Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.85 KB, 28 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6
Thứ

Tiết
CT

2

Môn

Tên bài dạy

6
51
52

Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần

Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2)
Bài 22 : p , ph , nh (T1)
Bài 22: p, ph, nh (T2)

3

21
53
54
6



Toán
Học vần
Học vần
Thủ công

Số 10
Bài 23: g - gh (T1)
Bài 23: g - gh (T2 )
Xé, dán hình quả cam(T1)

4

55
56
22
6

Học vần
Học vần
Toán
TNXH

Bài 24 : q , qu , gi (T1)
Bài 24 : q , qu , gi(T2)
Luyện tập
Chăm sóc và bảo vệ răng

5


6
23
57
58

Thể Dục
Toán
Học vần
Học vần

Đội hình đội ngũ : Trò chơi vận động
Luyện tập chung
Bài 25 : ng , ngh (T1)
Bài 25 : ng , ngh (T2)

6

59
60
24
2

Học vần
Học vần
Toán
ATGT

Bài 26 : y , tr (T1)
Bài 26 : y , tr (T2)
Luyện tập chung

Bài 2 :Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho
người đi bộ

113
.


Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011

ĐẠO ĐỨC (Tiêết 6)
Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập (T2)
I/ Mục tiêu:
-HSbiết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
-Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và dồ dùng học tập của bản thân.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, tranh.
v Học sinh: Sách bài tập, màu.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đòn lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng
H: Tuần trước học bài gì? (Giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập)
H: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào?
(Không làm giây bẩn, viết vẽ bậy ra sách vở, không
xé sách vở, không lấy đồ dùng để nghòch).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Thi sách vở ai

đẹp
Học sinh để sách vở, đồ
Yêu cầu học sinh để sách vở
dùng lên bàn để thi
lên bàn để thi.
Vở sạch đẹp, đồ dùng đầy
đủ giữ gìn còn mới là đạt
-Giáo viên và lớp trưởn g đi
yêu cầu.
chấm, công bố kết quả và
khen những em giữ gìn sách vở, - HS theo dõi
đồ dùng sạch đẹp.
Hát đồng thanh, cá nhân.
*Hoạt động 2:Sinh hoạt văn
Cả lớp hát lại toàn bài 2
nghệ
lần.
-Giáo viên hát bài: “Sách bút
thân yêu ơi”.
-Hướng dẫn học sinh hát từng
câu, cả bài.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ
các em.
- HS theo dõi, Đọc theo
*Hoạt động 3:Đọc thơ
- Đọc cá nhân.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh Lắng nghe.
đọc câu thơ:
Muốn cho sách vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi, nhớ câu

giữ gìn.
-Mỗi ý cho 4 em nhắc lại.
114
.


-Giáo viên đọc mẫu.
-Tuyên dương em đọc thuộc.
*Hoạt động 4: Nêu kết luận
chung.
+Cần phải giữ gìn sách vở,
đồ dùng học tập.
+Giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập giúp các em thực hiện
tốt quyền được học của chính
mình.
-Gọi học sinh nhắc lại từng ý.
4/ Củng cố:
H: Các em phải giữ gìn sách
vở và đồ dùng như thế nào?
5/ Dặn dò:
-Cần thực hiện tốt việc giữ gìn
sách vở và đồ dùng học tập

1 em nhắc lại kết luận chung.

*****************************************************************

HỌC VẦN: (Tiết51 ,52)


Bài 22: p – ph – nh

I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
v Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có
chó xù
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ,
phố, thò xã.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
-Học sinh đọc viết: s, r, ch, kh, k, x, rổ khế, sở thú, thi vẽ,
cá kho, kẻ vở, xe chỉ, củ sả, lụ khụ
-GV nhận xét
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu
Nhắc đề.
115
.


bài: p, ph, nh.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
+ Âm p :

-Giới thiệu bài và ghi bảng:
p ,cho HS nhận diện
- Cho HS so sánh âm p và chữ p
-Giáo viên phát âm mẫu p
(Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi
thoát ra xát mạnh, không có
tiếng thanh),
-Hướng dẫn học sinh phát âm p
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng
p
+Âm ph :
-Giới thiệu và ghi bảng ph.
H:Âmõ ph gồm mâấy con chữ ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn
bảng : ph
-Hướng dẫn gắn tiếng phố
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng phố.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
phờ – ô – phô – sắc – phố.
-Gọi học sinh đọc : phố.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần
1.
+ Âm nh :Hướng dẫn tương
tự
- - Gọi học sinh đọc:ø.
-Gọi học sinh đọc toàn bài
* Viết bảng con:
-Giáo viên vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình: p, ph, nh,

phố, nhà (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Ghép chữ và
đọc
phở bò
nho khô
phá cổ
nhổ cỏ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng
có âm ph – nh, giáo viên giảng
116
.

