www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />File do một giáo viên trong nhóm Word Toán chia sẻ.
A.
HÀM SỐ
SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
01
I.
H
oc
Bài toán 1: Tìm khoảng đồng biến – nghịch biến của hàm số:
Cho hàm số y f x
+) f ' x 0 ở đâu thì hàm số đồng biến ở đấy.
ai
+) f ' x 0 ở đâu thì hàm số nghịch biến ở đấy.
uO
nT
hi
D
Quy tắc:
+) Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm.
+) Lập bảng xét dấu f ' x .
+)Dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
Bài toán 2: Tìm m để hàm số y f x, m đơn điệu trên khoảng (a,b)
+) Để hàm số đồng biến trên khoảng a, b thì f ' x 0x a, b .
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a, b thì f ' x 0x a, b
iL
ie
ax b
. Có TXĐ là tập D. Điều kiện như sau:
cx d
+) Để hàm số đồng biến trên TXĐ thì y ' 0x D
+) Để hàm số nghịch biến trên TXĐ thì y ' 0x D
y ' 0x a, b
+) Để hàm số đồng biến trên khoảng a; b thì
d
x
c
y ' 0x a, b
+) Để hàm số nghịch biến trên khoảng a; b thì
d
x
c
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
*) Riêng hàm số: y
ok
*) Tìm m để hàm số bậc 3 y ax 3 bx 2 cx d đơn điệu trên R
+) Tính y ' 3ax 2 2bx c là tam thức bậc 2 có biệt thức .
bo
a 0
+) Để hàm số đồng biến trên R
0
a a
+) Để hàm số nghịch biến trên R
0
.fa
ce
w
w
w
3
2
Chú ý: Cho hàm số y ax bx cx d
+) Khi a 0 để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng k y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x 2 sao cho x1 x 2 k .
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
+) Khi a 0 để hàm số đồng biến trên một đoạn có độ dài bằng k y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2
sao cho x1 x 2 k .
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
01
II.
H
oc
Bài toán 1: tìm điểm cực đại – cực tiểu của hàm số
Dấu hiệu 1:
+) nếu f ' x 0 0 hoặc f ' x không xác định tại x 0 và nó đổi dấu từ dương sang âm khi qua x 0
ai
thì x 0 là điểm cực đại của hàm sô.
uO
nT
hi
D
+) nếu f ' x 0 0 hoặc f ' x không xác định tại x 0 và nó đổi dấu từ âm sang dương khi qua x 0
thì x 0 là điểm cực tiểu của hàm sô.
*) Quy tắc 1:
+) tính y '
+) tìm các điểm tới hạn của hàm số. (tại đó y ' 0 hoặc y ' không xác định)
+) lập bảng xét dấu y ' . dựa vào bảng xét dấu và kết luận.
iL
s/
f ' x 0 0
+) x 0 là điểm cđ
f " x 0 0
ro
up
f ' x 0 0
+) x 0 là điểm cđ
f " x 0 0
*) Quy tắc 2:
+) tính f ' x , f " x .
Ta
Dấu hiệu 2:
cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp 2 tại x 0 .
ie
+) giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm.
+) thay nghiệm vừa tìm vào f " x và kiểm tra. từ đó suy kết luận.
om
/g
.c
Bài toán 2: Cực trị của hàm bậc 3
Cho hàm số: y ax 3 bx 2 cx d có đạo hàm y ' 3ax 2 2bx c
ok
1. Để hàm số có cực đại, cực tiểu y ' 0 có 2 nghiệm phân biệt 0
ce
bo
2. Để hàm số có không cực đại, cực tiểu y ' 0 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 0
3. Đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu.
+) Cách 1: Tìm tọa độ các điểm cực đại và cực tiểu A, B. Viết phương trình đường thẳng qua A, B.
+) Cách 2: Lấy y chia y’ ta được: y mx n y ' Ax B . Phần dư trong phép chia này là y Ax B
.fa
chính là phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu.
Bài toán 3: Cực trị của hàm số bậc 4 trùng phương
w
w
w
Cho hàm số: y ax 4 bx 2 c có đạo hàm y ' 4ax 3 2bx 2x 2ax 2 b
1. Hàm số có đúng 1 cực trị khi ab 0 .
a 0
+) Nếu
hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại.
b 0
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
a 0
+) nếu
hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu.
b 0
2. hàm số có 3 cực trị khi ab 0 (a và b trái dấu).
a 0
+) nếu
hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
b 0
H
oc
01
a 0
+) Nếu
hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
b 0
3. Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số và A Oy , A 0; c , B x B , yB , C x C , yC , H 0; y B .
uO
nT
hi
D
ai
+) Tam giác ABC luôn cân tại A
+) B, C đối xứng nhau qua Oy và x B x C , y B y C y H
+) Để tam giác ABC vuông tại A: AB.AC 0
+) Tam giác ABC đều: AB BC
1
1
+) Tam giác ABC có diện tích S: S AH.BC x B x C . y A y B
2
2
4
2
4. Trường hợp thường gặp: Cho hàm số y x 2bx c
ie
iL
+) Hàm số có 3 cực trị khi b 0
+) A, B, C là các điểm cực trị
A 0; c , B
+) Tam giác ABC vuông tại A khi b 1
+) Tam giác ABC đều khi b 3 3
1200 khi b 1
+) Tam giác ABC có A
3
3
+) Tam giác ABC có diện tích S0 khi S0 b 2 b
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp R 0 khi 2R 0
+) Tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp r0 khi r0
III.
