Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.57 KB, 17 trang )

TUẦN 10
Từ ngày 22 tháng 10 năm 2012đến ngày 26 tháng 10 năm 2012

Thứ
2

3

4

5

6

Tiết CT

91
92
37

10
93
94
10

95
96
38
10
10
97


98
39

99
100
40

Môn

Tên bài dạy

Chào
cờ
Học
vần
Học
vần
Toán

Bài 39 : au –âu (Tiết 1)
Bài 39 : au- âu (Tiết 2 )
Luyện tập

Đạo
đức
Học
vần
Học
vần
Thủ cơng

Toán
Học
vần
Học
vần
TNXH
Thể
dục
Học
vần
Hc
vần
Toán

Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(T2)
Bài 40 : iu - êu (Tiết 1 )
Bài 40: iu – êu (Tiết 2 )
Xé,dán hình con gà con(T1)

Học
vần
Học
vần
Toán

Bài 41: iêu –u (Tiết 1 )
Bài 41: iêu -u (Tiết 2)
Phép trừ trong phạm vi 5

Phép trừ trong phạm vi 4

Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập giữa học kì I
Ơn tập : Con người và sức khỏe
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Kiểm tra định kì : Đọc
Kiểm tra định kì : Viết
Luyện tập

1


TUẦN 10:
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012

HỌC VẦN: (Tiết 91-92 )
BÀI 39: AU -ÂU
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được tiếng có vần au, âu., đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng,
câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh trong SGK
- Học sinh: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “eo, ao”
-Gọi HS lên bảng viết: cái kéo,leo trèo

Hoạt động của học sinh

- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con:trái đào
- 2 HS đọc bài trong SGK

- GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: au – âu
* Dạy vần au:
- Phân tích cấu tạo vần au
- So sánh vần au với ao

- Vần au được tạo bởi a và u
- Giống: đều bắt đầu bằng âm a
- Khác: âm cuối u và o
- HS ghép bảng cài:au
- Đánh vần: a - u - au
- HS ghép bảng cài

- Cho HS ghép vần au
- Cho HS đọc đánh vần
- Cho HS cài tiếng cau
- GVnhận xét sửa sai

- Phân tích tiếng cau
- Âm c đứng trước vần au đứng sau.
- Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn từ cây
cau
2



- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
2/ Giới thiệu vần âu ( Quy trình tương tự
vần au)
- Nêu cấu tạo vần âu :
- Vần âu được tạo bởi â và u
- So sánh vần âu và vần au
- Giống: kết thúc bằng u
- Bắt đầu bằng â và a
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ.
- âu – cầu – cái cầu
- Cho HS đọc tồn bài
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
3/ Viết bảng con : GV hướng đẫn quy trình HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
viết các con chữ
Rau cải , châu chấu ,v.v.
4/ Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ: Rau cải, châu chấu.
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV đọc mẫu.
HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện đọc
- HS đọc cá nhân,lớp
1/ Cho HS đọc lại bài trên bảng bài tiết
au - cau- cây cau
âu - cầu - cây cầu
- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
2/ Đọc câu thơ ứng dụng:
- Giới thiệu tranh

- Giới thiệu hai câu thơ

- HS xem tranh.
“ Chào mào có áo mầu nâu.....”
- 4 em đọc lại

Họat động4: Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết
- Nhắc lại cách viết, ngồi viết
Họat động 5: Luyện nói
GV nêu câu hỏi gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Người bà đang làm gì?
+ Hai cháu đang làm gì?
+ Bà thường dạy các cháu làm gì?
+ Em thường giúp đỡ bà làm gì?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò:
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới

- HS viết vào vở Tập Viết
au, âu, cây cau, cái cầu
- HS đọc chủ đề: Bà cháu
- HS trả lời câu hỏi:

- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới

Tốn (Tiết 37 )


LUYỆN TẬP

3


I/ Mc tiờu
- Cng c bng tr v phộp tr trong phm vi 3. Bit mi quan h gia phộp cng
v phộp tr ,tp biu th tỡnh hung trong hỡnh v bng phộp tớnh tr.
II/ dựng dy hc:
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa. Tranh v Bi tp 4
- Hc sinh: Bng con, Sỏch giỏo khoa
III/ Cỏc hot ng:
Hot ng ca giỏo viờn