- HS nhận diện
- HS so sánh
- HS theo dõi
Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng p.
Hai con chữ : p + h
HS gắn: ph.Đọc cá nhân,lớp.
Gắn bảng: phố
ph đứng trước, ô đứng sau,
dấu sắc trên âm ô.
Đọc cá nhân, lớp.HS yếu
đọc nhiều lần
HSđđọc trơn
Cá nhân, lớp.
HSđọc cá nhân,lớp
Lấy bảng con.

Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.

Học sinh lên gạch chân tiếng
có ph - nh: phở, phá, nho,
nhổ (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.


từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
Giới thiệu câu ứng dụng : Nhà
dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: p, ph,
nh, phố, nhà
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.

-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói theo
chủ đề: Chợ, phố, thò xã.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H: Chợ là nơi để làm gì?

Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm
và chỉ âm vừa mới
học(nhà, phố)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.

Chợ, phố, thò xã.
Mua, bán các hàng hóa
phục vụ đời sống.
Tự trả lời.
Tự trả lời. Ở phố có nhiều
nhà cửa, xe cộ, hàng
quán...
Đọc cá nhân, lớp.

H: Chợ có gần nhà em không,
nhà em ai hay đi chợ?
H: Em được đi phố chưa? Ở phố
có những gì?
-Nhắc lại chủ đề : Chợ, phố,
thò xã.

4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới
có p – ph – nh: Sa Pa, phì phò, nha
só...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài p –
ph – nh.
****************************************************************
117
.


Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011

TOÁN ( Tiết21)

S 10

I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về số 10.
v Biết đọc, viết số 10. Đếm và so sánh số trong phạm vi
10. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Vò trí của số 10
trong dãy số từ 0 đến 10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9 – 10,
1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:
0 …. 9
0 …. 6
8…0
-3 HS lên bảng làm bài
-GV nhận xét và ghi điểm
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Số 10.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
Quan sát.
H: Có mấy bạn làm rắn?
9 bạn.
H: Mấy bạn làm thầy thuốc?
1 bạn.
H: Tất cả có mấy bạn?
10 bạn.
*Hoạt động 2: Lập số 10.
-Yêu cầu học sinh lấy 10 hoa.
Gắn 10 hoa: Đọc cá nhân.
-Yêu cầu gắn 10 chấm tròn.
Gắn 10 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
Gắn 10 hoa và đọc.
Đọc có 10 chấm tròn.
H: Các nhóm này đều có số
Là 10.
lượng là mấy?

-Giới thiệu 10 in, 10 viết.
Gắn chữ số 10. Đọc: Mười:
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số
Cá nhân, đồng thanh.
10.
Gắn 0 1 2 3 4 5 67 8 9 10 HS
-Nhận biết thứ tự dãy số: 0 -> đọc.
10.
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 HS
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số
đọc
0 -> 10,
118
.


10 -> 0.
-Trong dãy số 0 -> 10.
H: Số 10 đứng liền sau số
mấy?
*Hoạt động 3: Vận dụng
thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Bài 1:
Hướng dẫn viết số 10.
Viết số 1 trước, số 0 sau.
Bài 2:
Viết số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn học sinh đếm số
cây nấm trong mỗi nhóm rồi

điền kết quả vào ô trống.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở
- GV nhận xét, sửa
Bài 3:Viết số thích hợp vào ơ trống
-Cho học sinh nêu cấu tạo số
10..
Bài 4:
Viết số thích hợp vào ô trống.
-Điền số theo dãy số đếm
xuôi và đếm ngược.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở
Bài 5:
Khoanh tròn vào số lớn nhất
theo mẫu.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở.
Thu 1 số bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi
“Nhận biết số lượng là 10”
5/ Dặn dòø:Về nhà học bài

