Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì i lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.92 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM
Tổ. Vật Lí – CN

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018. Thời gian 45 phút

Mã đề 001
Họ và tên học sinh:……………………………………Lớp………………………………………………
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11



12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t   ) . Vận tốc của vật tại thời điểm t

có biểu thức:
2
2
A. v  Acos(t   ) B. v  A cos(t   ) . C. v   Asin(t   ) D. v   A sin(t   ) .
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình Tần số dao động của vật là: A. 10Hz
B. 210Hz
C. 0,1Hz
D. 1, 05Hz
Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của
con lắc A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 5. Dao động tự do là dao động có
A. chu kỳ khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi.
B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C. chu kỳ khơng phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngồi.
D. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi.
Câu 6. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 400 cm/s
B. v = 16 m/s
C. v = 6,25 m/s
D. v = 400 m/s
Câu 7. Một dây dài l = 1,05 m được gắn cố định hai đầu, kích thích cho dao động với tần số f = 100Hz,

thì thấy có 7 bụng sóng dừng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 36 m/s
B. 25 m/s
C. 30 m/s
D. 15 m/s
Câu 8. Cho một sóng ngang , trong đó d tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là: A. v=
5cm/s
B. 5m/s
C. 50cm/s
D. 50m/s
Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz
B. từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz.
D. trên 20.000 Hz.
Câu 10. Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta cần phải cho một khung dây
A. dao động điều hòa trong từ trường đều song song với mặt phẳng khung.
B. quay đều trong một từ trường biến thiên đều hòa.
C. quay đều trong một từ trường đều, trục quay song song đường sức từ trường.
D. quay đều trong từ trường đều, trục quayvng góc với đuờng sức từ trường.
Câu 11. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u  200cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu
A. 80V.
B. 100 2 V
C. 40V
D.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa
cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
Câu 13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm (H) một hiệu điện hế xoay chiều u =
141cos(100V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A
D. I = 100 A
Câu 14. Một đoạn mạch R – L – C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Biểu thức nào
sau đây cho trường hợp có cộng hưởng điện ?
A.
B.
C.
D.


Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng,
khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của
mạch
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.
D.
Bằng 1.
Câu 16.. Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau. Chọn hệ thức đúng
U1
N1
U1
N2
U1 N 2
U1 N1





U
N2
U
N1
A. U 2 N1
B. U 2 N 2
C. 2
D. 2
Câu 17. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ khi cơ năng của lò xo bằng 2 động năng:
A.  3cm
B.  2 cm
C.  2 cm
D.  3 cm
Câu 18. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước
hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 7.
B. 3.
C. 4.
D.
Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos100t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm
L = \f(1, (H) thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng:
A. u = 200cos(100t + ) (V)
B. u = 200cos100t (V)
C. u = 200cos(100t +/2) (V)


D. u = 20cos100(100t -/2) (V)

Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200cos(100t - /3 (V), cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t - 2/3) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200W

B. 400W

C. 800W

D. 200 W

Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của
viên bi là
A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 22. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2000.
D. 2200.
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.

B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 24. : Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm
trên đường thẳng đi qua S ln dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của
nguồn là: A. 64Hz.
B. 48Hz.
C. 60Hz.
D. 56Hz.
Câu 25. Khi đặt hiệu điện thế u = U 0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U 0
bằng : A. 50 V.
B. 30 V.
C. 50√ 2 V.
D. 30 √2 V.
*** Hết ***
Giám thị khơng giải thích gì thêm!

TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM
Tổ. Vật Lí – CN

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018. Thời gian 45 phút


Mã đề 002
Họ và tên học sinh:……………………………………Lớp………………………………………………
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  Acos(t ) Gia tốc của vật tại thời điểm t có
biểu thức:
2
2
A. a  Acos(t   )
B. a  A cos(t   )
C. a  A sin t
D. a   A sin t
Câu 2. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình:


x  2cos(4 t  )
2 (cm). Chu kỳ của dao động là
1
T
( s)
T

2(
s
)
2
A.
B.
C. T  2 ( s )
D. T  0,5( s)
Câu 3. Cơng thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Con lắc đếm dây có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có
độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành hóa năng.