Hot ng ca hc sinh

Hot ng 1: Kim tra bi c
Phộp tr trong phm vi 3

- HS ghi kt qu ( 1 em)
2+1=
;3-1=
1+2=
;3-2=
(c lp lm bng con)

- GV nhn xột
Hot ng 2: Bi mi
1/ Gii thiu bi: Luyn tp
2/ Hng dn luyn tp:

+ Bi 1: Tớnh

HS lờn bng ( 4 em)
1+2= ;1+1= ;
1+3= ;2-1= ;
1 + 4 = ; 2+ 1 = ;
HS lờn bng ( 2 em)
-1
-1

HS (khỏ,gii)lm ct 1.
+ Bi 2.
s ?

O

3

+ Bi 3:

+
-

? HS nờu yờu cu

O

2

-


-2
3

1+2=
3-1=
3-2=

+1

O

2

O

- 2 HS lờn bng
1.........1 = 2
2.........1 = 1
1.........2 = 3
3.........1 = 2
Bi 4: Vit phộp tớnh thớch hp
- Tranh v

2...........1 = 3
3...........2 = 1
1...........4 = 5
2...........2 = 4

- Quan sỏt tranh a v b

- HS : hai bt mt cũn mt
2-1=1
- HS : ba bt hai cũn mt
3-2=1

+ Hai bong búng cho bt 1 cỏi
+ 3 chỳ ch, nhy xung h 2 chỳ.
IV. Cuỷng coỏ daởn doứ:
4


GV nhận xét chung tiết học

******************************************************************
Thứ ba ngày 23tháng 10 năm 2012

ĐẠO ĐỨC: ( Tiết 10 )
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ , NHƯỜNG NHỊN
EM NHỎ (T2)
I/ Mục tiêu dạy học:
- HS biết và làm được các cơng việc đã học, biết lễ phép với anh chị ,
nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đỡ bố mẹ.
* GD học sinh kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ
phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : SGK
- Học sinh : Vở bài tập.
III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra
- 2 HS trả lời.
- Đối với anh chị em trong gia đình em phải
làm gì?
- Đối với em nhỏ ta phải làm gì?
- GV nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới:
- Cho HS bài tập 3
- GV treo tranh và hỏi HS nội dung tranh?
- HS sinh hoạt nhóm.
- GV sửa sai cho HS
- GV hướng dẫn làm bài tập
Tranh 1:
- Khơng nên vì anh khơng cho em cùng
chơi chung
Tranh 2:
- Nên vì anh biết hướng dẫn cho em học.
Tranh 3:
- Nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau
làm việc nhà.
Tranh 4:
- Khơng nên vì anh tranh nhau với em
quyển truyện là khơng biết nhường nhịn
em .
5



Tranh 5:

- Nên vì anh đã biết đỗ dành em để mẹ
làm việc nhà.

Hoạt động 3:
- GV chia nhóm và cho HS đóng vai.
- Các nhóm đóng vai
+ Nhóm 1: Lên đóng vai
+ Kết luận: Làm anh chị phải nhường nhịn em
nhỏ.
- Làm em phải lễ phép với anh chị.
- GV nhận xét
- Biểu dương nhóm đóng vai tốt.
Hoạt động 4:Cho HStự liên hệ hoặc kể tấm
gương về lễ phép với anh chị và nhường nhịn
em nhỏ.
- Cho HS đọc hai câu thơ cuối bài.
IV.Củng cồ dặn dò: Về nhớ học bài cũ.

-Sinh hoạt nhóm,
- Học sinh lên đóng vai.
-Nhắc lại.