Sau số 9.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 10.
Nghe hướng dẫn.
HS làm bài
Học sinh làm
HS làm bài

nhận xét bài của bạn

HS làm bài khoanh số.
10 và 6

*****************************************************************

HỌC VẦN: (Tiết 53,54)
Bài 23: g - gh

I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
119
.


v Nhận ra các tiếng có âm g - gh. Đọc được từ, câu ứng
dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: Gà ri, gà
gô.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá, nhổ cỏ, nho khô,
phố chợ, phở bò, nhà dì na ở phố
-Học sinh viết p: p, ph, nh, phố xá, nhà la
-GVnhận xét ghi điểm.ù

3/ Dạy học bài mới:

*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: g - gh.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi
âm: g.
-Giới thiệu, ghi bảng g.
-Giáo viên phát âm mẫu: g
-Yêu cầu học sinh gắn âm g.
-Giới thiệu chữ g viết: Nét
cong trái và nét khuyết
ngược.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng
gà.
-Hướng dẫn phân tích tiếng
gà.
-Hướng dẫn học sinh đánh
vần tiếng gà.
-Cho học sinh quan sát tranh.

*Hoạt động của học sinh:

Học sinh phát âm: g (gờ): Cá
nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. Đọc
cá nhân, lớp.
Học sinh nhắc lại.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng gà có âm g đứng

trước, âm a đứng sau, dấu
huyền trên âm a.HSđọc
Cá nhân, nhóm, lớp.
Gà ri.

120
.


H: Em gọi tên con vật này?
Giảng từ gà ri.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu
gọi học sinh đọc từ: Gà ri.
-Luyện đọc phần 1.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi
âm gh.
(HD như dạy âm g)
-Luyện đọc phần 2.
-So sánh: g – gh.
-Lưu ý: gh chỉ ghép với e – ê
– i.
g không ghép với e –
ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
*Hoạt động 3: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình: g, gh, gà
ri, ghế gỗ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.

*Hoạt động 4: Giới thiệu từ
ứng dụng:
nhà ga
gồ
ghề
gà gô
ghi
nhớù
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng
có âm g – gh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
Giới thiệu câu ứng dụng :
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng

Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.

Giống: g.
Khác: gh có thêm chữ h.
Cá nhân, lớp.
HSviết bảng con


Nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi
nhớ.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và
chỉ âm vừa mới học(gỗ,
ghế gỗ)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.

Quan sát tranh. Thảo luận
nhóm, gọi nhóm lên bảng
lớp trình bày.
Gà ri, gà gô.

121
.


dụng.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào
khung và hướng dẫn cách
viết: g, gh, gà gô, ghế gỗ.
-Giáo viên quan sát, nhắc
nhở.

-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện nói theo
chủ đề: Gà ri, gà gô.
-Treo tranh:

Gà chọi, gà công nghiệp...
Học sinh kể.
Gà ri, gà gô.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.

H: Trong tranh vẽ những loại
gà gì?
-Giáo viên giảng về gà ri, gà
gô.
H: Em kể tên các loại gà mà
em biết?
H: Nhà em có nuôi gà không?
Gà của nhà em là loại gà
nào?
H: Chủ để luyện nói là gì?
-Nhắc lại chủ đề : Gà ri, gà
gô.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong
sách giáo khoa.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có
g – gh: nhà ga, ghe, ghê sợ...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài g - gh.


THỦ CÔNG ( tiết 6 )
X,dán hình quả cam(T1)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh xé, dán quả cam từ hình vuông.
v Xé được hình quả cam có cuốâng, lá và dán tương đối,
phẳng.Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
v Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Bài mẫu xé, dán hình quả cam .
122
.


Giấy màu đỏ, xanh, hồ...
v Học sinh: Giấy màu da cam, xanh, giấy trắng nháp, hồ,
bút chỉ, vở.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ:
-Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học
sinh quan sát và nhận xét.
-Giới thiệu bài: Cho học sinh xem
quả cam.
H: Đây là quả gì?
-Giới thiệu: Xé, dán hình quả cam.
-Cho học sinh xem bài mẫu.

H: Quả cam gồm mấy phần? Màu
gì?
H: Quả cam hình gì?
H: Em thấy quả nào giống hình quả
cam?
*Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.
a/ Xé hình quả cam:

*Hoạt động của học sinh:
Học sinh quan sát.
- Quả cam.
Học sinh đọc đề.
- Quả, lá, cuống. Quả màu
da cam. Cuống và lá màu
đỏ.
- Quả cam hình hơi tròn, phình
ở giữa. Phía trên có cuống
lá và lá. Phía dưới đáy hơi
lõm.
Quả táo, quả quýt...
Học sinh quan sát giáo viên
xé mẫu.

