Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tài liệu QUẢN lý điều DƯỠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.6 KB, 18 trang )

QUẢN LÝ ĐIỀU DƯỠNG
1. Chuẩn năng lực sơ cấp cứu trong đêm trực của điều dưỡng gồm các tiêu
chí, Ngoại Trừ:
A. Phát hiện tình trạng cấp cứu của NB
B. Ra quyết định can thiệp ngay
C. Tham gia xử trí đúng
D. Thông báo cho NN
E. Phối hợp với bác sĩ và ĐDV
2. Đánh giá NV làm việc có hiệu quả , ĐDT cần có các kỹ năng cơ bản nào
sau:
A. Kỹ năng ra quyết định
B. Kỹ năng đánh giá
C. KN ktra giám sát
3. Báo cáo trực theo hệ thống Kardex
A.
4. Để viết 1 báo cáo cần chuẩn bị điều nào sau đây:
A. Mục tiêu, đề cương và bố cục
B. Mục tiêu, yêu cầu .... báo cáo
C. Xây dựng đề cương khái quát
D. Lựa chọn bố cục thích hợp với....(đọc ko ra)
E. Mục tiêu đề cương... (mắc cái đầu con hạnh)
5. Các nguyên tắc làm việc nhóm KHÔNG bao gồm:
A. Khuyến khích óc sáng tạo
B. Phát sinh y kiến mới
C. Học cách ủy thác
D. Phân xây dựng quỹ hoạt động cho nhóm
E. khuyến khích mn đóng góp ý kiến
6. Để giảm phát sinh mâu thuẫn trong làm việc nhóm, biện pháp hữu hiệu
là:
A. Thành viên nào có kinh nghiệm nhất sẽ quyết định ý kiến sau cùng
B. Chân thành lắng nghe ý kiến cùng nhau phân tích và lựa chọn ý kiến phù


hợp
7. Kiểm tra đánh giá NV KHÔNG bao gồm:
8. Trong làm việc nhóm, kỹ năng quan trọng.... trong nhóm là:
9. Một trong những nguyên tắc không thể thiếu trong quá trình làm việc
nhóm là:
A. Trách nhiệm chỉ thuộc về người lãnh đạo
B. Ủy thác công việc với những người có trách nhiệm
C. Khuyến khích mọi người phát biểu ý kiến


D. Trong công việc cần phải phân minh rõ ràng
E. Ghi những gì bác sĩ ra y lệnh
10.Trong cuộc họp cần đưa ra quyết định quan trọng nhưng chưa kết thúc
cuộc thảo luận, người chủ tọa cần phải:
11.Trong chuẩn đạo đức điều dưỡng sự thân thiện vs NB thể hiện, ngoại
trừ:
A. Luôn luôn mỉm cười vs NB
B. Lắng nghe NB
C. Trả lời vs Nb bằng cử chỉ ân cần
D. Giúp NB giảm đau đớn
E. HD tận tình
12. Điều dưỡng trưởng trong BV có nhiệm vụ:
A. Xây dựng và tổ chức các CT đào tạo lại cho các Đ DV
B. Chủ trì giao ban hằng ngày
C. Đề nghị cấp phát bổ sung vật tư tiêu hao.....
D. Dự giao ban BV
E. Tổng kết báo cáo hoạt động cho sở y tế
13.Điều dưỡng trưởng thể hiện năng lực tổ chức và điều hành chăm sóc hiểu
quả theo tiêu chí nào sau đây, ngoại trừ:
C. Sự hài lòng của NB