C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành quang năng
Câu 6. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10 s.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng
pha là: A. 1 m
B. 1,5 m
C. 2 m
D. 0,5 m
Câu 7. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây với ba bụng sóng. Bước
sóng trên dây bằng
A. 3 m
B. 3/2 m
C. 2 m
D. 2/3 m
x
u  4cos(100 t  )
10 trong đó u, x
Câu 8. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là
đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 m/s
B. 10 m/s
C. 0,4 cm/s
D. 2,5 cm/s
Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ thấp đến cao.
B. dưới 16 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20.000 Hz
D. trên 20.000 Hz.
Câu 10. Ngun tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A.hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D.hiện tượng tạo ra từ trường quay.
Câu 11. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là u  100 cos100 t (V). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu
A. 80V.
B. 50 2 V
C. 40V
D.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ
chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
Câu 13. Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện
A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A
D. I = 100 A
Câu 14. Đoạn mạch R – L – C mắc nối tiếp. Biết rằng . So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch
sẽ: A. cùng pha.
B. trễ pha.
C. vng pha.
D. sớm pha.


Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng,
khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của
mạch

A. Không thay đổi.
B. Giãm.
C. Bằng 0.
D. Tăng
Câu 16. Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp khơng bị hao tổn năng lượng?
A. B. C.
D.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi li độ x = A/2 thì:
A. Eđ = Et
B. Eđ = 2Et
C. Eđ = 4Et
D. Eđ = 3Et
Câu 18. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước
hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 3.
B. 7.
C. 4
D. 6.
Câu 19. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = \f(1, H thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức: i = 3cos(100t + /6) (A). Biểu thức nào sau đây là hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch?
A. u = 150cos(100t + 2/3) (V)
B. u = 150cos(100t - 2/3) (V)
C. u = 150cos(100t + 2/3) (V)
D. u = 150cos(100t - /3) (V)
Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200cos(100t - /3 (V), cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t - 2/3) (A). Cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 800W
B. 400W

C. 200W
D. 200 W
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của
viên bi là: A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 22. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu =
100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 500 V.
C. 50 V.
D. 20 V
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC khơng phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 24. : Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm
trên đường thẳng đi qua S ln dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của
nguồn là: A. 56Hz.
B. 48Hz.
C. 60Hz.
D. 64Hz.

Câu 25. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt
hiệu điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5√2 V.
B. 5 √3 V.
C. 10 √2 V.
D. 10√3 V.
*** Hết ***
Giám thị khơng giải thích gì thêm!

TRƯỜNG THPT HỒNG HOA THÁM
Tổ. Vật Lí – CN

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018. Thời gian 45 phút

Mã đề 003
Họ và tên học sinh:……………………………………Lớp………………………………………………
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20


21

22

23

24

25

Câu 1. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là:
A. .
B.
C.
D.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Chu kỳ dao động của chất điểm là: A. T 1s
B.
C.
D.
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k treo quả nặng có khối lượng m. Hệ dao động với chu kỳ
T. Độ cứng của lò xo là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Một con lắc có chiều dài l1 dao động với chu kỳ . Một con lắc đơn khác có chiều dài l 2 dao động
với chu kỳ . Chu kỳ con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 là :
A.
B.

C.
D.
Câu 5. Nhận xét nào sau đây là khơng đúng ?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mơi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 6. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 400Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 50 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 200 cm/s
B. v = 200 m/s
C. v = 6,25 m/s
D. v = 400 m/s
Câu 7. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố đònh, khi dây dao động
ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên
dây la:
ø A.   10 cm
B. cm C. cm
D. cm
x
u  4cos(100 t  )
20 cm. Trong đó
Câu 8. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là
u, x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 2 m/s
B. 10 m/s
C. 0,4 cm/s
D. 20 m/s
Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20.000 Hz

B. từ thấp đến cao.
C. dưới 16 Hz.
D. trên 20.000 Hz.
Câu 10. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
A. bằng khơng nếu đoạn mạch có chứa tụ điện.
B. bằng một nửa giá trị cực đại của dòng điện tức thời.
C. đo được bằng ampe kế một chiều.
D. đo được bằng ampe kế nhiệt.
Câu 11. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là: A. U = 141V
B. U = 50V
C. U = 100 V
D. U = 200V
Câu 12. Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần,
A. pha của dòng điện tức thời ln ln bằng khơng.
B. hệ số cơng suất của dòng điện bằng khơng.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên đồng pha.
2
L
 (H) một hiệu điện hế xoay chiều
Câu 13. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
u = 200 2 cos(100V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A
D. I = 100 A
Câu 14. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở R là U R = 40 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là U L = 30 V. Điện áp
hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên có giá trị là:
A. U = 10 V

B. U = 50 V
C. U = 70 V
D. U = 35 V
Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng,
khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của
mạch
A. Không thay đổi.
B. Tăng.
C. Giãm.
D. Bằng 1.
Câu 16. Cơng thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp khơng bị hao phí năng lượng?
A. B. C.
D.