-Lấy tờ giấy màu da cam, lật mặt
sau đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8
ô.
-Xé rời hình vuông ra.
-Xé 4 góc hình vuông (2 góc bên
Học sinh quan sát giáo viên
xé nhiều hơn).

-Chỉnh, sửa cho giống hình quả cam. xé mẫu.
b/ Xé hình lá:
-Lấy tờ giấy màu xanh vẽ hình chữ
nhật cạnh dài 4 ô, rộng 2 ô, xé
hình chữ nhật, xé 4 góc.
c/ Xé hình cuống lá:
-Lấy tờ giấy màu xanh, vẽ hình
chữ nhật cạnh dài 4 ô, rộng 1 ô.
-Xé đôi lấy 1 nửa làm cuống (1
đầu to, 1 đầu nhỏ).
123
.

Hát múa.


d/ Dán hình:
-Giáo viên lần lượt dán quả,
cuống, lá.
*Hoạt động 3: Thực hành.
-Cho học sinh lấy giấy nháp xé
trước.
-Yêu cầu học sinh lấy giấy màu
đặt lên bàn.
-Đánh dấu vẽ hình vuông cạnh 8 ô.

-Giáo viên hướng dẫn xé cuống,
lá.
-Hướng dẫn xếp hình cho cân đối
trên vở.

-Giáo viên theo dõi, sửa chữa cho
học sinh cách sắp xếp trong vở và
cách bôi hồ dán.
-Những em chưa xé được cuống ,lá,thì dùng bút để
vẽ cuống và lá.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Đánh giá sản phẩm.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh chuẩn bò bài sau.

- Học sinh xé nháp quả, lá,
cuống.
Học sinh lấy giấy màu.
Học sinh vẽ, xé quả: Hình
vuông có cạnh là 8 ô. Xé
rời hình vuông khỏi tờ giấy
màu.
Xé 4 góc cho giống hình
quả cam.
Xé cuống và lá
Học sinh xé xong, xếp hình
cân đối. Lần lượt dán quả,
lá, cuống.
HSvẽ cuống, lá

*****************************************************

Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011


HỌC VẦN:(Tiết55,56)
Bài 24:

q - qu - gi

I/ Mục tiêu:
vHọc sinh đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.

124
.


vNhận ra các tiếng có âm q – qu – gi. Đọc được câu ứng
dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
v Phát triển lời nói tự nhiêntừ 2-3 câu theo chủ đề: Quà
quê.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: g, gh, nhà ga, gà gô
-Học sinh đọc : gồ ghề, ghi nhớ, nhà bà có tủ gỗ, ghế
gỗ
-Đọc bài SGK,2 em đọc
-GV nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:

* Hoạt động 1: Giới thiệu
bài: q, qu, gi.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi
âm
+ Âm q :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: q
-q không đứng riêng 1 mình,
bao giờ cũng đi với u (tạo
thành qu).
-Giáo viên phát âm mẫu q
(qui).
-Hướng dẫn học sinh phát âm
q
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng
q
- Nhận dạng chữ q: Gồm nét
cong hở phải và nét xổ
thẳng.
+Âm qu :
-Giới thiệu và ghi bảng qu.
H: Chữ qu gồm mấy con chữ
ghép lại?
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng
: qu.
125
.

*Hoạt động của học sinh:

Đọc cá nhân,lớp.

Gắn bảng q
Học sinh nêu lại cấu tạo.

2 con chữ q + u
Cá nhân, lớp.
HS đọc cá nhân,lớp
Cá nhân, lớp
Gắn bảng gi: đọc cá nhân.
Gắn bảng : già: đọc cá


-Hướng dẫn học sinh đọc qu
(qø)
-Hướng dẫn gắn tiếng quê
-Hướng dẫn học sinh phân tích
tiếng quê.
-Hướng dẫn học sinh đánh
vần: qø – ê – quê.
-Gọi học sinh đọc: quê.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần
1.
+ Âm gi :
(HD như dạy âm qu)
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình: q, qu, gi,
quê, già (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Ghép chữ và

đọc:
quả thò
giỏ cá
qua đò
giã giò
-Gọi học sinh phát hiện tiếng
có âm qu - gi, giáo viên giảng
từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc từ.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng :
Chú Tư cho bé giỏ cá.
-Giảng nội dung câu ứng
dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?

nhân, lớp.
Học sinh viết bảng con.

