Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

TẠO ẢNH SIÊU ÂM MẬT ĐỘ SỬ DỤNG KẾT HỢP TẦN SỐ (Luận văn thạc sĩ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.29 KB, 67 trang )

IH

QU



GI H N I




----------

NGUYỄN THỊ CÚC

T O ẢNH SIÊU ÂM MẬ



SỬ DỤNG KẾT HỢP TẦN SỐ


CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

ỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

Ộ - 2017


IH


QU



GI H N I




----------

NGUYỄN THỊ CÚC

T O ẢNH SIÊU ÂM MẬ



SỬ DỤNG KẾT HỢP TẦN SỐ
Ng nh:

ng Nghệ Kỹ thuật iện tử, Truyền thông

huy n ng nh: Kỹ thuật iện tử
Mã số: 60520203


CÔNG NGHỆ KỸ THUẬ




ỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG

ỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦ

Ộ - 2017

ỨC TÂN




ẢM Ơ

Luận v n n y l k t qu của quá trình nghiên cứu lý luận và thực tiễn
của cá nhân tác gi dựa trên sự chỉ b o, hƣớng dẫn tận tình của PGS.TS. Trần
ức Tân. Thầy đã kh ng qu n khó kh n, thời gian, công sức để giúp tôi hoàn
thành luận v n n y, nhân đây, t i xin gửi lời c m ơn sâu sắc tới PGS.TS Trần
ức Tân, thầy lu n l ngƣời say mê nghiên cứu khoa học, có phƣơng pháp
nghiên cứu v đã có nhiều đóng góp cho sự nghiệp nghiên cứu khoa học.
T i c ng xin gửi lời c m ơn đ n các thầy, c giáo v
K22 Kỹ thuật điện tử, Kho
Nghệ,

iện Tử - Viễn Th ng, Trƣờng

i Học Quốc Gi H N i đã có nh ng nhận x t, góp

n

trong lớp

i Học

ng

cho luận v n

n y củ t i
Luận v n đƣợc hỗ trợ m t phần từ đề tài mã số CA.17.6A do trung tâm
Hỗ trợ Nghiên cứu châu Á tài trợ.
uối c ng t i xin gửi lời c m ơn đ n gi đ nh t i, cơ qu n t i đ ng
c ng tác, nh ng ngƣời đã t o điều kiện cho t i học tập v nghi n cứu Gi
đ nh l đ ng lực cho t i vƣợt qu nh ng thử thách, lu n lu n ủng h v đ ng
vi n t i ho n th nh luận v n n y




M

T i xin c m đo n luận v n n y l s n phẩm của quá trình nghiên cứu,
tìm hiểu củ cá nhân dƣới sự hƣớng dẫn và chỉ b o của các thầy hƣớng dẫn,
thầy c trong

m n, trong kho v các

n

T i kh ng s o ch p các t i

liệu hay các công trình nghiên cứu củ ngƣời khác để làm luận v n này.

N u vi ph m, tôi xin chịu mọi trách nhiệm.
Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2017
Ngƣời thực hiện

Nguyễn Thị Cúc


MỤ



L I ẢM ƠN
L I

M O N

NH M

K HI U V

NH M

ẢNG

NH M

H NH V

H


VI T TẮT

L I N I ẦU .................................................................................................. 1
HƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ LÝ THUY T ............................................... 3
1.1. Tác dụng sinh học và sự an toàn của thi t bị chuẩn đoán si u âm ........... 3
1.1.1. N ng lƣợng ch m ti v cƣờng đ chùm tia ........................................... 3
1.1.2. Tác dụng sinh học của sóng âm .............................................................. 3
1.1.3. Sự an toàn của các thi t bị siêu âm chuẩn đoán v nh ng khuy n cáo ...... 4
1.2.

ặc điểm lan truyền sóng siêu âm ............................................................ 5

1.3. Kỹ thuật củ phƣơng pháp t o hình bằng siêu âm .................................... 6
1.3.1. Nguyên lý ho t đ ng của siêu âm ........................................................... 6
1.3.2. Các lo i kỹ thuật siêu âm ........................................................................ 7
1.4.

ầu dò siêu âm ........................................................................................ 16

1.4.1. Hiệu ứng Áp - iện ............................................................................... 16
1.4.2. Cấu t o đầu dò....................................................................................... 16
1.4.3. Các lo i đầu dò ...................................................................................... 17
1.5. Siêu âm cắt lớp ........................................................................................ 19
HƢƠNG 2 NGUYÊN L HO T

NG .................................................. 21

2.1. Ảnh hƣởng của mật đ tới sự t o nh ..................................................... 21
2.2. Phƣơng pháp lặp vi phân Born................................................................ 24
2.3. Cách ti p cận DBIM tần số kép (DF-DBIM) ........................................ 27

2.4. Chất lƣợng của thuật toán DF-DBIM ..................................................... 28
2.5.

i toán ngƣợc ........................................................................................ 31