Câu 17. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ khi cơ năng của lò xo bằng 2 động năng:
A.  3 cm
B.  3cm
C.  2 cm
D.  2 cm
Câu 18. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước
hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 3.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 19. Giữa hai điện cực của một tụ điện có điện dung C = F được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u
= 10cos100t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng:
A. i = cos(100t +/2) (A) B. i = cos(100t -/2) (A)

C. i = cos(100t) (A)
D. i = cos(100t +/2) (A)
Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200cos(100t - /3 (V), cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t - 2/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200 B. 400W
C. 800W
D. 200 W
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của
viên bi là
A. 16cm.
B. 4 3 cm.
C. 4cm
D. 10 3 cm.
Câu 22. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua
mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2500.
B. 1100.
C. 2200.
D. 2000.
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 125 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 24. : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm

trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của
nguồn là: A. 64Hz.
B. 48Hz.
C. 56Hz.
D. 60Hz.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện


áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha 3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
40 3

A. 40 3 
B. 3
C. 40
D. 20 3 
*** Hết ***
Giám thị không giải thích gì thê

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
Tổ. Vật Lí – CN

ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 HỌC KỲ I
Năm học 2017-2018. Thời gian 45 phút

Mã đề 004
Họ và tên học sinh:……………………………………Lớp………………………………………………
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ?
Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có


A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc.
D. cùng pha ban đầu.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình Tần số doa động của vật là:
A.
B.

C.
D.
Câu 3. Một quả cầu khối lượng m treo vào một lò xo có độ cứng k ở nơi có gia tốc trọng trường g làm lò
xo dãn ra một đoạn . Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ.
Chu kì dao động của vật có thể tính theo biểu thức nào trong các biểu thức sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Con lắc có chiều dài l 1 dao động với chu kỳ . Một con lắc đơn khác có chiều dài l 2 dao động với
chu kỳ . Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc trên là: A.
B.
T

1,12
s
T

1,
06
s
C.
D.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động
Câu 6. Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ bằng 10 s.
Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,3 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng

pha là: A. 3 m
B. 1,5 m
C. 2 m
D. 0,5 m
Câu 7. Một dây đàn dài 40cm,hai đầu cố đònh, khi dây dao động với tần
số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận
tốc sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s
B. v = 120 m/s
C. v = 480m/s
D. v =
240m/s.
x
u  4cos(50 t  )
10 cm. trong đó u,
Câu 8. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là
x đo bằng (cm), t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 m/s
B. 10 m/s
C. 5 m/s
D. 50 cm/s
Câu 9. Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. từ thấp đến cao.
B. dưới 16 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20.000 Hz
D. trên 20.000 Hz.
Câu 10. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào khơng dùng giá
trị hiệu dụng ?
A. Điện áp
B. Cường độ dòng điện

C. Suất điện động
D. Cơng suất
Câu 11. Cho điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là (V). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu ?
A. 80V.
B. 40V
C.
D.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa
cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
Câu 13. Đặt vào hai đầu tụ điện (F) một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện
A. I = 1,41 A
B. I = 1,00 A
C. I = 2,00 A
D. I = 100 A
Câu 14. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Biết điện áp hiệu
dụng ở hai đầu điện trở R là U R = 60 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là U L = 80 V. Điện áp
hiệu dụng U ở hai đầu mạch điện trên có giá trị là:
A. U = 100 V
B. U = 50 V
C. U = 20 V
D. U = 140 V
Câu 15. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng,
khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của
mạch
A. Không thay đổi.

B. Tăng
C. Giãm.
D.
Bằng 0.
Câu 16.. Trong máy biến áp lý tưởng, có các hệ thức sau. Chọn hệ thức đúng


U1
N1
U1
N2
U1 N1
U1 N 2




U
N2
U
N1
A. U 2 N 2
B. U 2 N1
C. 2
D. 2
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi li độ x = A/2 thì:
A. Eđ = Et
B. Eđ = 2Et
C. Eđ = 4Et
D. Eđ = 3Et

Câu 18. Dùng một âm thoa phát ra âm tần số f = 100 Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước
hai nguồn sóng có cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
là 75 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 3.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = 4cos100t (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự cảm
L = \f(1, (H) thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng:
A. u = 200cos(100t + ) (V)
B. u = 200cos100t (V)
C. u = 200cos(100t +/2) (V)
D. u = 20cos100(100t -/2) (V)
Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện xoay chiều là: u = 200cos(100t - /3 (V), cường độ
dòng điện qua mạch là: i = 2cos(100t - 2/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
A. 200 B. 400W
C. 800W
D. 200 W
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều
hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của
viên bi là: A. 16cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 22. Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500
vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thếu =
100√2sin100π t (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 500 V.
C. 50 V.