Đọc cá nhân, lớp.

Học sinh lên gạch chân tiếng
có qu - gi: quả, qua, giỏ, giã

giò(2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Chú Tư cho bé giỏ cá.
Đọc cá nhân: 2 em
- HS theo dõi
Lên bảng dùng thước tìm và
chỉ âm vừa mới học (giỏ)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.

Quả bưởi, mít, chuối, thò, ổi,
bánh đa...
Tự trả lời.
Tự trả lời.

-Gọi học sinh đọc câu ứng Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
dụng.
126
.


*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào
khung và hướng dẫn cách

viết: q – qu – gi – quê – già.
-Giáo viên quan sát, nhắc
nhở.
-Thu chấm, nhận xét
*Hoạt động 6: Luyện nói theo
chủ đề: Quà quê.
-Treo tranh:
H: Quà quê gồm những thứ
gì?
H: Ai thường hay mua quà cho
em?
H: Khi được quà em có chia cho
mọi người không?
-Nhắc lại chủ đề : Quà quê.
* Đọc bài trong SGK
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm
tiếng mới có q – qu – gi: quả
thơm, già cả.
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc
bài q ,qu ,gi.
**************************************************************

TOÁN(Tiết 22)

Luyện tập

I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng trong
phạm vi 10.
v Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số

10.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lện bảng làm
5 …. 10
10 > ….

10 ….. 9
9 < …..
127
.

10 = ….
10 . . 7


0..3
6..9.
-GV nhận xét ghi điểm.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
-Ghi đề.
* Luyện tập
-Treo tranh.
-Hướng dẫn làm bài 1.

-Nêu yêu cầu.
G: Tranh 1 có mấy con vòt? (10)
Nối với số 10. Các tranh khác
làm tương tự.
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
-Hướng dẫn học sinh vẽ thêm
chấm tròn vào cột bên phải
sao cho cả 2 cột có đủ 10
chấm tròn.
-Gọi 1 em lên bảng làm.
Bài 3: Điền số hình tam giác
vào ô trống.
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp
làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 4: So sánh các số
-Nêu yêu cầu (a).
- Gọi HS lên bảng gắn dãy số
từ 0 -> 10
-Câu b, c: Giáo viên nêu yêu
cầu ở từng phần.
-Học sinh trả lời
H: Số nào bé nhất trong các
số 0 -> 10?
H: Số nào lớn nhất trong các
số 0 -> 10?
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô
trống.
-Cho học sinh quan sát 10 gồm 1
và 9

H: 10 gồm 2 và mấy?...
4/ Củng cố:
128
.

4..1
*Hoạt động của học sinh:
Đọc đề.
Quan sát
Theo dõi.
Nối mỗi nhóm vật với số
thích hợp.
Làm bài, sửa bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.

1 em làm trên bảng.Nhận
xét sửa bài
Điền số 10. Học sinh nêu có
10 hình tam giác, gồm 5 hình
tam giác trắng và 5 hình tam
giác xanh.
Điền dấu > < = thích hợp vào
ô trống. Đọc kết quả.
1 em gắn dãy số 0 -> 10.
Nhận ra các số bé hơn 10 là
9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.
Số 0.
Số 10.
Trả lời và điền số vào
bài.Học sinh lần lượt làm và

sửa bài .


-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi xếp đúng thứ
tự.
5/ Dặn dò: Dặn học sinh về
học bài.
*****************************************************************

TỰ NHIÊN & XÃ HỘI(Tiết 6)
Chăm sóc và bảo vệ răng

I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng
sâu răng và có hàm răng khỏe, đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách.
* Giáo dục học sinh kỹ năng tự bảo vệ: Chăm sóc răng.
*Kỹ năng ra quyết định:Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ răng.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh, nước, kem đánh răng, mô hình răng.
v Học sinh: Sách, bàn chải, khăn.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
H: Nêu những việc nên làm và việc không nên làm để
giữ sạch thân thể?
(Nên làm: Tắm gội bằng nước sạch. Thay quần áo. Rửa
chân tay. Cắt móng tay, móng chân. Không nên làm:
Không tắm ở ao hồ...)