- HS đọc cá nhân, lớp

********************************************************
HỌC VẦN ( Tieát 93 - 94 )

BÀI 40: IU - ÊU

I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ ứng dụng,câu
ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoaï
- Học sinh: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “au, âu”

Hoạt động của học sinh
- HS đọcbài trong SGK

G Vnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài : iu - êu
* Dạy vần: iu

HS đọc vần: iu
- Phân tích: i + u
- HS ghép vần iu, tiếng rìu

- Cho HS ghép vần, tiếng
6


- HS đánh vần,vần,tiếng
- Đọc từ: lưỡi rìu
HS đọc vần: êu

- Phân tích: ê + u
- Cho HSghép bảng cài
- HS ghép vần êu, tiếng phễu
- HS đọc đánh vần
- GV giới thiệu từ khóa: cái phễu
- Đọc từ: cái phễu
- So sánh 2 vần au - âu
- HS phát biểu: 2 vần giống nhau chữ u,
khác nhau i và ê.
- Đọc 2 vần (cả lớp)
3/ Viết:Hướng dẫn HS viết iu, êu, lưỡi rìu, - HS viết bảng con:
cái phễu.
- GVnhận xét sửa sai
4/ Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc từ: líu lo, cây nêu ,chòu
khó, kêu gọi
Cho HS tìm tiếng chứa vần iu,êu
-HS lên gạch chân tiếng: líu,chịu,nêu,kêu
- HS đọc cá nhân,nhóm, lớp
- HS xem tranh giới thiệu từ khóa: lưỡi rìu
2/ Giới thiệu vần êu

Tiết 2

Hoạt động 3: Luyện đọc
- Đọc lại bài trên bảng bài tiết 1
- Đọc câu thơ ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu câu văn luyện đọc 10 tiếng
- Đọc mẫu


- HS 4: Đọc tồn bài tiết 1
- HS phát biểu về nội dung tranh
- HS đọc câu ứng dụng(cá nhân, tổ, lớp)
- 3 em đọc lại

Họat động 4: Luyện viết
- Nhắc lại cách viết nối và khoảng cách giữa - HS viết vào vở Tập Viết
các chữ.
- HS đọc chủ đề: Ai chịu khó
Họat động 5 : Luyện nói
- HS trả lời câu hỏi:
- GV gợi ý nêu câu hỏi
+ Tranh vẽ gì?
+ Người nơng dân và con trâu ai chịu khó?
Tại sao?
+ Con chim đang hót có chịu khó khơng?
Tại sao?
+ Em đi học có chịu khó khơng? Chịu khó
thì phải làm gì?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò:
- HS đọc SGK
- Hướng dẫn đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Tìm tiếng mới
******************************************************************
7


THỦ CƠNG : (Tiết 10 )

XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON ( T1 )

I/ Mục tiêu :
-Biết cách xé ,dán hình con gà con đơn giản
- Xé , dán được hình con gà con.Hình dán tương đối
phẳng.Mỏ,mắt,chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
II/ Chuẩn bò
- Bài mẫu về xé dán hình con gà con
- Giấy thủ công, hồ dán , bút chì
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quan sát và
nhận xét
-GV cho HS xem bài mẫu

Hoạt động của HS
HS nhận xét hình dáng , màu
sắc của con gà,HS so sánh
gà con với gà to

Hoạt động2: Hướng dẫn
mẫu
1/ Xé hình thân gà
Dùng tờ giấy màu vàng ,vẽ
hình chữ nhật có cạnh 8 ô,

2 / Xé hình đầu gà
Vẽ hình tròn và xé theo hình
tròn đó
3/ Xé hình đuôi gà

Vẽ hình vuông có cạnh 4ôvà
kẻ đôi thành 2 hình tam giác ,
xé hình tam giác
4/ Xé hình mỏ ,chân và
mắt gà:
( HS có thể dùng bút vẽ mỏ, chân,mắt gà)
IV. Nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp.

HS lấy giấy màu và vẽ
HS chú ý theo dõi
HS thực hành , GV nhận xét
- Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, chân,
mắt.