D. Bằng cấp của ng ĐD
E. Tăng uy tín cho ĐD
14. Hoạt động cơ bản của ĐDT BV là:
A. Điều hành và kiểm tra tại chỗ các công việc của Đ D, hộ lý
B. Bàn giao công việc cho Đ DT khoa
C. Giữ mối quan hệ chặt chẽ với các phòng chức năng phục vụ tốt NB
D. Ktra, đôn đốc việc bảo quản và SD thiết bị y tế
E. Phân công Đ DV lập dự trù vật tư
15.Đ DT khoa có quyền hạn nào sau đây:
16. Đặc điểm của người Đ D ngoại trừ:
A. Có hệ thống tổ chức Đ D theo ngành từ BYT đến các đơn vị y tế
B. Có hệ thống trường đào tạo từ sơ học, trung cấp, C Đ, ĐH, sau ĐH
C. Có hội Đ D
D. Có luật hành nghề và đạo đức hành nghề
E. Có hội Đ D và luật hành nghề
17. Đ D chăm sóc có nhiệm vụ:
A. Đối với nặng, nguy kịch, báo cáo diễn biến bất thường cho BS điều trị
B. Nhận định chính xác trình trạng sức khỏe và bệnh tật của BN, gia đình và
cộng đồng


C. Xác định nhu cầu sức khỏe của cộng đồng
D. Lựa chọn sức khỏe ưu tiên và đề ra biện pháp giải quyết
E. Tham gia phòng chống dịch bệnh tai cộng đồng
18.Thủ tục ktra DHST, cân đo cho NB là Nvu của Đ D nào sau đây:
19.Tại phòng khám sau khi nhận định bệnh người Đ D cần thực hiện tiếp theo:
A. HD NB làm các thủ tục cần thiết
B. Mời BS khám
C. HD dùng thuốc ở nhà và cách chăm sóc
D. LÀm thủ tục nhập viện

E. Dẫn NB đến khoa
20.Đ D cần làm gì khi NB có Chỉ định chuyển khoa:
A. Hoàn thành các hồ sơ có chữ ký của giám đốc BV
B. Có nhiều Đ D cùng tham gia vận chuyển NB
C. Khi NB có dấu hiệu bất thường phải chuyển nhanh để tránh biến chứng
D. Chuẩn bị hồ sơ bệnh án, thuốc và các phương tiện cấp cứu cần thiết
E. mời BS khám
21.Đ D cần thực hiện điều nào sau đây:
22.Vấn đề hằng ngày mà Đ DT cần quan tâm nhất để giải quyết là:
A. Chất lượng chăm sóc
B. NB phàn nàn về thái độ phục vụ
C. Sai sót chuyên môn
D. Thiếu phương tiện
E. thiếu nhân lực
23.Đ D hành chính
24. Khi thực hiện y lệnh thuốc, Đ D KHÔNG cần lưu ý điều gì sau đây
25. Người Đ DV khi phát thuốc cho BN:
26. Theo bộ luật lao động quy định ngày làm việc của Đ DV là:
27. Nhừng cuộc họp thường tổ chức trong công tác điều dưỡng, NGOẠI TRỪ
28. Hoạt động nào sau đây thường áp dụng trước khi khai mạc các cuộc họp:
A. CT văn nghệ
B. Hài kịch
C. Đọc thơ
D. Múa
E. Xiếc
29.Trong BV phân bố nhân lực trong khu vực lâm sàng chiếm khoảng:
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 50-55%
D. 55-60%

E. 60-65%


30. Trong BV phân bố nhân lực trong KV hành chính chiếm khoảng:
A. 10-20%
B. 26-33%
C. 35-42%
D. 45%
E. 50%
31.Phân bố nhân lực y tế cho ca tối chiếm khoảng:
A. 18%
B. 37%
C. 45%
D. 50%
E. 52%
32.Hiện nay SV Đ D khó xin việc là do tahchs thức cơ bản nào
A. BV hết biên chế
B. kinh nghiệm chưa có
C. nhiều trường đào tạo Đ D
D. Hội nhập ASEAN vào 31/12/2015
E. kinh tế thị trường
33.Sau đây là công tác điều hành nhân lực của Đ DT khoa NGOẠI TRỪ:
A. Phân công nhân viên
B. Lập bảng trực hằng ngày cho nhân viên
C. Tuyển dụng NV
D. Duyệt KHCS hàng ngày
E. Điều phối NV
34.Nhiệm vụ nào của phòng điều dưỡng BV hiện nay được quan tâm nhất:
A. Chỉ đạo công tác vệ sinh chống nhiễm khuẩn trong các buồng bệnh
B. Định kỳ sơ kết tổng kết và báo cáo

