lấy vở tập viết.
Viết từng dòng.

Nhắc lại.
Học sinh quan sát
- Chú nông dân đang bẻ
ngô ,mẹ đang bẻ cổ áo
cho bé , các bạn đang bẻ
bánh tráng chia cho nhau
ăn .
- Đều có tiếng bẻ để chỉ
hoạt động
- Mỗi người một việc.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.


*********************************************************************
Thứ ba ngày 28
tháng 8 năm 2012

TOÁN (Tiết 5 )
24


LUYỆN TẬP

I/Mục tiêu :
- Giúp học sinh nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình
tròn.
- Vẽ đúng hình vuông ,hình tam giác, hình tròn.Nhận biết
nhanh các loại hình
*Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn đồ dùng học tập, yêu
thích môn toán.
I/Chuẩän bò :
- Giáo viên :Một số hình vuông, hình tam giác,hình tròn ,
- Học sinh : SGK, Bộ học toán.
III/Hoạt động dạy và học :
1/Ổn đònh lớp:
2/Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên cho học sinh lên lựa hình tam giác trong các hình?
3/Dạy học bài mới
:
Hoạt động của giáo viên
*Giới thiệu bài : Luyện tập.
*Hoat động 1 : Tô màu vào

các hình.
Bài 1 : Cho học sinh dùng các
màu khác nhau để tô màu
vào các hình.
- Giáo viêu yêu cầu học sinh
thực hiện

Hoạt động của học sinh
Nhắc đề: cá nhân.
Lấy SGK,Bút chì màu.

*Hoạt động 2 :Ghép hình.
Bài 2 :
Hướng dẫn học sinh dùng 1
hình vuông và 2 hình tam giác
để ghép thành 1 hình mới.
-Cho học sinh dùng các hình
vuông và hình tam giác để
lần lượt ghép thành hình (a)
hình (b) hình (c).

Lấy bộ học toán
vuông,hình tam giác.

Các hình vuông tô cùng
một màu, các hình tròn
tô cùng một màu, các
hình tam giác tô cùng một
màu.


Bốn nhóm cử đại diện thi
ghép.
a
b

c
4/Củng cố- Dặn dò:
-Về nhà :Tập vẽ các hình
25

:hình


********************************************************************

HỌC VẦN ( Tiết 13 + 14 )
BÀI 5 :DẤU HUYỀN – DẤU NGÃ
I/Mục tiêu :
- Học sinh nhận biết được các dấu huyền, dấu ngã.Biết
ghép các tiếng : bè ,bẽ.
- Biết được dấu huyền, ngã ở các tiếng chỉ đồ vật, sự
vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của
nó trong đời sống.
* GDKNS: - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên : Tranh, các vật tựa hình dấu huyền, dấu ngã.
- Học sinh :SGK, bảng con,bộ chữ cái.
III/ Hoạt động dạy và học:

1/Ổn đònh lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh đọc dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ.
- Gọi học sinh viết dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ .
- Giáo viên viết lên bảng củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo,
xe cộ, cái kẹo. Gọi học sinh chỉ tiếng có dấu hỏi, dấu
nặng .
3/ Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Giới
thiệu
bài:
Dấu Nhắc đề bài.
huyền,dấu ngã.
*Hoạt động 1 : Dạy dấu Học sinh quan sát tranh
huyền.
Dừa ,mèo,cò ,gà.
Treo tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
- Giảng tranh -> các tiếng Cá nhân, lớp.
giống nhau đều có dấu
huyền.
- Ghi bảng : (\ ) : nói tên dấu
này là dấu huyền.
Thực hành đặt thước
- Đọc dấu huyền.
nghiêng trái để tạo dấu
Hướng dẫn học sinh đặt cây huyền.
thước nghiêng trái lên mặt Đọc cá nhân, nhóm, lớp.