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
Ta
HB=HC= b
AH=b2
AB=AC= b4+b
s/
b2
up
b, c b 2 , C b; c b 2
O
C
b
x
H
b
B
b3 1
b
b2
b3 1 1
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
y
A
1. Định nghĩa: Cho hàm số y f x xác định trên D.
w
w
w
.fa
M f x x D
+) M là GTLN của hàm số trên D nếu:
. Kí hiệu: M max f x
D
x
D
:
f
x
M
0
0
m f x x D
+) m là GTNN của hàm số trên D nếu:
. Kí hiệu: m min f x
D
x
D
:
f
x
m
0
0
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
+) Nhận xét: Nếu M, N là GTLN và GTNN của hàm số trên D thì phương trình
f x m 0 & f x M 0 có nghiệm trên D.
- Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm trên a, b .
- Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1 , x 2 a, b .
- Tính 4 giá trị f a , f b , f x1 , f x 2 . So sánh chúng và kết luận.
uO
nT
hi
D
ai
- Lập BBT cho hàm số trên D.
- Dựa vào BBT và định nghĩa từ đó suy ra GTLN, GTNN.
*) Quy tắc riêng: (Dùng cho a; b ) . Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên a; b .
H
oc
01
2. Quy tắc tìm GTLN – GTNN của hàm số:
*) Quy tắc chung: (Thường dung cho D là một khoảng)
- Tính f ' x , giải phương trình f ' x 0 tìm nghiệm trên D.
ie
3. Chú ý:
1. GTLN,GTNN của hàm số là một số hữu hạn.
2. Hàm số liên tục trên đoạn a, b thì luôn đạt GTLN, NN trên đoạn này.
3. Nếu hàm sồ f x đồng biến trên a, b thì max f x f b , min f x f a
4. Nếu hàm sồ f x nghịch biến trên a, b thì max f x f a , min f x f b
5. Cho phương trình f x m với y f x là hàm số liên tục trên D thì phương trình có nghiệm
s/
Ta
iL
D
D
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ro
IV.
up
khi min f x m max f x
om
/g
1. Định nghĩa:
+) Đường thẳng x a là TCĐ của đồ thị hàm số y f x nếu có một trong các điều kiện sau:
lim y hoặc lim y hoặc lim y hoặc lim y
x a
x a
x a
x a
.c
+) Đường thẳng y b là TCN của đồ thị hàm số y f x nếu có một trong các điều kiện sau:
ok
lim y b hoặc lim y b
x
x
ce
bo
2. Dấu hiệu:
+) Hàm phân thức mà nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử có tiệm cận đứng.
+) Hàm phân thức mà bậc của tử bậc của mẫu có TCN.
,y
bt, y bt
có TCN. (Dùng liên hợp)
.fa
+) Hàm căn thức dạng: y
w
+) Hàm y a x , 0 a 1 có TCN y 0
w
w
+) Hàm số y log a x, 0 a 1 có TCĐ x 0
3. Cách tìm:
+) TCĐ: Tìm nghiệm của mẫu không là nghiệm của tử.
+) TCN: Tính 2 giới hạn: lim y hoặc lim y
x
x
4. Chú ý:
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
+) Nếu x x 0 x 2 x x
V.
01
+) Nếu x x 0 x 2 x x
BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
a<0
y ' 0 có hai
y
ai
a>0
H
oc
1. Định hình hàm số bậc 3: y ax 3 bx 2 cx d
y
O
uO
nT
hi
D
nghiệm phân
biệt hay
y/ 0
x
x
y ' 0 có hai
iL
ie
O
y
O
O
x
om
/g
ro
up
x
s/
Ta
nghiệm kép
hay y/ 0
y
y ' 0 vô
y
.c
ok
bo
nghiệm hay
y/ 0
y
O
x
x
.fa
ce
O
w
w
w
1. Định hình hàm số bậc 3: y ax 4 bx 2 c
x 0
+) Đạo hàm: y ' 4ax 3 2bx 2x 2ax 2 b , y ' 0
2
2ax b 0
+) Để hàm số có 3 cực trị: ab 0
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
a 0
- Nếu
hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
b 0
a 0
- Nếu
hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu
b 0
01
O
ai
a<0
uO
nT
hi
D
a 0
- Nếu
hàm số có 1 cực đại và không có cực tiểu
b 0
a>0
y
y ' 0 có 3
nghiệm phân
biệt hay ab 0
H
oc
+) Để hàm số có 1 cực trị ab 0
a 0
- Nếu
hàm số có 1 cực tiểu và không có cực đại
b 0
y
O
x
y ' 0 có đúng 1
iL
ie
x
y
Ta
y
x
O
x
om
.c
ad bc
cx d
2
ok
+) Đạo hàm: y
/g
ax b
cx d
d
+) Tập xác định: D R \
c
3. Định hình hàm số y
ro
up
O
s/
nghiệm hay
ab 0
- Nếu ad bc 0 hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 2 và 4.