***************************************************************
**

8


Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012

TỐN:( Tiết 38 )
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu :

- HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ .Thuộc bảng trừ và biết làm
tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/ Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Tranh vẽ phóng to theo SGK. Bộ ghép phép tính.
- Học sinh: Bảng con, bộ học tốn, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số HS
- Nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài
2/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm
vi 4
GV gắn mẵu vật cho HS quan
sát và giới thiệu
-GV lần lượt thực hiện các thao tác :dán 4
quả cam giấy lên bảng ,sau đó lấy đi một quả
cam và hỏi :
-Lúc đầu có mấy quả cam ?
-Cơ lấy đi mấy quả ?
-Còn lại mấy quả cam ?
-Hãy nêu phép tính phù hợp với bài tốn
4 -1 = 3
-GV ghi bảng 4 - 3 = 1
*Giới thiệu phép trừ
-GV cho HS quan sát tranh trong SGK,sau đó
lần lượt đặt câu hỏi như trên để HS rút ra
phép tính
4 - 2 = 2
* Giới thiệu phép trừ 4 - 3 = 1 ( tương tự
như phép tính trên )


9

Hoạt động của học sinh
- HS đem vở lên ( 3 em)

- HS đọc lại đề ( 1 em)

4 quả
Lấy đi 1 quả
Còn lại 3 quả cam
- HS theo dõi
- HS đọc :bốn trừ một bằng ba

- HS nêu phép tính 4 - 2 = 2
- HS đọc CN -ĐT
- HS đọc CN -ĐT
- 4 trừ 3 bằng 1
4-3=1
-HS đọc :4 - 1 = 3 , 4 - 2 = 2 , 4 – 3 = 1
- HS đọc lại tồn bộ các phép tính
3 + 1 = 4 ,1 + 3 = 4 , 4 – 1 =3 , 4 -3 = 1


- HS đọc lại 3 phép tính :
2 +2 =4 ,4 -2=2
3/ Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
4/ Thực hành:
- Bài 1: Tính

- HS nêu u cầu
- HS làm cột 1,2
- 2 em lên bảng
Cả lớp nhận xét,bổ sung
- Bài 2: Tính
- HS nêu u cầu
- 3 em lên bảng
- HS làm bài vào vở
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HS nêu u cầu
- HS làm bảng con: 4 – 1 = 3
IV.Củng cố dặn dò:
- HSđọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
- Nhận xét chung tiết học

************************************************************

HỌC VẦN( Tiết 95 -96 )
ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1
I/ Mục tiêu:
-HS nắm chắc các âm,vần tiếng
-Đọc to và nhớ chắc , các âm vần đã học, từ ngữ và
câu ứng dụng
- Giúp thêm các chữ ghi âm và cấu tạo các vần.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Bài viết sẵn trên bảng
- Học sinh : Bảng con, SGK
III/ Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra
1/ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , - HS đọc và viết
khăn rằn , dặn dò
2/ Đọc bài trong SGK
- 2 HSđọc
GVnhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
*/ Giới thiệu :
- Đọc các âm
- GV viết sẵn và gọi HS đọc
- 5 HS đọc
- GV viết các tiếng và từ lên bảng
- HS đọc
- Cả lớp đọc cả bài
- HS đọc
10


-

GV nêu câu hỏi để HS trả lời
GV hướng dẫn viết bảng con
GV đọc các âm đã học
GV đọc các vần tiếng đã học
Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa
sai
TIEÁT 2

Hoạt động 3:
Gọi HS đọc bài ở SGK
- Viết chính tả ở bảng con
- GV đọc các âm để HS viết vào bảng
con
- GV đọc các vần
- Đọc các tiếng từ
- GV hướng dẫn làm bài tập
- Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích
hợp với hình
- Nối tiếng thành từ cho thích hợp
- GV viết vần từ ở bảng lớp
Hoạt động 4: Củng cố,dặn dò:
- Ôn lại các bài tập
- GV đọc từng bài ôn ở SGK
- Về nhớ học bài để thi cho tốt

- HS viết bảng con

- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp.
- HS viết vào bảng con

- HS làm vào vở
- HS nối
- HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng
- Đọc cá nhân

******************************************************************

TƯI NHIÊN XÃ HỘI: ( Tieát 10)


ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I/ Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức cơ bảnvề các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Hoạt động và nghỉ ngơi”
11


- HS 1: Kể những hoạt động hằng ngày mà - 2 HS lên bảng trả lời
em thích.
- HS 2: Nghỉ ngơi và giải trí có lợi gì cho
con người ?
- GVnhận xét
Họat động 2: Bài mới
- Khởi động: Trò chơi Giao thơng
- Các hoạt động:
+ Thảo luận lớp

-Cả lớp tham gia
- Bộ phận cơ thể bên ngồi

- Các giác quan đối với con người
- Khun bạn , nói rõ sự nguy hiểm của súng
cu su.

