Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tài liệu học tập Giáo dục Toán học 211

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.39 KB, 5 trang )

+ Họ và tên giáo sinh: NGUYỄN THỊ KIM THOA (MSSV: 0911168)
+ Lên lớp…………..ngày 28 tháng 5 năm 2013
+ Môn dạy: TOÁN lớp 10 nc
+Giáo viên hướng dẫn?
+ Lớp dạy: 10 NC , Trường TH………………………………….
+ Tên bài dạy: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
+ Tiết dạy: 14
+ Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI.
I.Mục tiêu bài giảng:
+ Kiếnthức:
-

Nắmđược (bỏ)địnhnghĩacủa 1
hàmsốvàđồthịcủahàmsốmộtcáchchuẩnxác.
Tìmhiểuđượcthêmnhữngkiếnthứcvềhàmsốchobằngbiểuthức,tìmtậpxácđị
nhcủahàmsố,đồthịcủahàmsố.
Nắmvững (bỏ)kháiniệmđồngbiến,
nghịchbiếncủahàmsốtrênmộtkhoảng( nửakhoảng hay mộtđoạn).
Biếtđược(bỏ)nhữngcáchkhảosátsựbiếnthiêncủahàmsố(xéttínhđồngbiếnv
ànghịchbiến, khôngđổitrêncáckhoảng(nửakhoảng hay đoạn)
nàođótrongtậpxácđịnh).

+ Kĩnăng:khichohàmsốbằngbiểuthứchọcsinhcần: (kỹ năng là thể hiện sự thành thạo)
-

Biếtcáchtìmtậpxácđịnhcủahàmsố.
Biếtcáchtìmgiátrịcủahàmsốtạimộtđiểmchotrướcthuộctậpxácđịnh.
Biếtcáchkhảosáttínhbiếnthiêncủahàmsốđơngiảntrênmộtkhoảng
(nửakhoảng hay đoạn) .

II.Chuẩnbịlênlớp:


+ Giáoviên: sáchgiáokhoa, giáoán, thước
+ Họcsinh: sáchgiáokhoa,thước
III.Hoạtđộngtrênlớp:
1. Ổnđịnhlớp: kiểmtrasĩsốvàxemxéttìnhhìnhchungcủalớp. (bao nhiêu phút?)
2. Bàimới: (bao nhiêu phút?)


Hoạtđộngcủagiáoviê
Hoạtđộngcủahọcsinh
n
+Yêu cầu học sinh đọc + Xemđịnhnghĩavàvídụ 1
phần định nghĩa trong ở sáchgiáokhoa.
SGK/35 để hiểu thêm
về hàm số.

+Yêu cầu học sinh
xem ví dụ 1
SGK/tr35,36 để hiểu
rõ thêm định nghĩa.
+ Yêu cầu học sinh
làm H1 ở SGK/tr 36
và gọi học sinh lên
bảng thực hiện và sửa
bài.
a)TXĐ củahàmsố:
h(x)= là R+\{1;2}
b) Nhìnvàođồthịthấy
TXĐ là R.

Kiếnthứccơbản

1.Khái niệmvềhàmsố:
a)Hàmsố:
+Địnhnghĩa:


Hàmsố f:D


H1:
a) ĐK:
Chọn C. R+\{1;2}
b) Hàmdấu:
d(x)=thì tập xác định của
nó sẽ là R. chọn B.



Cho D R, D 
-Hàmsố f xácđịnhtrên D
làmộtquytắcđặttươngứngmỗisố x
thuộc D vớimộtvàchỉmộtsố, kíhiệulà
f(x); số f(x) đógọilàgiátrịcủahàmsố f
tại x.
-Tập D gọilàtậpxácđịnh(hay
miềnxácđịnh), x gọilàbiếnsố hay
đổisốcủahàmsố f.