C. Tham gia nghiên cứu khoa học và chỉ đạo tuyến
D. Tổ chức chỉ đạo chăm sóc NB
E. Tổ chức đào tạo lại cho Đ D
35.Muốn dự trù vật tư y tế đủ số lượng hợp lý, KHÔNG cần thiết dựa vào điều
gì:
A. Nhu cầu thực tế
B. Số lượng NB
C. Số lượng thực phát
D. uy tín của nhà cung cấp Vật Tư Y Tế
E. Kinh phí
36. Khi lập bản dự trù tài sản vật tư, ĐD cần lưu ý thứ tự ưu tiên liệt kê tài sản
vật tư như sau:


A. Tên mặt hàng, mã số nhập hàng, đơn vị, người dự trữ, số lượng, thanh
toán
B. Tên mặt hàng, mã số nhập hàng, đơn vị, số lượng, đơn giá, thành tiền
C. Tên mặt hàng, mã số nhập hàng, giá tiền, đơn vị, số lượng, thành tiền
D. Mã số mặt hàng, tên mặt hàng, đơn vị, số lượng, thành tiền
E. Tên mặt hàng, mã số nhập hàng, số lượng, đơn vị, thành tiền
37.Khi dự trù số lượng vật tư tiêu hao Đ D cần dựa vào:
38. Sau đây là những tiêu chí cơ bản khi quy hoạch y tế NGOẠI TRỪ
A. Công bằng
B. Chất lượng
C. Khả thi và ổn định
D. Khả thi và bền vững
E. Hiệu quả
39. Tiêu chuẩn của mô hình chăm sóc tốt bao gồm:
A. lấy Nb làm trung tâm
B. lấy cơ sở vật chất trong thiết bị y tế làm TT

C. Lấy NVYT làm TT
D. Lấy NB Và NVYT làm TT
E. LẤy bằng cấp của NVYT làm TT
40. Xây dựng kế hoạch Đ D có khoa học cần chú ý:
A. Xác định mục tiêu yêu cầu nội dung công việc
B. Xác định nội dung qua các chữ: 1H 5W 2C 5M
C. Cách thức thực hiện pp kiểm soát
D. Xác định pp kiểm soát và ktra
E. Phát huy điểm mạnh và điểm yếu
41.Kế hoạch có thể mô tả trong các bước sau NGOẠI TRỪ
A. Xác định thứ tự ưu tiên
B. Lập thời gian biểu
C. Cử người giám sát
D. Thực hiện kế hoạch
E. Xác lập mục tiêu
42. KH nào sau đây thuộc KH của khoa:
43. Lập KH cho công tác Đ D đạt hiệu quả cao cần
A. Nhận định phân tích vấn đề
B. phương pháp phân tích SWOT
C. Điểm mạch điểm yếu của nhân viên
D. Phương pháp giải quyết vấn đề
E. Xác định rõ mục tiêu cho vấn đề
44.Điểm mạnh của 1 sv ĐD mới ra trường khi xin việc làm là
45. Điểm yếu trong phân tích SWOT


46. Tại phòng khám ĐD cần cbị những gì khi tiếp đón BN
A. Chuẩn bị phòng khám và tiếp đón NB
B. Chuẩn bị phòng đợi và hồ sơ bệnh án
C. Giuong khám và tiếp đón NB