bàn để có biểu tượng về
dấu huyền.
26


-Hướng dẫn học sinh gắn
dấu huyền.
Hướng dẫn học sinh đọc :
dấu huyền.
*Hoạt động 2 :Dạy dấu
ngã.
-Hướng dẫn như dạy dấu
huyền
*Hoạt động 3:Hướng dẫn
ghép chữ và phát âm.
+ Hướng dẫn ghép b , e,\ ,
tạo tiếng bè
- Hướng dẫn học sinh đánh
vần : bờ – e – be – huyền –
bè.
- Ghi bảng : bè .
- Hướng dẫn đọc : bè .
+ Hướng dẫn ghép b, e, dấu
ngã tạo thành tiếng bẽ.
- Hướng dẫn học sinh đánh
vần : bờ –e –be- ngã- bẽ.
- Ghi bảng : bẽ.
-Hướng dẫn đọc : bẽ.
-Đoc mẫu toàn bài.
*Hoạt động 4 : Viết bảng

con.
Giáo viên viết mẫu và
hướng dẫn qui trình viết :
dấu huyền, dấu ngã, bè,
bẽ.
Nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết.
TIẾT 2:
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
-Gọi học sinh đọc bài vừa
ôn.
*Hoạt động 2 :Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào
khung và hướng dẫn cách
viết: dấu huyền, dấu ngã,
bè, bẽ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết :
27

Gắn : bè
Cá nhân, nhóm , lớp.

Cá nhân ,lớp .

Lấy bảng con
Học sinh viết vào bảng
con.
Hát múa


HS trả lời câu hỏi

Cá nhân, lớp.


*Hoạt động 3 :Luyện nói.
Chủ đề :”bè”
Treo tranh.
H : Tranh vẽ gì ?
H : Bè đi trên cạn hay dưới
nước ?
H : Những người trong tranh
đang làm gì?
H : Em đã thấy cái bè chưa ?
- Nêu lại chủ đề : bè.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong
SGK
4/ Củng co Dặn dò:
-Thi tìm tiếng mới có dấu
huyền, dấu ngã.
*******************************************************************
**
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012

HỌC VẦN Tiết 15+16 )
BÀI 6 :
BE- BÈ - BÉ- BẺ- BẼ - BẸ
I/Mục tiêu
- Học sinh nhận biết được âm và chữ ghi âm e ,b và các

dấu thanh: huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
- Đọc được các tiếng be kết hợp với các dấu thanh :
be,bè,bẽ,bẻ,bẽ bẹ.
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh.
- Phát triển lời nói tự nhiên . Phân biệt các sự vật,việc
,người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
* GDKNS: - Kỹ năng lắng nghe tích cực
- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Chuẩn bò :
- Giáo viên :Bảng ôn, tranh .
- Học sinh :SGK , bảng con, Bộ chữ .
III/Hoạt động dạy và học:
1/Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em lên bảng viết dấu:huyền, hỏi, ngã
- 2 em đọc bài
- GV nhận xét, ghi điểm
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
28


sinh
TIẾT 1 :
*Giới thiệu bài : Ôn tập.
*Hoạt động 1 : Đọc âm, dấu
và ghép tiếng.
-Hướng dẫn học sinh ghép b –e
tạo thành tiếng : be
- Treo bảng ôn .

- Ghép : be với các dấu thanh
tạo thành tiếng.
- Giáo viên viết bảng.Luyện
đọc cho học sinh. Chỉnh sửa
cách phát âm.
*Trò chơi giữa tiết :
*Hoạt động 2 :Viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu lên
bảng, nhắc lại quy trình viết : be
,bè, bé, bẻ ,bẽ, bẹ.
Lưu ý điểm đặt bút.
- Nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết :
TIẾT 2 :
*Hoạt động 1 :Luyện đọc.
- Học sinh đọc lại bài ôn tiết 1.
- Giáo viên quan sát, sửa sai .
- Hướng dẫn học sinh lấy SGK.
- Giới thiệu để học sinh tìm
hiểu nêu tên tranh.
-Hướng dẫn học sinh quan sát
tranh be bé.
H : Em bé đang làm gì ? Kể ra ?

- Giáo viên đọc mẫu : be bé.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu và
hướng dẫn cách viết : be ,
bè ,bé,bẻ, bẽ , bẹ.
-Giáo viên theo dõi, sửa sai.