H: Em đã làm gì để giữ thân thể sạch sẽ? (Tự trả lời).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Chăm sóc
và bảo vệ răng.
*Hoạt động 1: Làm việc 2 học sinh 1 nhóm.
nhóm 2
2 em quay vào nhau, xem hàm
-Cho 2 em quay vào nhau quan răng của nhau. Nhận xét xem
sát hàm răng của nhau.
răng của bạn như thế nào?
Các nhóm trình bày.
-Gọi các nhóm trình bày:
Răng của bạn em có bò sún, Lắng nghe,nhắc lại.
bò sâu không?
-Giáo viên cho học sinh quan
sát mô hình răng. Hàm răng
trẻ em có đầy đủ là 20
chiếc gọi là răng sữa, đến
129
.


tuổi thay sẽ lung lay và rụng.
Khi đó răng mới mọc, chắc
hơn là răng vónh viễn. Răng
đó sâu, rụng sẽ không mọc
lại. Vì vậy giữ vệ sinh và bảo
vệ răng là cần thiết.

*Hoạt động 2: Làm việc với
sách giáo khoa.
-Yêu cầu học sinh quan sát
tranh và nêu những việc nên
và không nên làm để chăm
sóc và bảo vệ răng.
H: Nên đánh răng, súc miệng
lúc nào là tốt nhất?
H: Tại sao không nên ăn nhiều
bánh kẹo, đồ ngọt?
H: Phải làm gì khi răng đau
hoặc bò lung lay?
-Kết luận: Đánh răng ngày 2
lần vào buổi tối trước khi đi
ngủ và buổi sáng sau khi
ngủ dậy, không nên ăn
nhiều bánh kẹo, không dùng
răng cắn vật cứng...
*Hoạt động 3: Hướng dẫn
học sinh cách đánh răng.
-Giáo viên thực hiện trên mô
hình răng
- Gọi 1 số em lên thực hiện
đánh răng trên mô hình
4/ Củng cố:
-Học sinh nêu cách chăm sóc,
bảo vệ răng.
5/ Dặn dò:
-Thực hành hàng ngày bảo
vệ răng.


Mở sách xem tranh trang 14, 15.
2 em trao đổi. Việc nào đúng,
việc nào sai? Tại sao?
Lên trình bày.
Đánh răng vào buổi tối,
buổi sáng...
Vì dễ bò sâu răng.
Đi đến nha só khám...
Nhắc lại.

Quan sát.
1 số em lên thực hành đánh
răng trên mô hình răng.

*****************************************************************
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011

TOÁN (Tiết23)
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:

130
.


v Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng trong
phạm vi 10.
v Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của
mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10.ø

v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Sách, số, tranh.
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
10….9
9 >…..< 10
10 ……10
8 >…….> 6
GV nhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập
chung.
Mở sách, theo dõi, làm bài.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn
học sinh làm bài tập trong
sách giáo khoa.
Đếm và nối với số tương
ứng ở mỗi hình.
Bài 1:
Nối mỗi nhóm mẫu vật với
- HS làm bài,
số thích hợp
- lớp nhận xét
.-GV ghi bảng, gọi HS lên bảng
làm, cho lớp làm bài vào vở.

- GV nhận xét, sửa
Viết số, đọc.
Bài 2:
- HS làm bài, nhận xét bài
-Hướng dẫn học sinh viết các làm của bạn
số từ 0 – 10.
- Gọi HS lên bảng làm, cho
lớp làm bài vào vở.
Viết số thích hợp:
- GV nhận xét, sửa
Viết số.
Bài 3:
Đọc kết quả.
-Hướng dẫn học sinh viết các
số trên toa tàu theo thứ tự
từ 10 -> 1. Viết số theo thứ Viết số bé nhất vào vòng
thứ tự từ 0 -> 10.
đầu tiên:
*Hoạt động 2:
1 3 6 7 10
Bài 4:
Dựa kết quả trên viết ở
Viết các số 6, 1, 7, 3, 10 theo dưới:
thứ tự từ bé đến lớn, từ 10 7 6 3 1
131
.


lớn đến bé.
Bài 5:

-Yêu cầu học sinh xếp 2 hình
vuông, 1 hình tròn và cứ tiếp
tục như vậy.
4/ Củng cố dặn dò

Xếp hình theo mẫu.
Lấy hình và xếp.

