Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tài liệu học tập Giáo dục Toán học 341

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.29 KB, 6 trang )

CỘNG HÒAXÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIÁO ÁN
+ Họ và tên gíao sinh:Nguyễn Văn Duyên: Mssv:1011024
+ Lớp:TTH1.ngày 28 tháng 05 năm 2013
+Giao vien huong dan????
+ Môn dạyToán
+ Lớp dạy:……………Trường THPT………………………………….
+ Tên bài dạy:HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU
ẨN.
+ Tiết dạy:1 Bài 4

Chương3;

I. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức.
- Nắm vững (bo) khái niệm phương trình bậc nhất 2 ẩn,
hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn, tập nghiệm và ý
nghóa hình học của chúng.
-Hiểu rõ hơn (bo) phương pháp thế và phương pháp
cộng đại số trong giải hệ phương trình.
2. Về kỹ năng
- Vẽ và biểu diễn được tập nghiệm của hệ trên trục
tọa độ.
- Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn,với
hệ số bằng số.
3. Về tư duy và thái độ.


-Rèn luyện óc tư duy logic thông qua việc giải hệ
phương trình.


-Thai do???
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
 Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
 Học sinh: Ôn lại kiến thức về pt,hệ pt đã học lớp 9,
Xem trước bài ở nhà.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC.
1. Ổn đònh lớp: kiểm tra só số,hỏi thăm sức khỏe,tình hình
chung của lớp. (3’)
2. Kiểm tra bài cũ: Cho điểm miệng trong quá trình học.
3.Bài Mới.

HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
- GV: Đặt câu hỏi
cho HS : như thế nào
là ptbậc nhất2
ẩn? Cho VD?
-GV: NX câu trả lời
(8p) và phát biểu KN pt
bậc nhất 2 ẩn.
(nhấn mạnh: a và b
không đồng thời
bằng 0)
Câu hỏi 1: Cặp (0;2) có là nghiệm
của pt:
x-2y=4 không?
Câu hỏi 2:
Cặp ( x0 ; y0 ) là

HOẠT ĐỘNG

CỦA HỌC SINH
Chú ý nghe
giảng, Trả lời
câu hỏi của
GV.

Trả lời câu
hỏi (suy nghi
tra loi)
ax 0  by0  c

KIẾN THỨC CƠ
BẢN
I. Nhắc lại về pt
và hệ 2 pt bậc
nhất 2 ẩn
1 ) Phương trình bậc
nhất 2 ẩn
Có dạng:
ax+by=c
(1) (a,b,c
là những số đã
cho, a2+b20 )
VD: x-2y=4


nghiệm của (1) khi
nào?
Câu hỏi 3:
Chỉ ra 1 nghiệm

khác của pt trên?
Câu hỏi 4:
Công thức
nghiệm của pt x2y=4
Gv:biểu diễn Vd lên
mặt phẳng tọa độ:
GV: Gọi 2 học sinh
lên bảng. 1 HS cho
VD về pt bậc nhất 2
ẩn khuyết a , 1 HS
cho VD về pt bậc
nhất 2 ẩn khuyết b ,
và yêu cầu cả 2 HS
chỉ ra 1 số nghiệm
của pt và biểu diễn
hình học của tập
nghiệm.

(20
p)

GV:NX Và nêu chú
ý cho trường hợp
đặc biệt của pt.
Khi a=0,b0=>pt
0x+by=c =>y= tập
nghiệm là đường
thẳng song song trục
ox. TTự Khi b=0,a0…
song song oy.

GV:Đưa ra kết luận

hoặc
Chú ý lắng
nghe ,theo doi
va ghi nhan.

x-2y=4
o

4

-2

2HS lên bảng
làm bài theo
hướng
dẫn
của GV. Lớp
theo dõi trên
bảng

KL:pt bậc nhất 2
Chú ý lắng ẩn luôn có vô số
nghe, ghi bài
nghiệm.
-Tập nghiệm là
đường thẳng trong
mặt phẳng Oxy.