-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết :
*Hoạt động 3 :Luyện nghe,
nói.
29

Nhắc đề.
Gắn bảng :be
Đọc : b – e – be: cá nhân,
nhóm ,lớp.
Gắn bảng : be, bè, bé,
bẻ, bẽ ,bẹ.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Lấy bảng con.
- Viết chữ lên không
cho đònh hình trong trí
nhớ.
Viết bảng con

Cá nhân. nhóm, lớp.
Học sinh mở sách.
Học sinh đọc tên các
tranh, đọc bài.
Quan sát.
Em bé đang chơi đồ chơi :
nhà, thuyền, đồ đạc
nấu ăn, dụng cụ chơi
thể thao như nhảy dây,
bóng đá...

.
Lấy vở tập viết.

Quan sát tranh, nhận
xét.


- Cho học sinh xem các tranh theo
chiều dọc 2 tranh 1 để phát
hiện ra các từ : dê/ dế, dưa
/dừa, cỏ/ cọ, vó /võ.
H : Tranh vẽ gì ?
Phát triển nội dung luyện nói;
H : Em đã nhìn thấy các con
vật, các loại quả, đồ vật
...này chưa ?Em thấy ở đâu ?
H : Em thích nhất tranh nào, tại
sao ?
H : Trong các bức tranh, bức
nào vẽ người ? Người này làm
gì?
*Chơi trò chơi :
Giáo viên treo tranh, yêu cầu
học sinh lấy dấu gắn đúng
dưới mỗi bức tranh
4/ Củng cố- Dặn dò :
Thi đua tìm tiếng có dấu thanh
vừa ôn.
Hoc thuộc bài, tìm các tiếng
có dấu thanh : sắc, huyền,

hỏi, ngã, nặng.

Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời theo ý
thích của mình.
-Tranh cuối cùng vẽ
người. Người này đang
tập võ.
-Thi đua 4 nhóm lên gắn,
mỗi nhóm gắn dấu
dưới 2 hình.

*****************************************************************
*****************

TOÁN ( Tiết 6)
CÁC SỐ 1, 2, 3

I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
- Biết đọc viết các số 1, 2, 3 đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1. Nhận
biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 và thứ tự của các số 1, 2,
3.
* Giáo dục học sinh tính cẩn thận, viết đúng và đẹp số 1, 2,
3.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Mẫu vật, số 1, 2, 3, sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
30



1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 em lên bảng nhận biết hình vuông , hình tròn và hình
tam giác .
- GV nhận xét ghi điểm .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động 1: Dạy số 1.
- Gắn lên bảng: 1 con chim. H:
Có mấy con chim?
- Gắn 1 bông hoa. H: Có mấy
bông hoa?
- Gắn 1 chấm tròn. H: Có
mấy chấm tròn?
- Gắn 1 con tính. H: Có mấy
con tính?
+ H: Các mẫu vật trên mỗi
loại đều có mấy cái?
- Gọi học sinh nhắc lại các
mẫu vật.
+ GV : Các mẫu vật đều có
1, ta dùng số 1 để chỉ số
lượng của mỗi nhóm đồ vật
đó.
- Giới thiệu: Số một viết
bằng chữ số một -> Ghi
bảng: 1 -> Đọc số 1.
-Giới thiệu số 1 in, 1 viết.
- Gọi học sinh đọc số một.

*Hoạt động 2: Dạy số 2.
- HD tương tự như dạy số 1
- Ghi bảng 2, đọc số 2.
- Giới thiệu số 2 in, 2 viết.
- Gọi đọc số 2.
*Hoạt động 3: Dạy số 3.
HD tương tự như dạy số 1và 2.
- Giới thiệu và ghi bảng: 3 ->
Đọc số 3.
- Giới thiệu và phân tích 3
in, 3 viết.
*Trò chơi giữa tiết:
- Gắn lên bảng 1 hình vuông.
H: Có mấy hình vuông? -> Ghi
số tương ứng (1).
31

...có
...có
...có
...có
...1

1
1
1
1

con chim.
bông hoa.

chấm tròn.
con tính.

1 con chim, 1 bông hoa...
Đọc cá nhân.
So sánh.
Đọc cá nhân.-lớp

Đọc cá nhân.-lớp
.
Đọc cá nhân-lớp.
So sánh.