2.6. So sánh phƣơng pháp t o nh tƣơng ph n và t o nh mật đ ................ 32
2.7. Mô phỏng t o nh mật đ sử dụng DBIM .............................................. 33
2.7.1. Kịch b n mô phỏng hàm mục tiêu ........................................................ 33
2.7.2. K t qu mô phỏng hàm mục tiêu .......................................................... 33
2.8. Nhận xét .................................................................................................. 39
HƢƠNG 3 PHƢƠNG PH P Ề XUẤT VÀ K T QUẢ .......................... 41
3.1. Phƣơng pháp F - DBIM ....................................................................... 41
3.1.1. Kịch b n 2 (Nt=34, Nr=23).................................................................... 44
3.1.2. Kịch b n 3 (Nt=17, Nr=11).................................................................... 45
3.1.3. Kịch b n 4 (Nt=20, Nr=16).................................................................... 46
3.2. Mô phỏng DBIM và DF - DBIM ............................................................ 48
3.3. Th y đổi mật đ với trƣờng hợp kịch b n 4 Nt=20, Nr=16 (

= 3,

=

5)...................................................................................................................... 51
K T LUẬN ..................................................................................................... 53
TÀI LI U THAM KHẢO ............................................................................... 55


MỤ
ệu






n vị

DBIM





n
Distorted Born Iterative Method
Số lƣợng máy phát
Số lƣợng máy thu

mm

L k ch thƣớc củ m t
Số lƣợng

N
m/s



pixel


pixel theo chiều dọc ng ng

Vận tốc truyền sóng trong m i trƣờng không
có u

m/s



H m mục ti u






( ⃗)
MoM
DF

Vận tốc truyền sóng trong đối tƣợng

Pa

Sóng tới t n hiệu tới

Pa

T n hiệu tổng


Pa

T n hiệu tán x

rad/m

Số sóngtrong m i trƣờng chuẩn

rad/m

Số sóng trong đối tƣợng

kg.m-3

Mật đ củ m i trƣờng đồng nhất

kg.m-3

Mật đ trong đối tƣợng
Moment
Dual Frequency


MỤ



B ng 2.1: So sánh phƣơng pháp t o nh không xét tới y u tố mật đ ...............
và có xét tới y u tố mật đ . ............................................................................. 32
B ng 2.2: Kịch b n 1 mô phỏng hàm mục tiêu............................................... 33

B ng 3.1: Tham số mô phỏng của các kịch b n ............................................. 43
B ng 3.2: Mối liên hệ gi a số ph p đo v số bi n trong các kịch b n ........... 44
B ng 3.3: Lỗi ở các kịch b n tƣơng ứng với mỗi giá trị

sau tổng số 8

vòng lặp ........................................................................................................... 44
B ng 3.4: Lỗi ở các kịch b n tƣơng ứng với mỗi giá trị

sau 8 vòng lặp ở

kịch b n 2 ........................................................................................................ 44
B ng 3.5: Lỗi ở các kịch b n tƣơng ứng với mỗi giá trị

sau 8 vòng lặp ở

kịch b n 3 ........................................................................................................ 45
B ng 3.6: Lỗi ở các kịch b n tƣơng ứng với mỗi giá trị

sau 8 vòng lặp ở

kịch b n 4 ........................................................................................................ 46
B ng 3.7: So sánh sử dụng riêng từng tần số f1, f2 và k t hợp f1+f2 qua 8 vòng
lặp kịch b n 4: Nt=20. Nr=16 .......................................................................... 48
B ng 3.8: K t qu lỗi chuẩn hóa của DF-DBIM sau 8 vòng lặp ở các mật đ
khác nhau......................................................................................................... 51


DANH MỤ
Hình 1.1: M t ca siêu âm ................................................................................. 4

