Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án lớp 1 trọn bộ tuần (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.57 KB, 20 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG - LỚP 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
TUẦN 16 - BUỔI SÁNG
Từ ngày 5/12 đến ngày 9/12 năm 2011
Th

2

3

4

5

6

Tiế Tiết
t
CT
1
2
16
3
15
4
1
15
2
1
2
3


4
1
2
3
4
1
2
3
4

1
2
3
4

61
15
3
15
4
16
15
5
15
6
62
16
16
63
15

7
15
8
15
9
16
0
64

Môn
Chào
cờ
Đạo
đức
Học
vần
Học
vần
Toán
Học
vần
Học
vần
Thủ cơng
Học
vần
Học
vần
Toán
TNXH

Thể
dục
Toán
Học
vần
Hc
vần
Học vần
Học vần
Tốn
SH Lớp

Tên bài

Phương tiện,ĐD
DH cho tiết dạy

Trật tự trong giờ học (tiết 1)
Bài 64 : im –um (Tiết 1 )
im – um (Tiết 2 )

-Tranh ảnh BT 1,2
-Tranh minh họa
SGK

Luyện tập
Bài 65 : iêm -m (Tiết 1 )
iêm -m (Tiết 2 )
Gấp cái quạt ( Tiết 2 )


-Tranh vẽ BT 3
-Tranh SGK,bộ
ghép học vần

Bài 66 : m -ươm(Tiết 1)
m –ươm (Tiết 2 )
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Hoạt động ở lớp

-Tranh minh họa
SGK
-Mơ hình bảng +, -Tranh vẽ SGK

Luyện tập
Bài 67 : Ơn tập (Tiết 1 )
Ơn tập (Tiết 2)

-Bảng phụ BT1,3,4
-Bảng ơn.Tranh
SGK

Bài 68 : ot -at (Tiết 1)
Bài 68 : ot -at (tiết 2)
Luyện tập chung

-Tranh SGK,bảng
cài
-Mơ hình BT 1

Ngày…….tháng……..năm 2011

Kiểm tra,nhận xét
54


………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Hiệu trưởng
(Ký tên,đóng dấu)

TUẦN 16:
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011

ĐẠO ĐỨC : (Tiết 16)
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1)
I/ Mục tiêu
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp,khi nghe giảng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh bài tập 1, 2
- Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
1/ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
2/ Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì?

-GV nhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài


Hoạt động của học sinh
- HS 1: Đi học đều và đúng giờ giúp các
em họctập tốt, thực hiện tốt quyền được
học tập của mình
- HS 2: Muốn để đi học đúng giờ em cần
phải:
- Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối
hơm trước.
- Khơng thức khuya
- Ngủ dậy đúng giờ
- Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong
trường học.

2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Thảo luận : Bài tập 1
- Hãy nhận xét việc ra vào lớp của các bạn - Nhóm 2 em thảo luận
55


trong tranh 1 và 2.
- Trao đổi chung : Tranh nào vẽ các bạn
thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. Tranh 2 vẽ
các bạn ra về thế nào?
- Em khơng thích cảnh tượng trong tranh
nào?
- Kết luận của giáo viên
b/ Thi xếp hàng ra vào lớp
- Thành lập ban giám khảo
- Nêu u cầu cuộc thi ( theo Giáo viên)

- Tiến hành cuộc thi
- Khen thưởng tổ thực hiện đúng

- Cử đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận, phát biểu chung cả lớp
- Đọc lại nội dung giáo viên kết luận.

- Các tổ tham dự cuộc thi

***************************************************************

HỌC VẦN : ( Tiết 151-152)
BÀI 64 : IM- UM
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh,đỏ,tím,vàng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK
- Bảng cài, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc và viết các - 5 HS lên bảng thực hiện
từ ngữ đã học
yêu cầu của GV
- GV nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2:(35’) Bài mới

1/ Giới thiệu: im - um
2/ Dạy vần:
a/ Vần im:
- HS nêu sự giống và khác
- Nhận diện vần
- So sánh im với vần em
nhau
- Ghép vần
- Ghép vần im
- Đánh vần
i-mờ -im
- Tạo tiếng: chim
- Ghép tiếng : chim
- Giới thiệu từ: chim câu
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
56


b/ Vần um:(tương tự vần im)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng

-HS viết bảng con:
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn

d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm,
mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ:

- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc lại toàn bài
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
Giới thiệu bài ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết

- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- Thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim
câu, trùm khăn.