Múa hát.
...1 hình vuông.
...2 hình vuông.
...3 hình vuông.
Đếm cá nhân.
3, 2, 1


-Gắn lên bảng 2 hình vuông.
H: Có mấy hình vuông? -> Ghi
số tương ứng (2).
-Gắn lên bảng 3 hình vuông.
H: Có mấy hình vuông? -> Ghi
số tương ứng (3).
-Hướng dẫn đếm 1, 2 ,3.
-Tương tự gắn ngược lại 3 hình
vuông, 2 hình vuông, 1 hình

vuông. H: Và ghi số tương
ứng?
-Hướng dẫn đếm 3 ,2 ,1
*Hoạt động 4: Vận dụng
thực hành
- Đếm các mẫu vật trong
bài.
- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
bài 1.
- Hướng dẫn viết.
Bài 2:
- Gọi, nêu yêu cầu.

Đếm cá nhân.
Cá nhân quan sát tự nêu:
1 con chim.
-Viết các số 1 ,2 ,3
- HSviết nửa dòng(đối với
mỗi dòng)
Viết số vào ô trống.
- HS làm bài tập 2.
- Ghi nhanh số lượng của
mỗi đối tượng
-2 bong bóng, 3con gà, 1con
rùa ,3 đồng hồ
- Viết số hoặc vẽ chấm
tròn thích hợp.


- Quan sát nhắc nhở học sinh
viết số thích hợp.
Bài 3:
Gọi nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh làm
bài cột 1,2.
4/ Củng cố dặn dò
-Thu bài chấm, nhận xét.
-Trò chơi: Tìm gắn số, mẫu
vật tương ứng.
-Về ôn lại bài.

THỦ CƠNG: (Tiết 1)
XÉ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT,HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu : Giúp HS

- Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác
32


- Xé dán được hình chữ nhật, hình tam giác đường xé có thể chưa thẳng bị răng cưa,
hình dán có thể chưa phẳng( HS khá giỏi có thể xé them hình chữ nhật có kích thước
khác).
- HS có tính thẩm mĩ khi xé dán
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị
- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật: HTG
- Hai tờ giấy màu khác nhau ( khơng dùng màu vàng).
- Học sinh: - Giấy thủ cơng màu, hồ gián, bút chì, vở thủ cơng.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1.Ổn định
Hát
2.Kiểm tra bài cũ: KT dụng cụ học tập
HS đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm
mơn thủ cơng của học sinh
tra
3.Bài mới: Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan
sát và nhận xét
- HS nêu, cửa ra vào, bảng lớp, mặt bàn,
- Cho các em xem bài mẫu và phát hiện
quyển sách dạng hình chữ nhật, chiếc
quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình khăn qng đỏ có dạng hình tam giác
chữ nhật, hình tam giác.
Hoạt động 2 :Vẽ và xé hình chữ nhật
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác trên
- GV lấy 1 tờ giấy thủ cơng màu sẫm làm giấy nháp có kẻ ơ vng.
các thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật.
- Sau khi xé xong lật mặt màu để HS
quan sát hình chữ nhật
- u cầu HS thực hiện trên giấy nháp có
kẻ ơ vng.
+ Hướng dẫn xé dán hình tam giác
- GV thao tác,làm,nêu quy trình cách xé
dán hình tam giác.
VI.Củng cố- dặn dò
- Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình
tam giác, hình chữ nhật.
- Nhận xét- dặn dò- tun dương

*********************************************************************

Thứ năm ngày 30
tháng 8 năm 2012

I/Mục tiêu :

TOÁN :(Tiết 7)
LUYỆN TẬP
33


- Học sinh nhận biết số lượng : 1, 2, 3.
- Học sinh biết đọc , viết , đếm các số 1,2,3
* Giáo dục học sinh yêu thích môn toán.
II/Chuẩn bò :
- Giáo viên :SGK , tờ bìa có ghi số.
- Học sinh : SGK
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/Ổn đònh lớp :
2/Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng viết số :1, 2, 3
- Gọi học sinh đếm : 1 , 2 ,3 ; 3, 2 ,1
- Cả lớp thực hiện gắn số : 1, 2 ,3 ; 3 , 2, 1 .
3/Dạy học bài mới :
Hoạt động của giáo viên
*Giơíù thiệu bài : Luyện tập.
*Hoạt động 1 :Nhận xét tranh
viết số tương ứng.
Bài 1 :