- Đặt vấn đề: Em phải làm gì khi thấy bạn
chơi súng cu su ?
- HS lần lượt lên phát biểu
+ Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá
nhân hằng ngày.
- HS nêu các hoạt động cụ thể hằng ngày.
+ Các hoạt động của HS hằng ngày là gì ?
+ Buổi trưa em ăn cơm với thức ăn gì ?
- HS trả lời.
Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhắc lại nội dung chính

***************************************************************
**
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012

THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN

I/ Mục tiêu :
-Biết bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
- HS ham thích học mơn thể dục
II/ Chuẩn bò
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV

Hoạt động 1: GV tập mẫu, bài thể
dục rèn luyện tư thế cơ bản

Hoạt động của HS

Hoạt động2: Hướng dẫn HS tập từng
động tác
1/ GV cho HS chơi trò chơi

HS tập theo

12

HS quan xác


HS chú ý theo dõi

HS chơi trò bịt mắt bắt dê
IV. Nhận xét dặn dò:
Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp.

HS thực hành , GV nhận xét

HỌC VẦN: ( Tiết 97 -98 )
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ : ĐỌC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ : VIẾT
(Đề của trường ra )
************************************************
Toán : ( Tiết 39 )


LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu
- Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi các số đã học . Biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Chữ số. Tranh vẽ Bài tập 5
- Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Kiểm tra miệng:
- 4 trừ 1 bằng mấy ?
- 4 trừ 2 bằng mấy ?
- 4 trừ 3 bằng mấy ?
2/ Gọi HSlên bảng làm
3+1=
; 2+2=
1+3=
; 1+2=
4-1=
; 4-2=
4-3=
; 4-1=
- Nhận xét bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Tính theo cột dọc


Hoạt động của học sinh
- HS: Phép trừ trong phạm vi 4
- HS 1: 4 trừ 1 bằng 3
4 trừ 2 bằng 2
4 trừ 3 bằng 1
- 2 em lên bảng
3+1=4
;
2+2=4
1+3=4
; 1+2=3
4-1=3
; 4-2=2
4-3=1
;
4-1=3

- HS nêu u cầu bài tập
- 2 em lên bảng,cả lớp làm bài
13


+ Bài 2: số

?

- Cho HS làm dòng 1
+ Bài 3: Tính : 4 - 1 - 1 = ; 4 – 1 – 2 =
4–2–1=

- GV nhận xét ghi điểm
+ Bài 4: Điền (< > = )
( giành cho HS khá giỏi)
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Tranh vẽ

HS nêu cách làm: Tính rồi điền kết quả vào
- HS làm bài,
2 em lên bảng
- Nêu cách làm: 4 trừ 1 bằng 3;3 trừ 1 bằng 2
- 3 em lên bảng
- Nêu cách làm
- 2 HS lên bảng làm
Cho HS làm phần b
- HS quan sát tranh
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài
4-1=3

IV. Nhận xét –Dặn dò :

********************************************************

Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012

HỌC VẦN : ( Tiết 99-100)
BÀI 41: IÊU - YÊU
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần iêu, u, diều sáo, u q. Đọc được từ và câu ứng
dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.

II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên:Tranh SGK.
- Học sinh: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng viết:líu lo,chịu khó

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên bảng
Cả lớp viết bảng con: cây nêu
- 2 HS đọc

- Đọc bài trong SGK
- GVnhận xét ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iêu, u
2/ Dạy vần iêu
- Nhận diện vần
- Phân tích vần
- So sánh vần iêu và êu