3/ Chấm, chữa:GV thu 1 số bài chấm
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?

- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì có màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học lại bài học

- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời

- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò.
57


Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011

TỐN: ( Tiết 61)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học:

- Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3
- Bảng con, bút chì. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ
- Nêu cấu tạo số 10
- GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
- u cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả
10 - 4 =
- u cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc
thẳng theo hàng đơn vị.
Số

+ Bài 2:

?

- u cầu :HS làm cột 1,2

Hoạt động của học sinh
- HS : Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- 1 HS nêu cấu tạo số 10

- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)

- HS trả lời và thi đua lên bảng để
viết kêùt quả
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu u cầu
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)

+ Bài 3: Cho HS nêu u cầu
- u cầu: Quan sát tranh và viết phép tính
thích hợp
- Trình bày tranh câu a
- HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà
con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
58


- Trình bày tranh câu b
- 10 - 2 = 8
( HD tương tự như câu a)
Hoạt động 3 :(5’) Củng cố –
Dặn dò
- GV hệ thống nội dung bài
học
- Dặn về nhà xem lại các bài
tập đã làm

HỌC VẦN: ( Tiết 153-154)
BÀI 65 : IÊM - YÊM
I/ Mục tiêu:

- Đọc và viết được các vần iêm, m, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Điểm mười
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK, Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng đọc và - 5 HS lên thực hiện yêu cầu
của GV
viết các từ ngữ đã học
- Gv nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu:
- Đọc vần: iêm, m
- HS đọc lại theo giáo viên
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
Vần iêm được tạo từ iê + m
- So sánh iêm với vần êm
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và
ê
- Ghép vần
- HS ghép vần iêm
- Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Chỉnh phát âm cho HS

- Tạo tiếng: xiêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng
b/ Vần m:
và từ
( Tương tự vần iêm )
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau
m bắt đầu bằng y.

c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
59


d/ Từ ngữ ứng dụng:
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm,
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu cái yếm
yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- HS đọc thầm
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc : vần mới ở tiết 1
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng

(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Xem tranh và nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc ( 2 em)
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao - HS giở vở tập viết
chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô - Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo
li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các viên.
tiếng 1/2 ô
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn - Trong lớp bạn trai được điểm mười.
có vui không?
- Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai - Trả lời
đầu tiên?
- Muốn có điểm mười em phải học tập như - Trả lời
thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em - Trả lời
đã được mấy điểm mười?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò

- Đọc SGK
- Cả lớp đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66
60


************************************************************************

THỦ CƠNG : ( Tiết 16)
GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu
- HS nắm được cách gấp cái quạt.Nhớ thành thạo qui trình gấp quạt
- Gấp được cái quạt bằng giấy.đẹp và đúng
II/ Chuẩn bị:
- Các hình mẫu gấp cái quạt.
- Quạt giấy mãu.
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
- 1 sơị chỉ .
- Bút chì thức kẻ, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(10’)
Ơân lại qui trình gấp quạt
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có - 3 HS nhắc lại.
những bước nh thế nào ?
Hoạt động 2:(20’) Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
-Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. - HS: quan sát

-Bước 2: Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau
đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3: Gấp đơi ,dùng tay ép chặt để hai -HS quan sát.
phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
- Cho HS thực hành từng bước.
-HS thực hành gấp cái quạt.
- GV giúp đỡ HS làm .
Hoạt động 3:(5’)
- HS: lắng nghe.
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau

61


*************************************************************************
*

Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011

HỌC VÀN : ( Tiết 155-156)
BÀI 66 : M – ƯƠM
I/ Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần m, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề:Ong,bướm,chim,cá cảnh.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK

- Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đọc và viết
- GV nhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu vần m - ươm
2/ Dạy vần:
a/ Vần m:
- Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần m
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: buồm
- Giới thiệu từ: cánh buồm
b/ Vần m:
- So sánh vần m và vần ươm

Hoạt động của học sinh
- 5 HS lên bảng thực hiện
theo yêu cầu của GV
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc lại tên vần ( 2 em)
-Vần m được tạo bởi và m
- - mờ - m
- Ghép: m
- Thêm b đứng trước m
- Đọc trơn từ (cá nhân, lớp)
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ và

ươ
ươ - mờ - ươm
- Ghép vần ươm
- Thêm chữ b và dấu sắc
- Đọc từ: đàn bướm

- Đánh vần
- Ghép vần m
- Ghép tiếng: buồm
- Đọc từ
62


c/ Viết
- Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn
bướm.
- Giảng cách viết
- HS viết bảng con
- Theo dõi, chỉnh sai cho HS
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn - HS đọc thầm
ươm, cháy đượm
- Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1

- HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp)

uôm - buồm - cánh buồm
ươm - bướm - đàn bướm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)

2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng

- Xem tranh và nhận xét
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)

- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Giảng lại cách viết và khoảng cách trong - HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh
vở.
buồn, đàn bướm.
- Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh.
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong,
con cá
- Con ong thường thích gì?
- Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu

- Con ong và con chim có ích gì cho nông -HS trả lời
dân.
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- HS tìm tiếng có vần mới
- Dặn dò về nhà xem lại bài
***********************************************************************
63


TỐN : (Tiết 62)
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu:
-Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính cộng,trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mơ hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 3 trên bảng phụ.
- Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Làm tính ở bảng con
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 2,3

Hoạt động của học sinh
- Bài 1:
10 - 1 =
10 - 2 =

- Bài 2:
10
10
-4
-3

- GV nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Ơn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã
học.
- u cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ
thể trong phạm vi 10
4+5 =
10 - 1 =
2+8=
10 - 9 =
b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong
phạm vi 10

64

10 - 9 =
10 - 8 =
10
-8

-Bài 3: tính
7 + ..........= 10

10 - ..........= 5


- HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong
phạm vi 10
- Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy - Thực hành ghi kết quả vào bảng con
sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS xem tranh và điền kết quả vào chổ
c/ Thực hành
chấm
+ Bài 1: Tính
- HS nhìn bảng cộng trừ
- Chữa câu a ( 2 em)
+ Bài 3: Xem tranh và tự nêu bài tốn
- Chữa câu b ( 2 em)
-Câu a : HS nhìn hình vẽ,nêu bài tốn
- Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới
-HS làm bảng con
có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc
Câu b: Hướng dẫn HS đọc tóm tắt bài tốn, thuyền: 4 + 3 = 7
tự nêu cách giải
- HS tóm tắt và nêu cách giải
Hoạt động 3:(5’) Củng cố
10 - 3 = 7
dặn dò
- GV cho HS đọc lại bảng cộng
và trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét chung tiết học
**********************************************************************


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI : ( Tiết 16)
HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết : Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh,
giữa học sinh và giáo viên
* GDHS kỹ năng: Biết nêu tên các họat động học tập.Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt
động ở lớp học.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các tranh vẽ trong bài 16.
- Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1:(7’) Kiểm tra bài cũ
“ Lớp học ”
- Lớp học là nơi các em đến làm gì?

- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập

- Trong lớp có những ai và có những đồ dùng
+ Cơ giáo và các bạn.
gì?

65


- Đối với thầy cơ giáo em phải làm gì?