D. Cbị phòng khám, phòng đợi tiếp đón NB
E. Chuẩn bị trang thiết bị dụng cụ
47.giải quyết vấn đề khó khăn, đột xuất trong công tác quản lý hành chính của
khoa là nhiệm vụ của:
A. ĐDT khoa
B. BS trưởng khoa
C. BS điều trị
D. ĐD chăm sóc
E. ĐD hành chính
48. Thời gian cần thiết để chăm sóc trực tiếp để chăm sóc...
49. Công thức tính nhân lực theo năm:
Trong đó B là:
A. Số giờ chăm sóc TB cho 1 NB ngày
B. Số NB điều trị nội trú TB ngày
C. Tổng số giờ chăm sóc NB trong năm
D. Số ngày làm việc của 1 NV trong năm
E. Số ngày nghỉ hưu TB của 1 NV
50. Công thức tính nhân lực theo năm:
Trong đó B là:
A. Số giờ chăm sóc TB cho 1 NB/Ngày
B. Tổng số giờ chăm sóc NB/ năm
C. Tổng số ngày làm việc của 1 NV
D. Tổng số NB điều trị nội trú TB/ngày
E. Tổng số NB điều trị nội trú TB/năm
51.Khi phân tích năng lực ĐD để lập ... điểm mạnh...
52. Trước khi đưa NB về phòng bệnh điều trị ĐD cần lưu ý:
A. Sắp xếp giường nằm cho NB
B. Thông báo, hướng dẫn NB sử dụng dụng cụ trong phòng bệnh
C. Kiểm tra dấu hiệu sinh tồn
D. Ktra chiều cao cân nặng của NB

E. Mời BS khám


53.Sau đây là công tác điều hành nhân lực của Đ DT khoa, NGOẠI TRỪ:
A. Phân công nhân viên
B. Lập bảng trực hàng ngày cho NV
C. Tuyển dụng Nv
D. Duyệt KHCS hàng ngày
E. Điều phối NV
54.Nhiệm vụ của ĐD chăm sóc, NGOẠI TRỪ:
55.Giải thích nội quy bv là nhiệm vụ nào của ĐDT khoa:
56. ĐDT khoa có nhiệm vụ:
A. tổ chức chương trình GDSK cho NB
B. Điều phối ĐD, hộ lí tăng cường đến giúp đỡ khoa bạn khi có yêu cầu
C. Chỉ định và giám sát công tác vệ sinh buồng bệnh, buồng thủ thuật
D. Ủy viên thường trực kiêm thư kí các hội nghị NCKH
E. Thực hiện việc ghi sổ sách, phiếu theo dõi, phiếu chăm sóc
57. ĐDT khoa có quyền hạn nào sau đây:
58. ĐDT BV có quyền hạn nào sau đây:
59.ĐDT thể hiện năng lực chăm sóc hiệu quả theo yêu cầu nào sau đây NGOẠI
TRỪ:
60. Chất lượng chăm sóc phục vụ và sự hài lòng của NB được ĐDT quan tâm
đánh gía NGOẠI TRỪ:
A. NB có được chăm sóc an toàn
B. các quy trình kỹ thuật có được tuân theo không
C. Nghiên cứu khoa học điều dưỡng
D. NB có phải chờ đợi lâu không
E. Hạn chế sai sót chuyên môn
61.Điều nào sau đây là chức năng của....
A. Kiểm tra chất lượng chăm sóc

B. Tuyển dụng nhân lực ĐD
C. Tổ chức chăm sóc NB
62. Ưu điểm của mô hình chăm sóc toàn diện
63.Hoạt động chăm sóc hiệu quả ĐDV cần có ký năng cơ bản sau
A. Kỹ năng giải quyết xung đột
B. Kỹ năng giải quyết tình huống
C. Kỹ năng quản lý thời gian
D. Kỹ năng làm việc nhóm
E. Kỹ năng giao tiếp
64. Đánh giá NV làm việc hiệu quả, ĐDT....
65. Trong chuẩn năng lực ĐD về sử dụng quy trình ĐD để lập KHCS gồm các
tiêu chí sau NGOẠI TRỪ:
A. Xác định tình trạng sức khỏe


B. Tổng hợp thông tin
C. Phân tích thông tin
D. Lập KH
E. Hướng dẫn NB
66. Chuẩn NLĐD trong làm việc nhóm được thể hiện như sau:
A. Duy trì mối qh với đồng nghiệp
B. Tôn trọng các thành viên trong nhóm
C. Chia sẻ thông tin trong nhóm
D. Bảo mật thông tin cho NB
E. Hợp tác tốt trong nhóm
67. Bình phiếu CS hàng tuần thuộc tiêu chuẩn NLĐD nào:
A. Phát triển năng lực bản thân
B. Cải tiện chất lượng CS
C. Làm việc nhóm
D. NCKH