Tập cho học sinh đọc thầm nội
dung và nêu yêu cầu của bài.
*Hoạt động 2 :Thứ tự dãy số.
Bài 2 :
Gọi học sinh đọc từng dãy số.
*Hoạt động 3 : Củng cố cấu
tạo số.
-Hướng dẫn học sinh quan sát
tranh trong SGK :
4/Củng co á- Dặn dò:
Tập đếm, viết số : 1 ,2 , 3.

Hoạt động của học
sinh
Nhắc đề.

Tìm số
- Học sinh làm bài.
- Trao đổi từng cặp
Đọc số
Đọc cá nhân :1, 2 ,3
1 ,2 ,3 – 3 , 2 ,1.

***************************************************************

HỌC VẦN (Tiết 17+18)
BÀI 7: Ê - V
I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được ê, v, bê, ve
- Nhận ra các tiếng có vần ê - v. Đọc được từ, câu ứng

dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.
* GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cưc
34


- Kỹ năng tư duy sáng tạo
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Tranh.
- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học
sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: ê – v.
- Nhắc đề bài
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi
âm.
- Học sinh quan sát tranh
-Treo tranh:
- Con bê
+ H: Tranh vẽ con gì?
- Đọc cá nhân, nhóm,
- Giới thiệu bảng và ghi bảng: lớp.
ê.
- Học sinh so sánh ê và e.

- So sánh: ê và e
+ Giống: Nét khuyết lùn.
+ Khác: ê có dấu mũ.
- Cá nhân, nhóm
- Hướng dẫn phát âm ê
-Gắn bảng: bê.
(Miệng mở hẹp).
- b đứng trước, ê đứng
- Hướng dẫn gắn b, ê tạo
sau.
tiếng bê.
+ H: Tiếng bê có âm gì đứng
- Đọc cá nhân, nhóm ,
trước, âm gì đứng sau?
cả lớp
- Hướng dẫn học sinh đánh
- Đọc cá nhân, nhóm,
vần: bờ – ê – bê.
lớp.
- Gọi học sinh đọc: bê.
-Treo tranh:
- Ve.
+ H: Tranh vẽ con gì?
- Đọc cá nhân, nhóm,
- Giới thiệu bảng và ghi bảng: lớp.
v.
- Hướng dẫn phát âm v.
- Gắn bảng ve.
- Hướng dẫn gắn v, e tạo tiếng - v đứng trước, e đứng
ve.

sau.
+ H: Hãy phân tích tiếng ve ?
- Đọc cá nhân.
- Hướng dẫn học sinh đánh
-Đọc cá nhân, nhóm,
vần: vờ – e – ve.
lớp.
- Gọi học sinh đọc: ve.
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
- Lấy bảng con.
- Giáo viên vừa viết vừa
- Học sinh viết bảng con.
hướng dẫn qui trình: ê, v, bê,
35


ve (Nêu cách viết).
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 3: Luyện đọc.
- Học sinh đọc bài tiết 1.
- Treo tranh giới thiệu các tiếng:
bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
+ H: Tìm và chỉ các âm, chữ
vừa học?

- Hát múa.

- Gọi học sinh đọc các tiếng

- Cho học sinh xem tranh.
- Gọi học sinh đọc câu ứng
dụng.
*Hoạt động4: Luyện viết.
- Giáo viên viết mẫu vào
khung và hướng dẫn cách
viết: ê, v, bê, ve.
- Cho học sinh viết
Chấm, nhận xét.
*Hoạt động 5: Luyện nói theo
chủ đề: Bế bé.
-Treo tranh:
+H: Tranh vẽ gì?
+H: Ai đang bế bé?
+H: Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+H: Mẹ thường làm gì khi bế
bé? Còn em bé làm nũng với
mẹ như thế nào? Mẹ rất vất
vả, chăm sóc chúng ta, chúng
ta phải làm gì cho mẹ vui?
- Nhắc lại chủ đề: Bế bé.
*Hoạt động 6: Đọc bài trong
sách giáo khoa.
4/ Củng cố- Dặn dò:
- Dặn HS học thuộc bài ê, v.