+ Kính trọng thầy cơ
-Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ? + Q mến bạn bè
- Muốn lớp học ln sạch đẹp em phải làm + Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp.
gì?
Họat động 2:(28’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát tranh:
- Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được - HS làm việc theo cặp
các hoạt động trong tranh.
+ Quan sát chậu cá
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
- Bước 2: Gọi HS trả lời
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hát
- HS lên bảng
- Bước 3: Cùng thảo luận
- Thảo luận chung
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ cơng, trong
lớp
+ Hoạt động nào ngồi trời?
+ Học thể dục sinh họat ngồi trời.
+ Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học
sinh làm gì?
* Thảo luận cặp:
- Bước 1: Nói với nhau
- Thảo luận
+ Về hoạt động lớp mình.

+ Học đọc, viết, vẽ, thủ cơng, ca hát
+ Những hoạt động trong tranh khơng có ở +Tham quan đường phố, bầu trời
lớp mình.
+ Hoạt động em thích nhất
- Bước 2: Gọi lên phát biểu
Hoạt động 3 :(3’) Củng cố
và dặn dò :
- GV hệ thống nội dung bài
tập
- Nhận xét chung tiết học

*************************************************************************

66


Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011

TỐN : (Tiết 63)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
-Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
- Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”

- Kiểm tra miệng
- Nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Thực hành luyện tập:
+ Bài 1: Tính:
- HS làm cột 1,2,3
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10
để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số

+ Bài 2:

Hoạt động của học sinh
- HS 1 đọc: Bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: Bảng trừ trong phạm vi 10

- HS nêu u cầu
- HS làm vào vở
- Chữa bài ( 3 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn

? - u cầu của bài
- Nêu u cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi
tên ghi số kết quả vào:
- Trả lời theo bài tốn
- Chữa bài ( 3 em)
- Cả lớp làm bài


- HS làm phần 1
- Hỏi: 10 trừ 7 bằng mấy ?
2 cộng mấy bằng 5?
<>
=

+ Bài 3:
? HS làm dòng 1
(Giải thích: tính nhẩm ra kết quả các phép - Chữa bài (3em)
cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
- GV nhận xét sửa sai
67


+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài tốn

- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có
mấy bạn?

- Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài tốn
- Cả hai tổ có bao nhiêu bạn
- HS làm bảng con
- Viết phép tính
6 + 4 = 10
Hoạt động 3:(5’) Củng cố –
dặn dò :
- GV hệ thống lại nội dung các
bài tập

- Nhận xét chung tiết học
*********************************************************************

HỌC VẦN: (Tiết 157-158)
BÀI 67 :ƠN TẬP
I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giao viên : Bảng ơn. Tranh: SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ
“ m - ươm”
-Gọi HS lên bảng viết

Hoạt động của học sinh

-1 HS lên bảng đọc bài trong SGK.
-GVnhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chùm quả gì?
- Tiếng cam có vần gì?
- Nêu cấu tạo vần am?
- Ngồi vần am chúng ta còn học những vần
nào kết thúc bằng chữ m nữa?
- Ghi các vần HS vừa nêu?

- Trình bày bảng ơn

- HS 1 viết: cánh buồm
- HS 2 viết: đàn bướm
- HS 3 đọc SGK

- Chùm quả cam
- Vần am
- Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m.
- Phát biểu: ăm, âm, om, ơm, em...

68


2/ Ôn tập:
a/ Các vần vừa học:
- Đọc âm: a - mơ - am
b/ Ghép âm thành vần

- Hãy so sánh bổ sung vần
- HS chỉ chữ: a - m - am
- HS lên bảng chỉ và đọc âm
- Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang:

c/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm
lửa.
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
-HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp)
d/ Tập viết vào bảng con

- Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm

- HS viết vào bảng con

TIEÁT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc
trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3:(12’) Kể chuyện
- Kể chuyện kèm tranh
+ Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân
cùng vui đùa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày gió lạnh ùa về, Nhím
biệt tăm, Sóc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất
hiện. Đôi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4:(3’) Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bảng ôn
- Tìm vần mới

- Dặn dò: Xem bài ở nhà.

- HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng
ôn, các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhóm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng có vần mới
- Nghe dặn dò.