Hình 1.2: Ảnh siêu âm 2D............................................................................... 10
Hình 1.3: Ảnh siêu âm tim 4D ........................................................................ 14
H nh 2 1: ấu h nh hệ đo d liệu tán x ......................................................... 24
Hình 2.2: RMSEs trong tái t o mật đ của hình trụ với
sử dụng
cách ti p cận DF- IM Tƣơng ứng với giá trị vƣợt quá giới h n Δϕ là (a)
0.9 , (b) -0.9 , (c) 0.45 , và (d) -0.45 . Giới h n dung s i
IM đã đƣợc
thi t lập đ n 0.1%. ........................................................................................... 29
Hình 2.3: Tái t o l i của mật đ thực t của hình trụ với Δϕ = 0.9 và
sử dụng DF-DBIM. Tái t o l i m u x nh l m , l tƣởng (màu
đỏ), và tái t o l i qua b lọc và giá trị trung bình (màu xanh lục đƣợc hiển thị
thực t . Giới h n dung s i
IM đã đƣợc thi t lập đ n 0.1% ........................ 30
H nh 2 4: K t qu m phỏng xây dựng hàm mục ti u l tƣởng ..................... 34
H nh 2 5: Sơ đồ bố trí máy thu - máy phát trong kịch b n mô phỏng ............ 34
H nh 2 6: K t qu kh i phục s u ƣớc lặp đầu ti n N 4 ......................... 35
H nh 2 7: K t qu kh i phục s u ƣớc lặp thứ 2 (N = 40).............................. 36
H nh 2 8: K t qu kh i phục s u ƣớc lặp thứ 3 (N =40)............................... 37
H nh 2 9: K t qu kh i phục s u ƣớc lặp thứ 4 (N =40)............................... 38
H nh 2 1 : K t qu lỗi s u ƣớc 4 v ng lặp ................................................... 39
Hình 3.1: Lỗi chuẩn hóa của gi i thuật qua các vòng lặp tƣơng ứng với các giá
trị
khác nhau trong kịch b n 2 (N = 20) ................................................... 45
Hình 3.2: Lỗi chuẩn hóa của gi i thuật qua các vòng lặp tƣơng ứng với các giá
trị
khác nhau trong kịch b n 3 (N =20) .................................................... 46
Hình 3.3: Lỗi chuẩn hóa của gi i thuật qua các vòng lặp tƣơng ứng với các giá
trị
khác nhau trong kịch b n 4 (N =20) .................................................... 47

Hình 3.4: So sánh lỗi chuẩn hóa của DF-DBIM và DBIM sau 8 vòng lặp (kịch
b n 4) ............................................................................................................... 48
Hình 3.5: K t qu khôi phục của gi i pháp khác nhau ở các vòng lặp từ 1 đ n
8 (Kịch b n 4).................................................................................................. 50
Hình 3.6: So sánh lỗi chuẩn hóa của DF-DBIM sau 8 vòng lặp ở các mật đ
khác nhau......................................................................................................... 52






Kỹ thuật y sinh là m t b môn khoa học ứng dụng dựa trên các nguyên
l cơ

n trong kỹ thuật v các

tƣởng về thi t k để đƣ r gi i pháp trong y

học. Kỹ thuật y sinh là m t lĩnh vực tƣơng đối mới mẻ, đ phần các thành tựu
đ t đƣợc chỉ mới dừng ở mức đ nghiên cứu, bao phủ nhiều lĩnh vực khác
nhau: chẩn đoán h nh nh, xử lý hình nh, vật liệu sinh học với kỹ thuật sinh
học, mô hình hóa 3 chiều…[26-30].
Theo m t báo cáo gần đây, số bệnh ung thƣ Việt N m đ ng đứng ở vị trí
nhất nhì th giới Trong đó, ung thƣ vú thƣờng gặp nhất và gây tử vong hàng
đầu ở phụ n

ây l m t bệnh h t sức phức t p mà trong nhiều n m qu đã có

nhiều nghiên cứu về nguyên nhân, bệnh sinh v điều trị. Ngày nay trong y học,

chẩn đoán h nh nh là m t phƣơng pháp chẩn đoán cho ph p ngƣời ác sĩ có
thể quan sát bằng hình nh các b phận củ cơ thể m t cách trực quan nhất. Từ
đó đƣ r các chẩn đoán ch nh xác của bệnh l để có biện pháp điều trị hiệu
qu

Trong đó, t o nh siêu âm là m t công cụ an toàn, không bị i n hoá để

chẩn đoán lâm s ng So với phƣơng pháp X-r y, MRI, … th phƣơng pháp si u
âm cắt lớp cho phép t o nh có lợi th hơn nhiều. Ho t đ ng của nó dựa trên sự
tán x ngƣợc và có kh n ng gi i quy t nh ng cấu trúc nhỏ hơn ƣớc sóng của
sóng tới, nó trái ngƣợc với phƣơng pháp t o nh truyền thống sử dụng phƣơng
pháp ph n hồi. M t số tính chất vật liệu, nhƣ đ tƣơng ph n âm, mật đ , đ suy
h o, đƣợc ứng dụng để t m r các đối tƣợng có k ch thƣớc nhỏ.
Kỹ thuật siêu âm cắt lớp sử dụng tán x ngƣợc đƣợc coi là m t trong
nh ng phƣơng pháp chụp cắt lớp siêu âm m nh mẽ và chính xác nhất. Có nhiều
kỹ thuật siêu âm cắt lớp khác nhau và m t trong nh ng kỹ thuật đó l si u âm
cắt lớp sử dụng k t hợp tần số. Tần số thấp f1 đ m b o đ h i tụ của gi i thuật
đ n m t mức đ tƣơng ph n gần với giá trị thực, nhƣng đ phân gi i không
gian thấp. Tần số cao f2 có thể c i thiện đ phân gi i không gian trong khi vẫn
1


Luận văn đầy đủ ở file: Luận văn full

















×