R


x y= f(x)
gọitắths y= f(x) hay hs f(x) .
+Vídụ 1: SGK/tr35.
b)Hàmsốchobằngbiểuthức:
-Nếu f(x) làbiểuthứccủabiến x
thìvớimỗigiátrịcủa x ta
tínhđượcmộtgiátrịtươngứngduynhất
của f(x)(nếunóxácđịnh). Kíhiệu y =
f(x), trongđó f(x)
làmộtbiểuthứcchobằngbiểuthứccủab
iếnsố x.
+Quyước:
nếukhôngcógiảithíchgìthêmthìtậpxá
cđịnhcủahàmsố y=f(x)
làtậphợptấtcảcácsốthực x
saochogiátrịcủabiểuthức f(x)
đượcxácđịnh.
+Chú ý: SGK/tr36.

+ Nhìnvàođồthị ta
cóthểnhậnbiếtđược:
t+
A
1
Giátrịcủahàmsốtạimộtsốđi
ểm.
x O
tCácgiátrịđặcbiệtcủahàmsố:
-1 B
GTLN, GTNN.

+
Yêucầuhọcsinhnhìnvà Dấucủahàmsốtrêncáckhoả
c)Đồthịcủahàmsố:
ng.
ohình 2.1 SGK/tr37
-Cho hsố y = f(x) xácđịnhtrêntập D.
vànhậnxétnhữngtínhch
Trongmặtphẳngtoạđộ Oxy, tậphợp
ấtcủahàmsố qua
(G) cácđiểmcótoạđộ (x;f(x)) với
đồthịđó.
x∈D, gọilàđồthịcủahàmsố f.
Nóicáchkhác,
M(x0;y0)∈(G)x0∈D và
y


y0 = f(x0)
+Vídụ 2 : Hàmsố y=f(x) xácđịnhtrên
[-3;8]
đượcchobằngđồthịnhưtronghìnhvẽ
y

y
xM = -1.41
yM = 1.99

y=x2

-3


-1

2

4

8

x

O

M

+Gọihọcsinhlênxéthà
msố f(x)=
(bằngcáchvẽđồthị),gọi
là hai giá trị tùy ý
củađốisố.
-TH1:Khi x1;x2




)



0 x1



O

x

+
Nhìnđồthịthấygiátrịcủahà
msốtăngtrong TH1
vàgiảmtrong TH2.

<

f(x1)
≤ ⇒ x1

x12
1

xM

Dựavàođồthị ta thấy :
+ f(-3)=-2 ; f(1)=0 ;f(-1)=4 ;…
+GTLN trênđoạn [-3 ;8] là
4 ;GTNN là -2.
+Với 02.Sựbiếnthiêncủahàmsố :
a)Hàmsốđồngbiến,

hàmsốnghịchbiến :
+Vídụ 3 : SGK/tr37

2
2
⇒ x1 x 2

-TH2:Khi x1; x2
;0]

x

[0;+

yM

<



(-



x2 ⇒

2
2

x ⇒


>
f(x1)>f(x2)
+ Gọihọcsinhtrảlời
H2/tr37vàgiảithíchcho
họcsinhhiểu: f(x1)
gọilàgiátrịcủahàmsốtại
x1, f(x2)
gọilàgiátrịcủahàmsốtại
, hàm số f(x)=


nghịchbiếntrên(- ;0]


H3:Hàmsốchobởihình 2.1
thìtrongkhoảng (-3;-1);
(2;8) thìhàmsốđồngbiến,
trênkhoảng (-1;2)
thìhàmsốnghịchbiến.

Với K là
mộtkhoảng(nửakhoảnghayđoạn)
nàođótrên R
+Địnhnghĩa : chohàmsố f
xácđịnhtrên K.
-Hàmsố f gọi là đồngbiến(haytăng)





trên K nếu x1,x2 K :
+Xemlíthuyết SGK/tr39,
đọcvídụ 4 lờigiảitrong
SGK/tr39,40vànghehướng
dẫncủagiáoviênlàm
H4/tr40.

vàđồngbiếntrên[0;+ )
.
+Yêucầuhọcsinhlà
H3/tr38
+ Giải H4/tr40.
vàgọihọcsinhtrảlời.