E. Qlí hồ sơ bệnh án
68. CS chế độ dinh dưỡng cho NB quy định trong thông tư 07/2011/TT-BYT
69. Trong chuẩn NL ĐD về sử dụng quy trình ĐD để lập KHCS gồm các tiêu
chí sau, NT
70. Người ĐDV- HSV xác định rõ mục tiêu nguyện vọng phát triển nghề
nghiệp, luôn cập nhật kiến thức kỹ năng và ứng dụng kiến thức đã học để
nâng cao chất lượng thực hành và chăm sóc nâng cao vai trò vị thế của
người ĐD là tuân thủ tiêu chuẩn
A. Thực hành dựa vào bằng chứng
B. Quảng bá hình ảnh của người ĐD
C. Duy trì và phát triển năng lực cho bản thân và đồng nghiệp
D. Hành nghề theo quy định của.....
71. Tiêu chí KSNK trong thực hành ĐD thuộc về tiêu chuẩn năng lực sau:
A. Hành nghề theo y đức
B. Hành nghề theo pháp luật
C. Tiến hành kỹ thuật CS đúng quy định
D. Sử dụng quy trình ĐD
E. Quản lí công tác CS
72. câu nào sau đây là tính chất của 1 nhóm chính thức:
A. Có những ý kiến chuyên môn theo lĩnh vực riêng của họ
B. Nhóm đặc nhiệm tạm thời giải quyết những vấn đề đặc biệt
C. Nhóm thực hiện công việc theo thời vụ
D. Nhóm nóng cần vận dụng trí tuệ cho đề án cần nhiều sáng tạo
E. Linh động bản thảo chiến lược


73. Báo cáo trực theo hệ thống Kardex là thực hiện đầy đủ.....:
74. Năng lực quản lí hồ sơ bệnh án của ĐD gồm, NGOẠI TRỪ
A. Biết quy chế về quản lí hồ sơ bệnh án
B. Bảo mật thông tin cho NB

C. Ghi chép hồ sơ đúng
D. Thông báo cho NB kết quả chẩn đoán
E. Sử dụng hồ sơ bệnh án đúng quy định
75. Biên chế của các đơn vị BV căn cứ vào, NGOẠI TRỪ
A. Chỉ tiêu KH được giao
B. Định hướng chiến lược của bộ, trang thiết bị hiện có
C. Quy định hiện hành của nhà nước
D. Các loại hình BV
E. Chức năng nhiệm vụ được giao
76. Trách nhiệm của BS đối vs NB NGOẠI TRỪ
A. Ra y lệnh CS và chế độ ăn
B. Giải thích động viên NB
C. Lập KHCS cho NB
D. HD NB chế độ sinh hoạt
E. TD diễn biến NB
77. Trong CS toàn diện ĐDT khoa không có nhiệm vụ nào sau đây:
A. Phân công các ĐDV chịu trách nhiệm
B. Phân lập danh sách nặng để TD
C. tổ chức sih hoạt cho NB
D. Viết báo cáo hàng tháng gửi cho giám đốc BV
E. Chủ trì giao ban công tác ĐD
78. Nhược điểm của mô hình CS theo nhiệm vụ là
79. Ưu điểm cảu mô hình CS toàn diện là:
80. Yêu cầu khi thực hiện CS NB cấp 2:
81. Những trường hợp nào sau đây CS cấp 1:
82. Những cuộc họp thường tổ chức trong công tác ĐD NGOAI TRỪ
83. Sau đây là những dụng cụ phương tiện ĐD cần chuẩn bị khi NB nhập viện
NGOẠI TRỪ:
A. Hồ sơ bệnh án
B. Dụng cụ đo DHST