D. 20 V
Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số
50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở
hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 24. : Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần
số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm
trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của
nguồn là: A. 56Hz.
B. 48Hz.
C. 60Hz.
D. 64Hz.
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u 2 i2
U
I
U
I
u i
 2 1
 0
  2
 0
2

U
I
U
I
U
I0
U
I
0
0
0
0
0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
*** Hết ***
Giám thị không giải thích gì thêm!

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 12 HỌC KÌ I
Mã đề 001
Câu
13
B


1
C
14
A

Mã đề 002.

2
A
15
C

3
A
16
B

4
B
17
D

5
D
18
A

6
D
19

C

7
C
20
A

8
B
21
B

9
A
22
D

10
D
23
A

11
B
24
D

12
C
25

C


Câu
13
B

1
B
14
D

2
A
15
D

3
D
16
C

4
C
17
D

5
A
18

B

6
C
19
C

7
D
20
C

8
B
21
B

9
C
22
D

10
A
23
A

11
B
24

A

12
A
25
C

2
A
15
C

3
B
16
D

4
C
17
A

5
D
18
B

6
B
19

A

7
C
20
D

8
D
21
C

9
A
22
C

10
D
23
B

11
C
24
C

12
D
25

A

2
C
15
B

3
B
16
A

4
D
17
D

5
A
18
B

6
A
19
C

7
D
20

D

8
C
21
B

9
C
22
D

10
D
23
A

11
D
24
A

12
B
25
D

Mã đề 003.
Câu
13

B

1
A
14
B

Mã đề 004
Câu
13
B

1
C
14
A

Mỗi câu đúng 0,4 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ LỚP 12
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – GỒM CÁC CHƯƠNG I, II, III.
I. Mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Theo chuẩn kỷ năng, kiến thức.
II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm (25 câu).
1. Tính trọng

số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:

NỘI DUNG

TỔNG

SỐ
TIẾT


THUYẾ
T

SỐ TIẾT THỰC

Vận
thuyết
dụng

TRỌNG SỐ

Vận
thuyết
dụng


Chương I – Dao động
cơ.
Chương II – Sóng cơ và
sóng âm.
Chương III: Dòng điện
xoay chiều
TỔNG

16


8

5,6

10,4

12

21

12

6

4,2

7,8

9

16

20

10

7

13


15

27

48

24

16,8

33,1

36

64

2. Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:

NỘI DUNG
Chương I – Dao động
cơ.
Chương II – Sóng cơ
và sóng âm.
Chương III: Dòng điện
xoay chiều
TỔNG

TRỌNG SỐ

Vận

thuyết
dụng
12
21

SỐ CÂU

Vận
thuyết
dụng
3
5

ĐIỂM SỐ

Vận
thuyết
dụng
1,20
2,00

9

16

2

4

0,8


1,6

15

27

4

7

1,6

2,80

36

64

9

16

3,6

6,4

3. Thiết lập khung ma trận:
LĨNH VỰC
KIẾN THỨC

1. Dao động
điều hòa

Số câu hỏi
2. Con lắc lò xo

Nhận biết
Quỹ đạo chuyển
động, đồ thị li độ,
vận tốc, gia tốc
của vật dao động
điều hòa.
1

Sự biến thiên của
thế năng, động
năng và sự bảo
toàn cơ năng của
con lắc lò xo dao
động điều hòa.

Số câu hỏi
3. Con lắc đơn

Số câu hỏi
4. Dao động tắt
dần, dao động
cưởng bức
Số câu hỏi
5. Tổng hợp các

dao động điều
hòa
cùng
phương
cùng
tần số

Thông hiểu

Điều kiện để con
lắc đơn dao động
điều hòa, các yếu
tố ảnh hưởng đến
chu kỳ dao động
của con lắc đơn.

MỨC ĐỘ
VD ở cấp độ thấp
Xác định một số
đại lượng trong
dao động điều hòa
trong
một
số
trường hợp đơn
giãn.
1
Xác định một số
đại lượng trong
dao động điều hòa

của con lắc lò xo.
1
Xác định một số
đại lượng trong
dao động điều hòa
của con lắc đơn
trong
một
số
trường hợp đơn
giãn.
1
Tính toán một số
đại lượng liên
quan đến dao động
cưởng bức và hiện
tượng cộng hưởng.