x1< x2 f(x1) < f(x2)
-Hàmsốgọi là nghịchbiến(haygiảm)




trên K nếu x1,x2 K :


x1< x2 f(x1) > f(x2)
+Tổngquát ta có :
-Nếumộthàmsốđồngbiếntrên K
thìtrênđóđồthịcủanóđilên(từtrái sang

phải)
-Nếumộthàmsốnghịchbiếntrên K


+
Giaoviênthuyếtgiảngn
gười ta
thườngghilạikếtquảcủa
việckhảosátsựbiếnthiê
ntrênbảngbiếnthiên
(BBT),mũitênđilênthể
hiệntínhđồngbiến,
mũitênđixuốngthểhiện
tínhnghịchbiếncủahàm
số.
+Yêucầuhọcsinhđọc
SGK/tr39
đểbiếtđượccáchkhảosá
thàmsố,
hướngdẫnhọcsinhlàmv
ídụ 4/tr39.
+ Từvídụ 4
thìtươngtựnhưlờigiảitr
ong SGK
hướngdẫnhọcsinhlàm
H4/tr40






Với x1,x2 K và ta có:
Suyra :
Do a<0 nên
-Nếu thì khi đó hàm số


đồngbiếntrên(- ;0)
-Nếu thì khi đó hàm số


nghịchbiếntrên(0;+ )

thìtrênđóđồthịcủanóđixuống (từtrái
sang phải)
+Chú ý: SGK/tr38.
b)Khảosátsựbiếnthiêncủahàmsố:
-Khảosátsựbiếnthiêncủahàmsốlà
xéttínhđồngbiếnvànghịchbiến,
khôngđổitrêncáckhoảng
(nửakhoảnghayđoạn)
nàođótrongtậpxácđịnhcủanó.
+Nhữngcáchkhảosáthàmsố:
1)Dựavàođịnhnghĩa(vídụ 3)
2)Dựavàonhậnxét:
Hàmsốđồngbiếntrên K khivàchỉkhi





x1,x2 K và,
Hàmsốnghịchbiếntrên K


= ax2 (với a > 0) trênmỗikhoảng (;0) và (0;+
x
f(x)=ax2
(a>0)

x

-∞

f(x)=ax2
(a<0) -∞

0
0



khivàchỉkhi x1,x2 K và,
+Vídụ 4:
-Khảosátsựbiếnthiêncủahàmsố f(x)

-∞



)

0

+∞

+∞
+∞

0

+∞
-∞

3. Củngcốkiếnthức: (bao nhiêu phút?)
- Cầnnắmvữngkháiniệmhàmsố, hiểuđượckháiniệmhàmsốđồngbiến,
nghịchbiến.
- Biếtcáchkhảosáthàmsốtrênmộtkhoảng ( nửakhoảng hay đoạn)
- Biếtcáchlậpbảngbiếnthiênchohàmsố.
4. Bàitậpvềnhà:
- Làmbàitập 1;2;3;4 SGK/tr44,45




-

Đọctiếplíthuyếnphầntiếptheovềhàmsốchẵnvàhàmsốlẻ SGK/tr40,41.

NHẬN XÉT
1. Bài này em soạn cho lớp với trình độ nào? (Khá, Giỏi, trung bình, yếu?)
Nếu HS trung bình – khá trở xuống thì bài này không hiểu nổi đâu. Vì

em toàn cho HS tự đọc mà hiểu lấy. Do đó, em phải có cách hướng dẫn
khéo một chút, nếu không HS sẽ choáng.
2. Em nên thiết kế lại bài cho có sự tương xứng giữa HĐ của GV và HS
(gạch đầu dòng tương ứng với gạch đầu dòng). Ví dụ:
GV gọi HS lên bảng làm bài. HS: thực hiện theo yêu cầu GV
GV: gọi HS nhận xét. HS: nhận xét bài làm của bạn.
GV: đánh giá và hoàn thiện bài làm. HS: Ghi nhận kiến thức,…..vv.
3. Bài làm không có phân chia từng hoạt động chính (thường 1 tiết khoảng
2 – 3 hoạt động chính); Chưa phân chia thời gian cho từng hoạt động.
4. Mục tiêu bài giảng: thiếu mục thái độ.
5. Thiếu phương pháp dạy học: (ví dụ: gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm,
thuyết giảng,…..)



×