*****************************************************************

HỌC

VẦN (Tiết57-58)
Bài 25: ng - ngh

I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được ng, ngh, cá ngữ, củ nghệ.
v Nhận ra các tiếng có âm ng - ngh. Đọc được từ, câu
ứng dụng: Nghỉ hè, chò kha ra nhà bé nga.
v Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bê,
nghé, bé.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết: q, qu, gi, quả thò, qua đò, giỏ cá, giã
giò.
-Đọc bài SGK(2 em đọc)

-GVnhận xét ghi điểm.
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu
bài: ng – ngh.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi
âm
* Âm: ng.
-Giới thiệu, ghi bảng ng.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: ng
- Cho HS phát âm
-Yêu cầu học sinh gắn âm ng.
132
.

*Hoạt động của học sinh:

ng.
- HS theo dõi
- Học sinh phát âm: ngờ (ng):
Cá nhân, lớp
- Thực hiện trên bảng gắn.
Đọc cá nhân, lớp.


- Thực hiện trên bảng gắn.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng - Tiếng ngừ có âm ng đứng
ngừ.

trước, âm ư đứng sau, dấu
-Hướng dẫn phân tích tiếng huyền đánh trên âm ư: Cá
ngừ.
nhân.
- ngờ – ư – ngư – huyền – ngừ:
Cá nhân, lớp.
-Hướng dẫn học sinh đánh Cá nhân, nhóm, lớp.
vần tiếng ngừ.
Cá ngừ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng
ngừ.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cho học sinh quan sát tranh.
H: Em gọi tên con vật này?
Cá nhân, lớp.
Giảng từ cá ngừ.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu Cá nhân, nhóm, lớp.
gọi học sinh đọc từ: cá ngừ.
-Luyện đọc phần 1.
* âm ngh.( hướng dẫn như dạy Cá nhân, lớp.
âââm ng)
-Luyện đọc phần 2.
-Lưu ý: ngh chỉ ghép với e –
ê – i.
ng không ghép với e –
ê – i.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn Đọc cá nhân.
bài.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Viết bảng

con.
-Giáo viên vừa viết vừa ngã, ngõ, nghệ, nghé.
hướng dẫn qui trình: ng – ngh –
cá ngừ – củ nghệ (Nêu cách Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
viết)
-Giáo viên nhận xét, sửa sai. Thi đua 2 nhóm.
-Hướng dẫn học sinh đọc bảng Hát múa.
con.
*Hoạt động 4: Giới thiệu từ
Đọc cá nhân, lớp.
ứng dụng:
Quan sát tranh.
ngã tư
nghệ só
Vẽ chò Kha và bé Nga.
ngõ nhỏ
nghé ọ
Đọc cá nhân: 2 em
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng
133
.


có âm ng – ngh.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò

chơi nối.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì? Có những ai?
Giới thiệu câu ứng dụng :
Nghỉ hè, chò Kha ra nhà bé
Nga.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?

Lên bảng dùng thước tìm và
chỉ âm vừa mới học(nghỉ,
Nga)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.

Quan sát tranh. Thảo luận
nhóm, gọi nhóm lên bảng
lớp trình bày.
HS tự trả lời.

-Gọi học sinh đọc câu ứng
dụng.
Đọc cá nhân, lớp.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào

khung và hướng dẫn cách
viết: ng – ngh – cá ngừ – củ
nghệ.
-Giáo viên quan sát, nhắc
nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 6: Luyện nói
theo chủ đề: Bê, nghé, bé.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Con bê là con của con gì?
Nó màu gì?
H:Nghé là con của con gì?Có màu gì?
-Nhắc lại chủ đề : Bê, nghé,
bé.
* Đọc bài trong sách giáo
khoa.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới
có ng – ngh: bé ngã, nghi
134
.


ngơ ,ngô nghê ø...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài ng –
ngh.
*****************************************************************
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011


HỌC VẦN (Tiết 59-60)
Bài 26: y - tr
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được y – tr, y tá, tre ngà.
v Nhận ra các tiếng có âm y – tr. Đọc được từ, câu ứng
dụng: Bé bò ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
v Phát triển lời nói tự nhiêntừ 2-3 câu theo chủ đề: Nhà
trẻ.
II/ Chuẩn bò:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ
-Học sinh đọc viết: ng, ngh, ngõ nhỏ, nghi ngờ, té ngã,
ngô nghê, nghé ọ..
-Đọc bài SGK(2 em đọc)
-GV nhận xét ghi điểm.
3/Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
Tiết 1:
* Hoạt động 1: Giới thiệu
bài: y – tr.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi
âm:
* Âm y.
-Giới thiệu, ghi bảng y.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: y

-Yêu cầu học sinh gắn âm y.