69


Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011

HỌC VẦN : ( Tiết 159-160)
BÀI 68 : OT- AT
I.Mục tiêu
- Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hót, ca hát.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Gà gáy,chim hót,chúng em ca hát.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên : Tranh SGK.

-Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc và viết - 5 HS thực hiện yêu cầu của
các từ ngữ đã học bài trước GV
- GV nhận xét và ghi điểm
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu:
- Ghi đề: ot - at
2/ Dạy ot:
- HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần)
- Nhận diện vần:
- Nêu cấu tạo vần ot
- Âm o đứng trước, âm t đứng sau
- Ghép vần
- HS ghép vần ot
- Đánh vần
- o – tờ - ot
- Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì?
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên
vần.
- HS ghép tiếng : hót
- HS ghép tiếng :hót
- HS đọc tiếng hót
- Giới thiệu từ khóa : tiếng hót
3/ Dạy vần at ( HD tương tự như - Đọc trơn từ: tiếng hót
vần ot )
- So sánh vần at và vần ot

- Khác nhau: a và o
- Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t
c/ Viết bảng con : GV nêu quy trình cách
viết
- HS viết bảng con: at, ot, tiếng hót, ca hát.
d/ Từ ngữ ứng dụng:
Giới thiệu từ
70


- Giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu

- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt
-HS đoc CN,tổ,cả lớp

TIẾT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1

- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
ot - hót - tiếng hót
at - hát - ca hát

2/ Đọc các câu ứng dụng :
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng

- HS đọc từ ngữ ứng dụng

(cá nhân, tổ, nhóm)

- Chỉnh phát âm sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng

- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)

Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết

- HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hót,
ca hát.

Họat động 3:(10’) Luyện nói
- Chủ đề gì?

- HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng
em ca hát.

- Nêu câu hỏi:
+ Chim hót thế nào?
- Chim hót líu lo
+ Tiếng gà gáy thế nào?
- Đóng vai chú gà cất tiếng gáy.
+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi: đọc nhanh từ
- u cầu: Nhóm nào đọc nhanh, đúng từ - Từng nhóm 3 em lần lượt tham gia trò

trên bảng bìa thì nhóm đó thắng cuộc
chơi
********************************************************************

TỐN : ( Tiết 64)
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Biết đếm,so sánh,thứ tự các số từ 0 đến 10.
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt
bài tốn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Mơ hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
- Học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
71


Số

III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hơm - HS nộp bài : 4 em
trước.
- Nhận xét cách làm bài của HS
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ HD làm luyện tập
+ Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm tròn

- HS ghi số tương ứng vào bảng con
- Đưa bảng bìa có vẽ các chấm tròn
- HS đếm chấm tròn, rồi ghi số tương ứng.
- 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa.
- Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
+ Bài 2: Đọc
- HS làm bài
+ Bài 3: Tính theo cột dọc
- Chữa bài ( 2 em)
-HS làm cột 4,5,6,7
- Chú ý viết ngay theo cột dọc
+ Bài 4:
?
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- Giảng cách làm
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a/ Có..........: 5 quả
- Nêu bài tốn, nêu câu hỏi, giải bằng lời.
Thêm : 3 quả
- Có tất cả là 8 quả
Có tất cả:... quả?
5+3=8
b/ Có..........: 7 viên bi
- Còn lại 4 viên bi
Bớt
: 3 viên bi
7 -3=4
Còn
:... viên bi?

Hoạt động 3(5’)Củng cố
-HS chú ý lắng nghe
và dặn dò
- GV hệ thống nội dung các
bài tập
*********************************************************************

SINH HOẠT LỚP :
ĐÁNH GIÁ TUẦN 16 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17
I.ĐÁNH GIA TUẦN 16 :
- HS đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh.Có ý thức học tập tốt.
- Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp.
- Thực hiện tốt các phong trào của trường đề ra.
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17 :
72


-Duy trì và phát huy tốt nề nếp thể dục vệ sinh và ý thức học tập tốt.
-Tiếp tục nhắc nhở học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.

73



×