Chú ý nghe, 1. Hệ hai phương
lấy ví dụ
trình bậc nhất 2
ẩn.

dạng:
(I)
Trả
lời �ax  by  c
nghiệm
của �
�a' x  b' y  c'
hệ 2 phương
�a 2  b 2 �0

�2
- Từ nội dung trên,
trình bậc nhất
2
�a'  b' �0
Trong
đó
nêu đònh nghóa hệ 2 2 ẩn.


phương trình bậc
nhất 2 ẩn.
-Hoàn thiện đònh
nghóa.
GV:gọi 1 hs t lấy vd

-GV:Nghiệm của hệ
2phương trình bậc
nhất 2 ẩn là gì?
-GV:NX và trình bày
lại

GV:
Cho học sinh biết
khái
niệm
hệ
phương trình hệ quả,
hệ phương trình tương
đương cũng tương tự
như đối với phương
trình .
? Nêu các phép
giải hệ phương trình
bậc nhất 2 ẩn đã
biết.(PP thế, cộng
đại số , hình học…)
GV:Đưa ra ví dụ,cho HS
giải bằng 2 cách.
Phân nhóm theo
tổ.mỗi tổ cử 1 đại
diện lên làm bài
Nhóm 1 : Giải hệ
phương trình a.bằng
pp cộng đại số.
Nhóm 2 giải hệ


Nêu
các
phép giải hệ
phương
trình
bậc nhất 2
ẩn đã biết.

+ Mỗi cặp số
(x0;y0) đồng thời là
nghiệm của cả hai
phương trình gọi là
nghiệm của hệ.
+ Giải hệ phương
trình là tìm tất cả
các nghiệm của
nó.

Chuẩn bò 5
phút, cử đại
diện trình bày.
Giải
trình
a.
b.

hệ

phương


đs:x=2,y=1

đs:hệ vô nghiệm

c.
-HS ghi nhận
Chuẩn bò 5
phút, cử đại
diện trình bày.

đs.hệ có vô số nghiệm


trên bằng pp thế.
Nhóm 3 : Giải hệ
phương trình b.bằng
pp cộng đại số.
Nhóm 4 giải hệ c.
bằng pp thế.
GV:Nhận xét,sửa sai
và hoàn thiện
GV:Từ vd trên gọi 4
Hs khác của mỗi
nhóm lên biểu diễn
hệ 2 pt 2 ẩn(hướng
dẫn:vẽ từng pt 2
ẩn)
GV:KL :Cho (d) là
đường ax+by=c và

(d’) là đường thẳng
a’x+b’y=c’. Hãy
nhận xét mối liên
hệ giữa số nghiệm
của hệ (I) và số
điểm chung của (d)
và (d’) từ đó suy ra
vò trí tương đối giữa
chúng.
Dựa vào các vd
trên phân tíchgiảng
giải.

Suy nghó, trả
lời dựa trên
cơ sở nghiệm
của
hệ
phương trình.

-HS ghi nhận kiến
thức.

-GV: hệ thống lại và hồn
thiện kiến thức cho HS
4. Củng cố. Làm bài tập tại lớp (12p)
Giải hệ pt sau:
2 x  3 y  4 �x  2 y  4

a) �

b) �
3x  2 y  2 �
2 x  4 y  8


Cho (d): ax+by=c và
(d’): a’x+b’y=c’. Ta

1)
Hệ
(I)

nghiệm � (d)//(d’) .
2)
Hệ
(I)

nghiệm duy nhất �
(d) và (d’) cắt nhau.
3) Hệ (I) có vô số
nghiệm � (d) và (d’)
trùng nhau.


�x  2 y  4
�x  4 y  2
c) �
d)�
 x  4 y  8 �
x  4 y  1



e.

-GV :quan sát,cho lớp giải,gọi hs lên trình bày.nhận xét
,chỉnh sửa ,lưu ý những điểm hay sai.
5.Giao bài tập về nhà . (2p)
-Làm bài 31,31 sgk.hướng dẫn câu 32b.
-Đọc trước bài :Giải và biện luận hệ hai phương trình
bậc nhất 2 ẩn.
-Nhận xét buổi học và xuống lớp.
NHẬN XÉT
1. Nội dung khá ổn, cách dẫn dắt và đặt câu hỏi khá trơn tru ! Em chỉ cần
chỉnh lại một chút về sự tương khích giữa hoạt động của GV và HS (vì có
các trường hợp GV có hoạt động mà bên cột HS lại khơng có).
2. Thái độ học tập của học sinh chưa có, tên GVHD (khi đi thực tập)



×