*Hoạt động của học sinh:

- HS theo dõi
y.
Học sinh phát âm: y: Cá
nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn.
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-Hướng dẫn học sinh đọc y.
Đọc từ: Cá nhân, nhóm,
-Giới thiệu tiếng y trong từ y lớp.
tá.
Cá nhân, lớp.
135
.


-Luyện đọc phần 1.
* Ââm tr.
-Ghi bảng giới thiệu tr.
H: Đây là âm gì?
H:Âm tr được ghép bởi hai con chữ nào?
-Giáo viên phát âm mẫu: tr.
-Yêu cầu học sinh gắn âm tr.
-So sánh: tr – t.

tr

Âm tr được ghép bởi t và r
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
+Giống: đều có t
+Khác: tr có thêm r ở sau.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
-Hướng dẫn học sinh đọc tr
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng tre. Tiếng tre có âm tr đứng
-Hướng dẫn phân tích tiếng tre. trước, âm e đứng sau: Cá
nhân.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần trờ – e – tre: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
tiếng tre.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng - HS quan sát tranh
Cây tre.
tre.
-Cho học sinh quan sát tranh
H: Đây là cây gì?
-Giáo viên giới thiệu từ tre Cá nhân, nhóm, lớp.
ngà.
Cá nhân, lớp.
Giảng từ tre ngà
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu Cá nhân, lớp.
Hát múa.
gọi học sinh đọc từ: tre ngà
-Luyện đọc phần 2.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn y: Viết nét xiên phải, nối
nét nét móc ngược, rê bút
bài.

viết nét khuyết dưới.
*Nghỉ giữa tiết:
tr: Viết chữ tờ(t), nối nét
* Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa viết chữ e rờ (r).
hướng dẫn qui trình: y – tr – y tá y tá: Viết chữ y. Cách 1 chữ
o. Viết chữ tờ (t), lia bút viết
- tre ngà (Nêu cách viết).
chữ a, lia bút viết dấu sắc
trên chữ a
tre ngà: Viết chữ tờ(t), nối
nét viết chữ e rờ (r), nối
nét viết chữ e. Cách 1 chữ
o. Viết chữ en nờ (n), lia bút
viết chữ giê (g), lia bút viết
chữ a, lia bút viết dấu
huyền trên chữ a.
Giáo viên nhận xét, sửa sai.
136
.

Đọc cá nhân.


*Hoạt động 3: Ghép chữ và
đọc:
y tế
cá trê
chú ý
trí nhớ

-Giáo viên giảng từ.
-Gọi học sinh phát hiện tiếng
có âm y – tr.
-Đánh vần tiếng, đọc trơn từ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn
bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò
chơi nối.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?

y, ý, trê, trí.
Đọc cá nhân, lớp.
Thi đua 2 nhóm.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Vẽ trạm y tế và 1 người mẹ
bế 1 em bé.
Đọc cá nhân: 2 em

Lên bảng dùng thước tìm và
Giới thiệu câu ứng dụng : Bé chỉ âm vừa mới học (y)
bò ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
Đọc cá nhân, lớp.
-Giảng nội dung tranh.

H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung
và hướng dẫn cách viết: y – tr Hát múa.
– y tá – tre ngà.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Quan sát tranh. Thảo luận
*Trò chơi giữa tiết:
nhóm, gọi nhóm lên bảng
*Hoạt động 6: Luyện nói theo lớp trình bày.
chủ đề: Nhà trẻ.
Các em bé ở nhà trẻ.
-Treo tranh:
Vui chơi.
Cô trông trẻ.
H: Trong tranh vẽ gì?
Bé vui chơi, chưa học chữ như
H: Các em đang làm gì?
ở lớp 1.
H: Người lớn nhất trong tranh Đọc cá nhân, lớp.
gọi là gì?
Đọc cá nhân, lớp.
H: Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ
nào.
-Nhắc lại chủ đề : Nhà trẻ.
137
.



×