- Nếu ad bc 0 hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Đồ thị nằm góc phần tư 1 và 3.
d
a
+) Đồ thị hàm số có: TCĐ: x và TCN: y
c
c
d a
+) Đồ thị có tâm đối xứng: I ;
c c
w
.fa
ce
bo
ad bc 0
w
w
ad bc 0
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />y
O
O
1
x
VI.
SỰ TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
BÀI TOÁN 1: TỌA ĐỘ GIAO ĐIỂM CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ:
ie
Phương pháp:
Cho 2 hàm số y f x , y g x có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
uO
nT
hi
D
ai
x
H
oc
01
y
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’): f x g x
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
s/
Ta
iL
BÀI TOÁN 2: TƯƠNG GIAO CỦA ĐỒ THỊ HÀM BẬC 3
ro
up
Phương pháp 1: Bảng biến thiên (PP đồ thị)
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng F x, m 0 (phương trình ẩn x tham số m)
/g
+) Cô lập m đưa phương trình về dạng m f x
ok
.c
om
+) Lập BBT cho hàm số y f x .
+) Dựa và giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
*) Dấu hiệu: Sử dụng PP bảng biến thiên khi m độc lập với x.
Phương pháp 2: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m 0
bo
+) Nhẩm nghiệm: (Khử tham số). Giả sử x x 0 là 1 nghiệm của phương trình.
w
w
w
.fa
ce
x x0
+) Phân tích: F x, m 0 x x 0 .g x 0
(là g x 0 là phương trình bậc 2 ẩn x tham
g
x
0
số m ).
+) Dựa vào yêu cầu bài toán đi xử lý phương trình bậc 2 g x 0 .
Phương pháp 3: Cực trị
*) Nhận dạng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm.
*) Quy tắc:
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm F x, m 0 (1). Xét hàm số y F x, m
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
fb: />
+) Để (1) có đúng 1 nghiệm thì đồ thị
y F x, m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm.
y
f(x) = x3
3∙x
3
O
q(x) = x3 + x + 1
O
x
x
H
oc
(2TH)
- Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên R hàm
số không có cực trị y ' 0 hoặc vô nghiệm
y
01
Lý thuyết toán 12
hoặc có nghiệm kép y ' 0
- Hoặc hàm số có CĐ, CT và y cd .y ct 0
+) Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị
y F x, m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
uO
nT
hi
D
ai
(hình vẽ)
y
y
ie
biệt Hàm số có cực đại, cực tiểu và
y cd .y ct 0
+) Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị
y F x, m cắt trục hoành tại 2 điểm phân
up
s/
y
O
g(x) = x3
3∙x + 2
O
x
x
3
f(x) = x + 3∙x + 2
om
/g
x
f(x) = x3 + 3∙x + 1
y
ro
biệt Hàm số có cực đại, cực tiểu và
y cd .y ct 0
3∙x + 1
O
Ta
f(x) = x
3
x
iL
O
ce
bo
ok
.c
Bài toán: Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng:
1. Định lí vi ét:
b
c
*) Cho bậc 2: Cho phương trình ax 2 bx c 0 có 2 nghiệm x1 , x 2 thì ta có: x1 x 2 , x1x 2
a
a
3
2
*) Cho bậc 3: Cho phương trình ax bx cx d 0 có 3 nghiệm x1 , x 2 , x 3 thì ta có:
w
w
w
.fa
b
c
d
x1 x 2 x 3 , x 1 x 2 x 2 x 3 x 3 x 1 , x 1 x 2 x 3
a
a
a
2.Tính chất của cấp số cộng:
+) Cho 3 số a, b, c theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì: a c 2b
3. Phương pháp giải toán:
b
+) Điều kiện cần: x0 là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào phương trình để tìm m.
3a
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
BÀI TOÁN 3: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ PHÂN THỨC
Cho hàm số y
ax b
C và đường thẳng d : y px q . Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và
cx d
ai
H
oc
(d):
ax b
px q F x, m 0 (phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
cx d
*) Các câu hỏi thường gặp:
01
Phương pháp
uO
nT
hi
D
d
1. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt 1 có 2 nghiệm phân biệt khác .
c
2. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt
d
x1 x 2 .
c
3. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt
x1 , x 2 và thỏa mãn :
Ta
iL
ie
d
x1 , x 2 và thỏa mãn x1 x 2 .
c
4. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của (C) 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 và
d
x 2 .
c
5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước:
+) Đoạn thẳng AB k
+) Tam giác ABC vuông.
+) Tam giác ABC có diện tích S0
/g
ro
up
s/
thỏa mãn x1
ok
.c
om
* Quy tắc:
+) Tìm điều kiện tồn tại A, B (1) có 2 nghiệm phân biệt.
+) Xác định tọa độ của A và B (chú ý Vi ét)
+) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thức khoảng cách:
+) A x A ; y A , B x B ; y B : AB
M x 0 ; y0
Ax 0 By0 C
d M,
+)
2
2
:
Ax
By
C
0
A
B
0
0
y B yA
2
.fa
ce
bo
xB xA
2
BÀI TOÁN 4: TƯƠNG GIAO CỦA HÀM SỐ BẬC 4
w
w
w
NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG: ax 4 bx 2 c 0 (1)
1. Nhẩm nghiệm:
- Nhẩm nghiệm: Giả sử x x 0 là một nghiệm của phương trình.
x x0
- Khi đó ta phân tích: f x, m x 2 x 02 g x 0
g x 0
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
- Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2 g x 0
t 0 t2
- Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 1
0 t1 t 2
uO
nT
hi
D
- Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 t1 t 2
H
oc
t 0 t2
- Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 1
t1 t 2 0
ai
01
2. Ẩn phụ - tam thức bậc 2:
- Đặt t x 2 , t 0 . Phương trình: at 2 bt c 0 (2).
- Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn: 0 t1 t 2
y ax 4 bx 2 c 1 cắt (Ox) tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số
3. Bài toán: Tìm m để (C):
cộng.
- Đặt t x 2 , t 0 . Phương trình: at 2 bt c 0 (2).
ie
- Để (1) cắt (Ox) tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2 nghiệm dương t1 , t 2 t1 t 2 thỏa mãn t 2 9t1 .
Ta
VII.
iL
- Kết hợp t 2 9t1 vơi định lý vi – ét tìm được m.
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
s/
Bài toán 1: Tiếp tuyến tại điểm M x 0 ; y0 thuộc đồ thị hàm số:
up
Cho hàm số C : y f x và điểm M x 0 ; y0 C . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
ro
- Tính đạo hàm f ' x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là f ' x 0
/g
- phương trình tiếp tuyến tại điểm M là: y f ' x x x 0 y0
om
Bài toán 2: Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
- Gọi là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.
- Giả sử M x 0 ; y0 là tiếp điểm. Khi đó x 0 thỏa mãn: f ' x 0 k (*) .
- Giải (*) tìm x 0 . Suy ra y0 f x 0 .
- Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y k x x 0 y 0
bo
ok
.c
ce
Bài toán 3: Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho hàm số C : y f x và điểm A a; b . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua
.fa
A.
- Gọi là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó : y k x a b (*)
w
w
w
f x k x a b 1
- Để là tiếp tuyến của (C)
có nghiệm.
f
'
x
k
2
- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương
trình tiếp tuyến cần tìm.
* Chú ý:
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
1. Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M x 0 ; y0 thuộc (C) là: k f ' x 0
2. Cho đường thẳng d : y k d x b
+) / / d k k d
+) , d tan
3. Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục hoành.
4. Cho hàm số bậc 3: y ax 3 bx 2 cx d, a 0
k kd
1 k .k d
1
kd
01
+) d k .k d 1 k
H
oc
uO
nT
hi
D
ai
+) , Ox k tan
+) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
+) Khi a 0 : Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc lớn nhất.
B.
1. Định nghĩa luỹ thừa
Số mũ
Luỹ thừa a
n ( n N* )
a 0
Ta
aR
iL
Cơ số a
n N*
0
a 0
up
lim rn (rn Q, n N* )
a a n
1
an
m
a a n n a m ( n a b b n a)
a lim a rn
/g
a 0
a a n a.a......a (n thừa số a)
a a0 1
s/
a0
m
(m Z, n N* )
n
ie
LŨY THỪA
ro
I.
MŨ VÀ LÔGARIT
a
;
a
a
.c
om
2. Tính chất của luỹ thừa
Với mọi a > 0, b > 0 ta có:
a .a a
a > 1 : a a ;
Với 0 < a < b ta có:
; (a ) a
.
; (ab) a .b
a
a
;
b
b
0 < a < 1 : a a
bo
ok
a m b m m 0 ;
a m bm m 0
Chú ý:
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3. Định nghĩa và tính chất của căn thức
Căn bậc n của a là số b sao cho b n a .
Với a, b 0, m, n N*, p, q Z ta có:
w
w
w
.fa
ce
n
ab n a. n b ; n
a na
(b 0) ;
b nb
n
p
a p n a (a 0) ; m n a mn a
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyt toỏn 12
fb: />
Nunlsnguyờndnglva
Nunlsnguyờndngchnv0
Chỳ ý:
01
p q
thỡ n a p m a q (a 0) ;cbit n a mn a m
n m
HM S LY THA
uO
nT
hi
D
II.
ai
+ Khi n l, mi s thc a ch cú mt cn bc n. Kớ hiu n a .
+ Khi n chn, mi s thc dng a cú ỳng hai cn bc n l hai s i nhau.
1) Hm s lu tha y x (lhngs)
H
oc
Neỏu
S m
Hm s y x
=n(nnguyờndng)
y xn
=n(nnguyờnõmhocn=0)
y xn
lsthckhụngnguyờn
y x
Tp xỏc nh D
D=R
ie
D=R\{0}
iL
D=(0;+)
1
Ta
Chỳ ý: Hm s y x n khụng ng nht vi hm s y n x (n N*) .
2) o hm
/g
n n u n 1
ố
ố ũ ố1
vụựi ũ 0 ốegu ố cõaỹố
vụựi ũ 0 ốegu ố leỷ
om
III.
u
1
s/
Chỳ ý: . ố ũ
up
ro
n u
u u 1.u
x x 1 (x 0) ;
LễGARIT
ok
.c
1. nh ngha
Via>0,a1,b>0tacú: log a b a b
bo
a 0,a 1
Chỳ ý: log a b cú ngha khi
b 0
Logaritthpphõn:
lg b log b log10 b
w
w
.fa
2. Tớnh cht
log a 1 0 ;
n
Logarittnhiờn(logaritNepe):
w
ce
log a a 1 ;
1
ln b log e b (vi e lim 1 2, 718281 )
n
log a a b b ;
a loga b b (b 0)
Choa>0,a1,b,c>0.Khiú:
+Nua>1thỡ log a b log a c b c
Su tm: Nguyn Bo Vng
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
+ Nếu 0 < a < 1 thì log a b log a c b c
b
log a (bc) log a b log a c log a log a b log a c log a b log a b
c
4. Đổi cơ số
Với a, b, c > 0 và a, b 1, ta có:
log a c
log b c
hay log a b.log b c log a c
log a b
01
3. Các qui tắc tính logarit
Với a > 0, a 1, b, c > 0, ta có:
log a c
log a b
IV.