C. Các phiếu XN cơ bản
D. Các vật dụng cá nhân của BN
E. Phiếu CS, tờ điều trị
84. Khi tiếp đón NB tại phòng khám, ĐD cần thực hiện những điều sau,
NGOẠI TRỪ
A. Chào hỏi NB


B. HD NB làm các thủ tục
C. Chuẩn bị phòng đợi
D. Nhận định NB
E. HD cách dùng thuốc và cách chăm sóc ở nhà
85. Sau đây là nhiệm vụ của ĐD hành chính NGOẠI TRỪ
A. Quản lý thuốc dùng hàng ngày cho NB trong khoa
B. Thu hồi thuốc để trả lại khoa dược theo quy chế sử dụng thuốc
C. Bảo quản hồ hơ, sổ và tài liệu trong khoa
D. Lĩnh dụng cụ y tế, văn phòng phẩm, tập số liệu
E. * Thay ĐDT để ký 1 số đề xuất cho khoa
86. Trong BV phân bố tỷ lệ ĐD làm việc trong ca sáng khoảng:
87. Phân bố nhân lực ca chiều chiếm khoảng:
88. Nguyên tắc ghi hồ sơ là:
A. Ghi những gì xảy ra trong ngày
B. Ghi những gì mình đã làm
C. Ghi theo hệ thống Kardex
D. Ghi những gì BS ra y lệnh
E. Ghi diễn biến NB nặng
89. Theo dõi NB cấp 2 là
A. Theo dõi từng phút
B. TD từng giờ
C. TD từng ngày

D. TD liên tục
E. TD bằng máy liên tục
90. Khi dự trù vật tư y tế tiêu hao, ĐD cần dựa vào
91. Muốn dự trù vật tư y tế để số lương hợp lí KHÔNG cần thiết dựa vào điều

92. Trùng câu 36
93. Thực hiện nghiêm chính sách và pháp luật về dân số, NGOẠI TRỪ
A. Duy trì mức sinh hợp lí
B. Quy mô gia đình ít con
C. Đảm bảo cân bằng tỷ lệ giới tính khi sinh
D. Sự tham gia của toàn XH vào công tác DS-KHHGĐ
E. Xây dựng gia đình văn hóa, khu dân cư văn hóa
94. Để tránh sự chồng chéo và sai sót trong công việc điều trị và CS NB thì cần:
A. Cán bộ y tế có trách nhiệm cao
B. Thực hiện và CS có mục đích rõ ràng
C. Phối hợp chặt chẽ và đồng bộ trong việc điều trị và CS
D. Thông tin 2 chiều giữa CBYT và NB
E. NVYT có tinh thần trách nhiệm và thông tin 2 chiều giữa ĐD và NB


95. Nhiệm vụ nào của phòng ĐD BV đang được quan tâm nhất
A. Chỉ đạo công tác vệ sinh chống nhiễm khuẩn trong các buồng bệnh
B. Định kì sơ kết tổng kết và báo cáo
C. Tham gia NCKH và chỉ đạo tuyến
D. Tổ chức chỉ đạo chăm sóc NB toàn diện
E. Tổ chức đào tạo lại cho ĐD
96. Nhiệm vụ ktra thực hiện kỹ thuật vào quy chế BV của phòng ĐD bao gồm,
NGOẠI TRỪ:
A. Ktra việc thực hiện quy trình CS
B. Ktra thực hiện phòng chống nhiễm khuẩn