- Bé vẽ bê.

- Đọc cá nhân, lớp.
- Quan sát tranh.

- Lên bảng dùng thước
tìm và chỉ âm vừa mới
học.
-Học sinh lần lượt đọc .

- vẽ, bê.
- Lấy vở tập viết.
- Học sinh viết từng dòng.
- Nhắc đề.
- Quan sát và trả lời
câu hỏi.
- Mẹ, bé.
- Mẹ.
- Học sinh tự trả lời.

Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.

Thứ sáu ngày
31 tháng 8 năm 2012

TẬP VIẾT:(Tiết 19)
36


TẬP VIẾT TUẦN 1: TÔ CÁC
NÉT CƠ BẢN
I, Mục tiêu:
- HS biết tô và tô đẹp các nét cơ bản đã học
- Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS

II, Chuẩn bò: - Chữ mẫu
- Vở tập viết tập 1
III, Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:Quan sát và nhận
biết
HS nhận biết và đọc cá
- GV treo bảng mẫu đã viết sẵn nhân- đồng thanh
các nét cơ bản
- GV hướng dẫn HS nhận biết các
nét cơ bản
theo nhóm
HS viết lại các nét cơ
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tô
bản vào bảng con và
- Cho HS mở sách tập viết 1 để mở vở tập viết để tô
quan sát
- Cho HS tô theo mẫu
Hoạt động 3: Đánh giá, nhận xét
- GV đánh giá nhận xét bài viết
của toàn lớp
Tuyên dương một số bài tô đẹp
- Nhận xét chung tiết học
*********************************************************************

- BÉ

TẬP VIẾT:(Tiết 20)
TẬP VIẾT TUẦN 1: TẬP TÔ E - B


I. Mục tiêu:
- HS tô và viết được các chữ : e ,b , be ùtheo vở Tập viết
1,tập 1
-Viết đúng độ cao ,chú ý nối nét , khoảng cách các chữ.
*Giáo dục học sinh biết yêu thích chữ đẹp, biết giữ vở sạch
chữ đẹp.
II. Chuẩn bò:
- Giáo viên: Chữ mẫu.
- Học sinh : Vở, bút ,bảng con...
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
37


1. Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên hỏi học sinh tên các nét cơ bản.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh:
viên:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn
phân tích cấu tạo chữ.
Cho học sinh xem chữ mẫu.
H : Chữ e gồm những nét
- Nét khuyết lùn.
nào?
- Cao 2 dòng li.
Cao mấy dòng li?
- Đặt bút ở giữa dòng li 1,

Điểm đặt bút, dừng
dừng ở giữa dòng li 1.
bút?
- Nét khuyết trên và nét
thắt.
H : Chữ b gồm những nét
- Cao 5 dòng li.
nào?
- Đặt bút ở đường li thứ 2,
dừng ở đường li thứ 3.
Cao mấy dòng li?
- Chữ bé có chữ ù b , chữ e
Điểm đặt bút, dừng bút? và dấu sắc . - Cao 5 dòng li.
H : Học sinh phân tích chữ
- Khi viết thì viết chữ b nối
bé?
nét với chữ e.
Cao mấy dòng li?
Nói cách viết chữ bé
- Học sinh lắng nghe
-Viết trên không e, b, bé.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn
- Lần lượt viết vào bảng
học sinh viết bảng con.
con
- Giáo viên viết mẫu. Nêu
Lắng nghe.
quy trình viết chữ e, b, bé.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn
Viết bài vào vở.

học sinh viết vào vở tập
viết
- Yêu cầu học sinh viết 1
dòng e, 1 dòng b, 1 dòng bé.
- Quan sát, nhắc nhở...
4/ Củng cố- Dặn dò:
-Thu chấm, nhận xét. -Về
rèn viết cho đẹp.

**************************************************************
***

38


TOÁN:( TIẾT 8)
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.