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT
1
log a c ( 0)
up
y
y=ax
1
x
x
.c
om
1
y=ax
ro
y
s/
Ta
iL
Tập xác định:
D = R.
Tập giá trị:
T = (0; +).
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Đồ thị:
/g
ie
1) Hàm số mũ y a x (a > 0, a 1).
ai
uO
nT
hi
D
1
log b a
H
oc
0
bo
Tập xác định:
D = (0; +).
Tập giá trị:
T = R.
Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
Đồ thị:
.fa
ce
w
w
w
ok
a>1
2) Hàm số logarit y log a x (a > 0, a 1)
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
y
fb: />y
y=logax
y=logax
x
1
01
x
1
O
H
oc
O
a>1
x
1
x
1
lim(1 x) lim 1 e
x 0
x
x
0
ln(1 x)
1
x 0
x
lim
4) Đạo hàm
a x a x ln a ;
a u a u ln a.u
e x e x ;
eu eu .u
log a x
log a u
ln x 1 (x > 0);
V.
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
iL
Ta
s/
u
/g
ro
x
om
Với a > 0, a 1:
.c
Chú ý: Trong trường hợp cơ số có chứa ẩn số thì:
ok
a f (x ) a g (x ) f (x) g(x)
a M a N (a 1)(M N) 0
a f (x ) bg(x ) f (x) log a b .g(x)
bo
b) Logarit hoá:
b 0
ax b
x log a b
2. Một số phương pháp giải phương trình mũ
a) Đưa về cùng cơ số:
Với a > 0, a 1:
ex 1
1
x 0
x
lim
u
u ln a
ln u u
up
1
;
x ln a
1. Phương trình mũ cơ bản:
ie
ai
uO
nT
hi
D
3) Giới hạn đặc biệt
ce
c) Đặt ẩn phụ:
w
w
w
.fa
f (x )
t a f (x ) , t 0
) 0
, trong đó P(t) là đa thức theo t.
P(t) 0
Dạng 1:
P(a
Dạng 2:
a 2f (x ) (ab)f (x ) b 2f (x ) 0
Chia 2 vế cho b
2f (x )
a
, rồi đặt ẩn phụ t
b
f (x )
Dạng 3: a f (x ) b f ( x ) m , với ab 1 . Đặt t a f (x ) b f (x )
1
t
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
fb: />
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét phương trình:
f(x) = g(x)
(1)
Đốn nhận x0 là một nghiệm của (1).
Dựa vào tính đồng biến, nghịch biến của f(x) và g(x) để kết luận x0 là nghiệm duy nhất:
e) Đưa về phương trình các phương trình đặc biệt
A 0
A 0
Phương trình tích A.B = 0
Phương trình A 2 B2 0
B 0
B 0
t).
f (x) đồèg biegè vàg(x) ègâòcâ biegè (âoặc đồèg biegè èâư èg ègâiêm ègặ
f (x) đơè điệu vàg(x) c âằèg sog
Nếu f(x) đồng biến (hoặc nghịch biến) thì f (u) f (v) u v
f) Phương pháp đối lập
Xét phương trình:
f (x) M
(1)
g(x) M
ie
thì
PHƯƠNG TRÌNH LƠGARIT
iL
VI.
f(x) = g(x)
(1)
f (x) M
Nếu ta chứng minh được:
g(x) M
1. Phương trình logarit cơ bản
Với a > 0, a 1:
Ta
uO
nT
hi
D
ai
H
oc
01
Lý thuyết tốn 12
log a x b x a b
ro
b) Mũ hố
Với a > 0, a 1:
f (x) g(x)
log a f (x) log a g(x)
f (x) 0 (hoặc g(x) 0)
Với a > 0, a 1:
/g
log a f (x) b a loga f (x ) a b
om
up
s/
2. Một số phương pháp giải phương trình logarit
a) Đưa về cùng cơ số
ok
.c
c) Đặt ẩn phụ
d) Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
e) Đưa về phương trình đặc biệt
f) Phương pháp đối lập
Chú ý:
Khi giải phương trình logarit cần chú ý điều kiện để biểu thức có nghĩa.
bo
a log b c clogb a
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
.fa
VII.
ce
Với a, b, c > 0 và a, b, c 1:
w
w
w
Khi giải các bất phương trình mũ ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số mũ.
a f (x ) a g(x )
a 1
f (x) g(x)
0 a 1
f (x) g(x)
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 15
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
ai
VIII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Khi giải các bất phương trình logarit ta cần chú ý tính đơn điệu của hàm số logarit.
01
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
a M a N (a 1)(M N) 0
H
oc
fb: />
uO
nT
hi
D
a 1
f (x) g(x) 0
log a f (x) log a g(x)
0 a 1
0 f (x) g(x)
Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình logarit:
– Đưa về cùng cơ số.