- HS nêu cấu tạo : iê + u
- Giống: có ê và u dứng cuối

14


- K hác: iêu có i đứng đầu
- Cho HS ghép vần iêu

- HS ghếp bảng cài
- Cho HS đánh vần
- HS đọc cá nhân,nhóm,lớp
- Muốn có tiếng diều ta phải ghép thêm âm - Ghép thêm âm d và dấu sắc
và dấu thanh gì?
- Phân tích tiếng: diều
- Âm d đứng vần iêu đứng sau,dấu huyền
trên iê
- Giới thiệu từ khóa: diều sáo
- HS đọc từ: diều sáo
- HS đọc theo quy trình:
iêu - diều - diều sáo
* Dạy vần yêu:
(tương tự như vần iêu)
- HS thao tác như vần iêu
- Nói rõ 2 cách viết: i và y
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
- HS viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu
- GVnhận xét sửa sai
quý
4/ Đọc từ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ và giới thiệu tiếng mới. - Phân tích: chiều, yêu...
- Giải nghĩa từ: hiểu bài , già yếu
- HS đọc từ ( tổ, cá nhân, lớp)
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ

- HS đọc: iêu, diều, diều sáo
yêu - yêu - yêu quý

- HS đọc từ ứng dụng
- HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: 10 em (
đồng thanh cả lớp)

2/ Đọc từ ứng dụng
3/ Đọc câu ứng dụng

Họat động 4: Luyện viết
- Nhắc lại cách viết các chữ phù hợp với ô - HS viết vào vở Tập Viết: iêu, yêu, diều sáo,
li vở
yêu quý.
Họat động 5: Luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý
- Bạn áo đỏ đang làm gì ?
- Em đã giới thiệu mình lần nào chưa ?
-Em tên là gì? Học lớp mấy?Năm nay bao
nhiêu tuổi?
Họat động 6: Củng cố - Dặn dò:
- Hướng dẫn đọc SGK
- Về nhà xem trước bài

- HS đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu
- HS trả lời sau khi xem tranh.

- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới

*******************************************************************

TOÁN: ( Tieát 40 )

15


PHẫP TR TRONG PHM VI 5
I/ Mc tiờu
- HS hc thuc bng tr ,bit lm tớnh tr trong phm vi 5; bit mi quan h gia
phộp cng v phộp tr.
II/ dựng dy hc:
- Giỏo viờn: Mụ hỡnh phự hp vi ni dung bi
- Hc sinh: B dựng Toỏn, Bng con, Sỏch giỏo khoa
III/ Cỏc hot ng:
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng 1: Kim tra bi c
-GV goùi HS leõn baỷng laứm baứi
GVnhn xột ghi im
Hot ng 2: Bi mi.
1/ Gii thiu phộp tr, bng tr trong phm
vi 5
- Dựng tranh
- Hng dn thao tỏc bi mu vt
Cú my qu tỏo ?
Rng i my qu ?
Cũn li my qu ?
-HS nờu toỏn
-Vit phộp tớnh : 5 1 =4
- Tin hnh tng t lp cỏc phộp tớnh
khỏc
v ghi bng
5-1=4
5-3=2

5- 2 = 3
5-4=1
2/ Quan h gia phộp cng v phộp tr:
- Trỡnh by s
-GV hng dn HS mi quan h ca phộp
cng v phộp tr

Hot ng ca hc sinh
- HS 1: 3 + 1 = ; 4 - 1 =
3-2= ;2+3=

5 qu
1 qu
4 qu
- HS nờu toỏn
5 1 = 4 HS c cỏ nhõn nhúm lp

-HS c cỏ nhõn - nhúm lp
- HS quan sỏt s v nờu c:
- 4 chm vi 1 chm c tt c 5 chm
- 4 vi 1 c 5
-1 vi 4 c 5
- 5 bt 1 cũn 4
- 5 bt 4 cũn 1
-3 chm trũn thờm 2 chm trũn c tt c 5
chm trũn
3 + 2 =5
52=3
2 + 3=5
53=2


16


-HS đọc cá nhân,nhóm,lớp.
Hoạt động 3: Thực hành:
- Bài 1: Củng cố phép trừ
- Bài 2: Tính nhẩm
- HS làm cột 2,3
- Bài 3: Tính cột dọc
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS quan sát tranh câu a
Iv.Củng cố dặn dò;
GV hệ thống nội dung bài học

- HS làm bài và chữa bài
-HS nêu u cầu
-HS lên bảng nối tiếp điền kết quả
- 3 HS làm bài
- Cả lớp làm bảng con
-HS quan sát tranh
Viết phép tính tương ứng
5 - 2 =3

*******************************************************************

17




×