I/ Mục tiêu:
- Học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 -> 5 và đọc từ 5
-> 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 -> 5 đồ vật và
thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II/ Chuẩn bò:
- Giáo viên: Mẫu vật, chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:

-Giáo viên nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật. Học sinh
viết số tương ứng
-Giáo viên giơ 1, 2, 3, 1... ngón tay. Học sinh nhìn số ngón tay
của giáo viên để đọc
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học
sinh:
*Giới thiệu bài: Các số 1, 2, Nhắc đề: Cá nhân.
3, 4, 5.
*Hoạt động 1: Dạy số 4.
4 con mèo.
- Giáo viên gắn 4 con mèo. Hỏi
có mấy con mèo?
4 cái lá.
- Gắn 4 cái lá. Hỏi có mấy
4 chấm tròn.
cái lá?
- Gắn 4 chấm tròn. Hỏi có
4 con mèo, 4 cái lá, 4
mấy chấm tròn?
chấm tròn.
- Gọi học sinh đọc lại các mẫu
4
vật.
H: Mỗi mẫu vật trên đều có
Đọc cá nhân, nhóm, lớp:
mấy?
Số 4.
G: Các mẫu vật đều có 4,

So sánh.
dùng số 4 để chỉ số lượng
của mỗi mẫu vật đó.
5 hình tròn.
- Giới thiệu và ghi bảng: Số 4, 5 bông hoa.
đọc 4.
5 con gà.
- Giới thiệu và phân biệt 4 in
39


và 4 viết.
*Hoạt động 2: Dạy số 5.
- Gắn 5 hình tròn. Hỏi có mấy
hình tròn?
- Gắn 5 bông hoa. Hỏi có mấy
bông hoa?
- Gắn 5 con gà. Hỏi có mấy
con gà?
- Gọi học sinh đọc các mẫu vật.
H : Mỗi mẫu vật trên đều có
mấy?
G : Các mẫu vật đều có 5,
dùng số 5 để chỉ số lượng
của mỗi mẫu vật đó.
- Giới thiệu và ghi bảng: Số 5,
đọc 5
- Giới thiệu và phân biệt 5 in
và 5 viết.
*Trò chơi giữa tiết:

*Hoạt động 3: Luyện tập.
- Hướng dẫn học sinh quan sát
hình vẽ trong sách giáo khoa,
nêu số ô vuông lần lượt từ
trái sang phải.
1

2

3

4

5

-Theo dõi, sửa sai cho học sinh.

5 hình tròn, 5 bông hoa, 5
con gà.
5
Đọc cá nhân, nhóm, lớp:
Số 5.
So sánh.
Hát múa.
Đọc: 1 ô vuông: 1….
Tiếp đó chỉ vào các số
viết dưới cột các ô
vuông và đọc: 1, 2, 3, 4, 5.
5, 4, 3, 2, 1.
Viết số còn thiếu vào

các ô trống của hai
nhóm ô vuông dòng
dưới cùng rồi đọc theo
các số ghi trong từng
nhóm ô vuông.Viết số
4, 5.
Viết số.
- Học sinh thảo luận, đọc
kết quả cho các nhóm
khác nhận xét:5 quả
táo, 3 cây dừa, 2 cái
áo, 1 trái bi,4 chậu hoa.
Điền số vào ô trống

Luyện tập:
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu Nối số đồ vật với
cầu,
nhóm có số chấm tròn
- Yêu cầu HSlàm và chữa bài. tương ứng và nối với số
tương ứng
Bài 2:
-1 chén ----1 chấm----sô1
Cho học sinh nêu yêu cầu,
-2 chén ----2 chấm----số 2
làm và chữa bài.
-3găng tay ----3 chấm---Bài 3:
số 3
Cho học sinh nêu yêu cầu, làm -4 quả táo ----4 chấm---và chữa bài.
số 4
-5 quả chuối ----5

chấm----số 5

40


4/ Củng cố:
- Thu chấm, nhận xét.
- Chơi trò chơi: Cho học sinh tìm
gắn số, mẫu vật tương ứng.
5/ Dặn dò: Tập đọc , đếm,
viết số 1, 2, 3, 4,

41



×