Các khái niệm dao
động riêng, dao
đông tắt dần, dao
động duy trì, dao
động cưởng bức.
1
Ảnh hưởng của
độ lệch pha của
hai dao động
thành phần đến
dao động tổng


VD ở cấp độ cao
Xác định một số đại
lượng trong dao động
điều hòa ở mức độ cao
hơn.
1
Viết phương trình dao
động của con lắc lò xo.
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến
năng lượng của con lắc
lò xo.
1
Viết phương trình dao
động của con lắc đơn.
Tính sức căng của dây
treo con lắc đơn. Xác
định chu kỳ dao động
của con lắc đơn trong
một số trường hợp đặc
biệt.
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến
dao động tắt dần.

Tìm một số đại lượng
liên quan đến tổng hợp
dao động.

Tổng



hợp.
Số câu hỏi
6. Sóng cơ và sự
truyền sóng cơ

1

Số câu hỏi
7. Giao thoa
sóng,
sóng
dừng.
Số câu hỏi
8. Sóng âm

Số câu hỏi
9. Đại cương về
dòng điện xoay
chiều.

Điều kiện để có
giao thoa của
sóng cơ, để có
sóng dừng trên
dây.
Các khái niệm
sóng âm, hạ âm,
âm nghe được,

siêu âm.
1
Khái niệm dòng
điện xoay chiều,
các đại lượng
trong dòng điện
xoay chiều.

Số câu hỏi
10. Các loại
mạch điện xoay
chiều.

1
Các đại lượng trên
các loại đoạn mạch
xoay chiều.

Số câu hỏi
11. Công suất
tiêu thụ trên
mạch điện xoay
chiều.

1

Số câu hỏi
12. Truyền tải
điện năng, máy
biến áp.


Số câu hỏi
13. Máy phát
điện, động cơ
điện xoay chiều.

Số câu hỏi
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ

Cấu tạo và hoạt
động của máy biến
áp, sự biến đổi
điện áp và cường
độ dòng điện trong
máy biến áp.

Các đặc trưng vật
lý và sinh lý của
âm.

Viết phương trình sóng.

1
Giải thích một số
hiện tương liên
quan đến đặc trưng
sinh lý của âm.


1
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến các
đặc trưng vật ký của
âm.

Xác định một số
đại lượng của
dòng điện xoay
chiều khi biết biểu
thức của điện áp
hoặc cường độ
dòng điện.
1
Xác định một số
đại lượng trên các
loại đoạn mạch
xoay chiều trong
một số trường hợp
đơn giãn.
1
Xác định một số
đại lượng trên
đoạn mạch xoay
chiều liên quan
đến công suất của
mạch điện xoay
chiều.
1
Xác định một số

đại lượng trên
đường dây tải điện
và trên máy biến
áp trong một số
trường hợp đơn
giãn.

Viết biểu thức của suất
điện động cảm ứng xuất
hiện trong cuộn dây khi
biết sự biến thiến của từ
thông.

1
Tính toán một số đại
lượng liên quan đến sự
giao thoa của sóng và
sóng dừng.

1

Sự lệch pha của u
và i trên các loại
đoạn mạch xoay
chiều.
1
Tầm quan trọng
của hệ số công
suất trong quá
trình cung cấp và

sử dụng điện
năng.
1
Hao phí điện
năng khi truyền
tải, công dụng
của máy biến áp.

1
Cấu tạo và hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều.
Nguyên tắc hoạt
động của động cơ
không đồng bộ.
6
2,4
24%

Tính các đại lượng
đặc trưng của
sóng.
1
Xác định một số
đại lượng của sóng
nhờ sóng dừng.

Xác định tần số
của dòng điện
xoay chiều do máy

phát điện xoay
chiều tạo ra.
4
1,6
16%

1
9
3,6
36%

Viết biểu thức của u và
i trên các loại đoạn
mạch xoay chiều.

Giải một số bài toán về
cực trị trên đoạn mạch
xoay chiều.

1
Xác định một số đại
lượng trên đường dây
tải điện và trên máy
biến áp trong một số
trường hợp có yêu cầu
cao hơn.
1
Giải một số bài toán
liên quan đến máy phát
điện, động cơ điện xoay

chiều.

6
2,4
24%

25
10
100
%




×