– Đặt ẩn phụ.
– ….
Chú ý: Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:
log a A
0 (A 1)(B 1) 0
log a B 0 (a 1)(B 1) 0 ;
log a B
HỆ MŨ-LÔGARIT
ro
IX.
up
s/
Ta
iL
ie
.c
CÁC BÀI TOÁN ỨNG DỤNG THỰC TẾ
ok
X.
om
/g
Khi giải hệ phương trình mũ và logarit, ta cũng dùng các phương pháp giải hệ phương trình đã học như:
Phương pháp thế.
Phương pháp cộng đại số.
Phương pháp đặt ẩn phụ.
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
bo
1) Bài toán lãi suất
ce
a) Gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng, với lãi suất hàng tháng là r% trong n tháng. Tính cả vốn lẫn
lãi T sau n tháng?
.fa
Gọi A là tiền vốn lẫn lãi sau n tháng ta có:
w
Tháng 1 (n = 1): A = a + ar = a(1 + r)
w
w
Tháng 2 (n = 2): A = a(1 + r) + a(1 + r)r = a(1 + r)2
…………………
Tháng n (n = n): A = a(1 + r)n – 1 + a(1 + r)n – 1.r = a(1 + r)n
Vậy T = a(1 + r)n
(*)
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 16
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
Trong đó: a tiền vốn ban đầu, r lãi suất (%) hàng tháng, n số tháng, A tiền vốn lẫn lãi sau n tháng.
Từ công thức (*) T = a(1 + r)n ta tính được các đại lượng khác như sau:
T
a ; 2) ì è T 1 ; a T
1) è
lè(1 ì)
a
(1 r) n
H
oc
01
lè
b) Một người, hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là a (đồng). Biết lãi suất hàng tháng là m%. Hỏi
sau n tháng, người ấy có bao nhiêu tiền?
uO
nT
hi
D
ai
Cuối tháng thứ I, người đó có số tiền là: T1= a + a.m = a(1 + m).
Đầu tháng thứ II, người đó có số tiền là:
a(1 + m) + a = a[(1+m)+1] =
a
a
[(1+m) 2 -1] = [(1+m) 2 -1]
m
[(1+m)-1]
a
a
a
[(1+m) 2 -1] + [(1+m) 2 -1] .m = [(1+m) 2 -1] (1+m)
m
m
m
iL
T2=
ie
Cuối tháng thứ II, người đó có số tiền là:
s/
Ta
Cuối tháng thứ n, người đó có số tiền cả gốc lẫn lãi là Tn:
a
Tè .m
Tn = [(1+m) n -1] (1+m)
a
(1 m ) (1 m ) è 1
m
n
Tn .m
1 m)
a
1
Ln (1 m )
up
2) Bài toán tăng dân số
Ln (
ro
3) Bài toán chất phóng xạ
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
4) Các bài toán khác liên quan
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 17
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
01
C.
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN
I.
ÁP DỤNG BẲNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH
1. Khái niệm nguyên hàm
Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu:
F '(x) f (x) , x K
f (x)dx F(x) C , C R.
uO
nT
hi
D
ai
Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
2. Tính chất
f '(x)dx f (x) C
f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx
kf (x)dx k f (x)dx (k 0)
3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
2) x n dx
1
1
1
4) dx ln x C
dx C
2
x
x
x
1
1
1
1
(ax b)n dx a(n 1)(ax b)n 1 C ; 6) (ax b) dx a ln ax b C
7)
sin x.dx cos x C
9)
sin(ax b)dx a cos(ax b) C 10) cos(ax b)dx a sin(ax b) C
11)
cos
.c
x
1
1
cos2 (ax b) dx a tan(ax b) C
x
17)
(ax b)
C
bo
1
dx e(ax b) C
a
ce
e
x
ax
C
ln a
1
1 x 1
2 dx ln
C
x 1
2 x 1
.fa
x
a dx
w
23)
x
25)
2
1
1
x a
dx
ln
C
2
a
2a x a
1
2
a x
2
8) cos x.dx sin x C
1
ro
om
dx (1 tan 2 x)dx tan x C
2
e dx e
21)
/g
1
15)
19)
1
ok
13)
w
up
s/
Ta
3)
5)
x n 1
C
n 1
ie
k.dx k.x C
iL
1)
w
H
oc
Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là:
dx arcsin
x
C
a
1
dx (1 cot 2 x)dx cot x C
2
sin x
1
1
14)
dx cot(ax b) C
2
sin (ax b)
a
12)
16) e x dx e x C
1 (ax b) n 1
18) (ax b) .dx .
C (n 1)
a
n 1
1
dx arctan x C
20) 2
x 1
1
x
22) 2
dx arctan C
2
x a
a
n
24)
26)
1
1 x2
1
2
dx arcsin x C
dx ln x x 2 1 C
x 1
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 18
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
27)
1
x2 a2
fb: />dx ln x x 2 a 2 C 28) a 2 x 2 dx
x 2
a2
x
a x 2 arcsin C
2
2
a
x
a2
2
2
x
a
ln x x 2 a 2 C
2
2
II.
PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ VI PHÂN
+ Phương pháp
+ Phương pháp biến đổi đưa về bảng công thức cơ bản
+ Cách giải:
uO
nT
hi
D
+Phương pháp đổi biến số: Công thức đổi biến số f u(x) .u ' (x)dx F[u(x)] C
ai
H
oc
01
x 2 a 2 dx
29)
+ Dạng 2: Nếu hàm số cần lấy tích phân có dạng :
t )
2
2
f(x) chứa biểu thức
a 2 x 2 . Đặt x = |a|sint (-
f(x) chứa biểu thức
a 2 x 2 hoặc a2 + x2 . Đặt x = |a|tgt (
f(x) chứa biểu thức
/g
ro
up
om
x 2 a 2 . Đặt x =
t )
2
2
|a|
( t 0; \ )
cos t
2
PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN
+Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần : Công thức
.c
III.
Ta
f (u(x)).u , (x).dx
s/
iL
ie
( F(u) là một nguyên hàm của f(u) ).
Cốt lõi của phương pháp là dùng 1 biến phụ u đặt và chuyển đổi biểu thức f(x)dx ban đầu về toàn
bộ biểu thức g(u)du đơn giản và dễ tìm nguyên hàm hơn.Cần nhận dạng được các mối liên quan giữa biểu
thức và đạo hàm với nó ví dụ như:
1
t anx
;s inx
cos x;....
cos 2 x
- Ở phương pháp này người ta chia ra các dạng như sau :
+ Dạng 1:Hàm số cần tính tích phân có hoặc biến đổi được biểu thức và đạo hàm của biểu thức đó:
ok
u(x).v '(x)dx u(x).v(x) v(x).u '(x)dx (*)
bo
+ Phương pháp này chủ yếu dùng cho các biểu thức dạng f (x).g(x)dx trong các trường hợp sau:
w
w
w
.fa
ce
-f(x) là hàm số lượng giác.g(x) là hàm số mũ
-f(x) là hàm số lượng giác.g(x) là hàm số logarit
-f(x) là hàm số lượng giác.g(x) là hàm số đa thức
-f(x) là hàm đa thức.g(x) là hàm lôgarit
-f(x) là hàm mũ.g(x) là hàm lôgarit
-f(x) là hàm đa thức.g(x) là hàm mũ
Cách giải : - Dùng công thức (*)
- Dùng sơ đồ (thường dùng để làm trắc nghiệm)
Chú ý: Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 19
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
P(x)e dx
P(x) cosx dx P(x)sinx dx P(x) lnx dx
u
dv
P(x)
P(x)
cos xdx
x
x
e dx
P(x)
sin xdx
lnx
P(x)
IV.
TÍCH PHÂN
1. Khái niệm tích phân
Cho hàm số f liên tục trên K và a, b K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:
F(b) – F(a) đgl tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là f (x)dx .
uO
nT
hi
D
ai
b
a
b
f (x)dx F(b) F(a)
a
Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:
b
b
b
f (x)dx f (t)dt f (u)du ... F(b) F(a)
a
a
a
ie
01
fb: />
H
oc
Lý thuyết toán 12
iL
Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của hình
b
Ta
thang cong giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là: S f (x)dx
f (x)dx 0
a
f (x)dx f (x)dx
0
a
b
b
b
b
ro
b
up
0
s/
2. Tính chất của tích phân
a
/g
a
b
a
b
kf (x)dx k f (x)dx (k: const)
a
b
f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx
a
a
c
b
f (x)dx f (x)dx f (x)dx
a
a
c
om
b
Nếu f(x) 0 trên [a; b] thì f (x)dx 0
.c
a
b
b
Nếu f(x) g(x) trên [a; b] thì f (x)dx g(x)dx
ok
a
a
bo
3. Phương pháp tính tích phân
a) Phương pháp đổi biến số
u (b)
ce
b
f u(x).u '(x)dx
f (u)du
u (a )
.fa
a
w
w
w
trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên K,
a, b K.
b) Phương pháp tích phân từng phần
b
b
b
Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b K thì: udv uv a vdu
a
a
Chú ý: – Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 20
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />b
b
– Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho vdu dễ tính hơn udv .
a
ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH
01
V.
a
ai
H
oc
1) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Trục hoành.
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
b
là:
S f (x)dx
(1)
uO
nT
hi
D
a
2) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].
– Hai đường thẳng x = a, x = b.
b
là:
S f (x) g(x)dx (2)
ie
a
iL
Chú ý:
Nếu trên đoạn [a; b], hàm số f(x) không đổi dấu thì:
Ta
b
b
f (x)dx f (x)dx
a
a
b
c
d
b
c
d
b
f (x)dx f (x)dx f (x) dx f (x)dx = f (x)dx f (x)dx f (x)dx
a
a
om
/g
ro
up
s/
Trong các công thức tính diện tích ở trên, cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu tích
phân. Ta có thể làm như sau:
Bước 1: Giải phương trình: f(x) = 0 hoặc f(x) – g(x) = 0 trên đoạn [a; b]. Giả sử tìm
được 2 nghiệm c, d (c < d).
Bước 2: Sử dụng công thức phân đoạn:
c
d
a
c
d
w
.fa
ce
bo
ok
.c
(vì trên các đoạn [a; c], [c; d], [d; b] hàm số f(x) không đổi dấu)
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của x = g(y), x = h(y)
(g và h là hai hàm số liên tục trên đoạn [c; d])
– Hai đường thẳng x = c, x = d.