C. Ktra thực hiện các quy trình giao tiếp
D. Ktra hồ hơ bệnh án
E. ktra quy chế BV
97. Điều kiện cần và đủ khi nhận NB mới vào khoa từ phòng khám chuyển vào
bệnh phòng là:
A. Hồ sơ bệnh án
B. Giấy nhập viện
C. Giấy giới thiệu
D. Giấy BHYT
E. Giấy CMND
98. Khi nhận NB vào khoa sau khi thăm khám ĐD cần thực hiện điều nào tiếp
theo:
A. Nhận định NB
B. Ghi tên NB, số giường vào hồ sơ bệnh án
C. Giải thích, hướng dẫn nội quy, cách sử dụng...
D. Chuẩn bị phòng khám và NB
E. Chuẩn bị phòng khám, phòng đợi....
99. Trong chuẩn đạo đức ĐD tính trung thực trong hành nghề thể hiện...
NGOẠI TRỪ:
A. Trung thực khi xử lý chất thải đúng quy định
B. Trung thực khi sử dụng thuốc
C. Trung thực khi sử dụng vật tư tiêu hao
D. Trung thực ghi chép vào hồ sơ NB
E. Trung thực y lệnh của thầy thuốc
100.
Những yêu cầu để viết 1 dự thảo báo cáo là:
A. Dùng ngôn ngữ phổ thông và trình bày theo lối biểu mẫu
B. Cách hành văn rõ ràng mạch lạc
C. Nên dùng từ ngữ thể hiện tính chủ quan
D. Dùng ngôn ngữ phổ thông và hành văn rõ ràng



E. Dùng ngôn ngữ phổ thông và hành văn...
101.
Định hướng chiến lược y tế năm 2020 tầm nhìn 2030 thu hẹp khoảng
cách chênh lệch hưởng thụ dịch vụ y tế ở các vùng miền, nhóm dân cư thể
hiện:
A. Tăng cường năng lực y tế tuyến cơ sở
B. Tăng cường tuyến tỉnh
C. Tăng cường tuyến trung ương
D. Tăng cường chỉ đạo tuyến dưới
E. Tăng cường chuyển lên tuyến trên
102.
Sau đây là những tiêu chí cơ bản khi...
A. công bằng
B. chất lượng
103.
Lập KH cần thực hiện bước nào trước tiên trong các bước sau:
A. Xác định thứ tự ưu tiên
B. Lập thời gian biểu
C. Viết ra KH
D. Thực hiện KH
E. Giám sát KH và đánh giá
104.
Quy trình lập KH y tế
105.
Điểm yếu nhất của 1 SV mới ra trường khi xin việc làm
A. Thiếu kinh nghiệm công tác hoặc kinh nghiệm không thích hợp
B. Thiếu sự đào tạo chính quy bài bản
C. hạn chế về các mối qh

D. Thiếu sự định hướng hay mục tiêu chưa rõ ràng
E. Kỹ năng nghề nghiệp chưa cao
106.
Xác định nguồn lực thực hiện bằng 5M thì M nào là đề cập đầu tiên:
107.
ĐDT khoa có quyền hạn nào sau đây:
108.
Nhiệm vụ của ĐD hành chính là:
A. Ktra sử dụng thuốc hàng ngày và bổ sung thuốc trực theo cơ số quy định
B. Ktra sử dụng thuốc hàng tuần và bổ sung thuốc trực theo cơ số quy định
C. Ktra sử dụng thuốc và bổ sung thuốc theo cơ số quy định
D. Ghi cơ số thuốc thừa và báo cáo cho ĐD trực
E. Ghi cơ số thuốc thừa và báo cáo cho ĐD trưởng
109.
Sau đây là những vai trò của người ĐD CS NGOẠI TRỪ
A. Là người trực tiếp CS NB
B. là người truyền đạt thông tin
C. là người giáo viên
D. là người biện hộ cho NB


E. Là người HD và huấn luyện các kỹ năng chăm sóc NB
110.
Thời gian cần thiết CS trực tiếp đ/vs NB cấp 2 là:
111.
Thời gian cần thiết CS trực tiếp đ/vs NB nặng là:

112.