VI.
ỨNG DỤNG TÍNH THỂ TÍCH
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm các điểm a
và b.
S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x (a x b). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b].
w
w
Thể tích của B là:
b
V S(x)dx
a
Thể tích của khối tròn xoay:
Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường:
(C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < b)
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 21
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />b
sinh ra khi quay quanh trục Ox: V f 2 (x)dx
Chú ý: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung
quanh trục Oy:
(C): x = g(y), trục tung, y = c, y = d
là:
H
oc
d
01
a
V g 2 (y)dy
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
uO
nT
hi
D
ai
c
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 22
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
fb: />
uO
nT
hi
D
1. Khái niệm số phức
Tập hợp số phức: C
Số phức (dạng đại số) : z a bi
(a, b R , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)
z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0)
z là thuần ảo
phần thực của z bằng 0 (a = 0)
Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
a a '
Hai số phức bằng nhau: a bi a’ b’i
(a, b, a ', b ' R)
b b '
01
SỐ PHỨC
H
oc
D.
ai
Lý thuyết toán 12
ie
2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b R) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi
u (a; b) trong mp(Oxy) (mp phức)
Ta
iL
3. Cộng và trừ số phức:
a bi a’ b’i a a’ b b’ i a bi a’ b’i a a’ b b’ i
k(a bi) ka kbi (k R)
/g
ro
up
s/
Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
u biểu diễn z, u ' biểu diễn z' thì u u ' biểu diễn z + z’ và u u ' biểu diễn z – z’.
4. Nhân hai số phức :
a bi a ' b 'i aa’ – bb’ ab’ ba’ i
om
5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z a bi
ce
bo
ok
.c
z z
z.z a 2 b 2
z z ; z z ' z z ' ; z.z ' z.z '; 1 1 ;
z 2 z2
z là số thực z z ;
z là số ảo z z
6. Môđun của số phức : z = a + bi
z a 2 b 2 zz OM
z.z ' z . z '
z 0 z0
z
z
z' z'
w
w
w
z 0, z C ,
.fa
7. Chia hai số phức:
1
z 1 2 z (z 0)
z
8. Căn bậc hai của số phức:
z z ' z z ' z z '
z'
z '.z z '.z
z 'z 1 2
z
z.z
z
z'
w z ' wz
z
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 23
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />
01
x 2 y2 a
z x yi là căn bậc hai của số phức w a bi z 2 w
2xy b
w = 0 có đúng 1 căn bậc hai là z = 0
w 0 có đúng hai căn bậc hai đối nhau
H
oc
Hai căn bậc hai của a > 0 là a
B2 4AC
B
, ( là 1 căn bậc hai của )
2A
B
0 : (*) có 1 nghiệm kép: z1 z 2
2A
Chú ý: Nếu z0 C là một nghiệm của (*) thì z0 cũng là một nghiệm của (*).
uO
nT
hi
D
0 : (*) có hai nghiệm phân biệt z1,2
w
w
w
.fa
ce
bo
ok
.c
om
/g
ro
up
s/
Ta
iL
ie
ai
Hai căn bậc hai của a < 0 là a.i
9. Phương trình bậc hai Az2 + Bz + C = 0 (*) (A, B, C là các số phức cho trước, A 0 ).
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 24
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lý thuyết toán 12
fb: />E.
I.
ĐA DIỆN, NÓN, TRỤ CẦU
ĐA DIỆN
01
1) Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai điều
kiện:
H
oc
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một
cạnh chung.
uO
nT
hi
D
ai
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Mỗi đa giác như thế được gọi là một mặt của hình đa diện (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ
tự gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện (H).
2) Phần không gian được giới hạn bới một hình đa diện (H) được gọi là khối đa diện (H).
iL
ie
3) Mỗi đa diện (H) chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong và
miền ngoài của (H). Trong đó chỉ có duy nhất miền ngoài là chứa hoàn toàn một đường thẳng nào đấy.
Các điểm thuộc miền trong là các điểm trong, các điểm thuộc miền ngoài là các điểm ngoài của (H).
Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó.
s/
Ta
4) Phép dời hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
a) Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi là
một phép biến hình trong không gian.
up
b) Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai
điểm tùy ý.
ro
c) Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
om
/g
d) Phép dời hình biến một đa diện thành một đa diện, biến các đỉnh, cạnh, mặt của đa diện này thành
đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của đa diện kia.
ok
.c
e) Một số phép dời hình trong không gian :
- Phép dời hình tịnh tiến theo vector v , là phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho MM ' v .
ce
bo
- Phép đối xứng qua mặt phẳng (P), là phép biến hình biến mọi điểm thuộc (P) thành chính nó, biến điểm
M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng chung trực của MM’.
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình (H) thành chính nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đối
xứng của (H).
w
.fa
- Phép đối xứng tâm O, là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến điếm M khác O thành điểm
M’ sao cho O là trung điểm của MM’.
w
w
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xứng của (H).
- Phép đối xứng qua đường thẳng d, là phép biến hình mọi điểm thuộc d thành chính nó, biến điểm M
không thuộc d thành điểm M’ sao cho d là trung trực của MM’. Phép đối xứng qua đường thẳng d còn
được gọi là phép đối xứng qua trục d.
Sưu tầm: Nguyễn Bảo Vương
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trang 25