Công thức tính nhân lực theo năm:


Trong đó A là:
A. Số thời gian CS trung bình cho 1 BN/ngày
B. Số BN điều trị nội trú TB/ngày
C. Tổng số h chăm sóc NB trong năm
D. Số ngày làm việc của 1 NV
E. Số ngày nghỉ TB của 1 NV
113.
Công thức tính nhân lực theo năm:
Trong đó B là:
đáp án: số BN điều trị nội trú TB/ngày
114.
Khi dự trù số lượng vật tư y tế tiêu hao. ĐD cần thực hiện
A. Chọn các vật tư đắt tiền, phổ biến ở các BV lớn
B. Dựa vào đơn đặt hàng của các cty
C. Dựa vào nhu cầu sử dụng của khoa phòng
D. Theo yêu cầu BS trưởng khoa
E. Theo yêu cầu BN
115.
giống câu 36
116.
Hội ĐD thành lập vào time nào
117.
ĐD cần thực hiện điều gì khi NB có chỉ định chuyển khoa (trùng)
118.
Người ĐDV tuân thủ quy tắc về an toàn lao động quy trình phòng
ngừa cách ly KSNK và môi trường CS là thể hiện tiêu chuẩn nào:
A. Tạo sự an toàn, thoải mái và kín đáo cho NB
B. Thiết lập môi trường làm việc an toàn hiệu quả
C. Thể hiện theo luật pháp về an toàn lao động

D. Tuân thủ về quản lý, xử lý chất thải
E. Tuan thủ về quy định KSNK
119.
Nhược điểm của mô hình CS theo nhiệm vụ
120.
Yêu cầu khi thực hiện CS NB cấp 3
121.
Theo thông tư 07/2011/TT-BYT quy định nội dung dùng thuốc của
NB bao gồm NGOẠI TRỪ
A. Dùng thuốc theo chỉ đinh của BS


B. Khi dùng đường tiêm, chuẩn bị hộp chống sốc
C. Thực hiện 5 đúng khi dùng thuốc
D. Đảm bảo NB dùng thuốc ngay tại phòng tiêm trước sự chứng kiến của
ĐDV
E. Phải TD tác dụng không mong muốn
122.
Tiêu chí KSNK trong thực hành ĐD thuộc về chuẩn năng lực sau
A. Hành nghề theo y đức
B. Hành nghề theo PL
C. Tiến hành kỹ thuật CS đúng quy trình
D. Quản lí công tác CS
E. Sử dụng quy trình ĐD
123.
Những cuộc họp thường tổ chức trong công tác ĐD ,
124.
Người điều hành cuộc họp nên điều khiển cuộc thảo luận đảm bảo y/c
sau, NGOẠI TRỪ:
125.

Tính khoa học của nghề ĐD thể hiện như sau:
A. Dựa trên kiến thức để CS NB
B. Dựa trên kinh nghiệm để CS NB
C. Dựa trên quy định của ngành để CS NB
D. Dựa trên truyền thông để CS NB
E. Dựa trên nhu cầu của NB
126.
Chuẩn NL ĐD trong làm việc nhóm được thể hiện như sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Duy trì mqh vs đồng nghiệp
B. Tôn trọng các thành viên trong nhóm
C. Bảo mật thông tin cho NB
D. Hợp tác tốt trong nhóm
E. Chia sẻ thông tin trong nhóm
127.
giống câu 70
128.
Người ĐDV thực hiện nhận định NB toàn diện để lập KHCS phù hợp
là tuân thủ tiêu chuẩn nào trong bộ chuẩn NL ĐD:
C. Sử dụng quy trình ĐD để lập KHCS và can thiệp ĐD
D. Tiến hành các kỹ thuật CS đúng quy trình
E. Hành nghề theo PL nghề nghiệp
129.
CS chế độ dinh dưỡng NB quy định theo thông tư 07/2011/TT-BYT
bao gồm
130.
Thiết lập được mqh tốt vs NB gia đình và cộng đồng KHÔNG bao
gồm tiêu chí nào sau đây
A. Tạo niềm tin đối vs NB, NN và thành viên trong nhóm CS
B. Dành thời gian giao tiếp vs NB, NN và nhóm CS



C. Lắng nghe, đáp ứng khó khăn, băn khoăn lo lắng của NB, NN
D. Tuyên truyền và GDSK, hướng dẫn cách phòng bệnh cho NB
E. Tư vấn cho NB và NN
131.
Để giảm phát sinh mâu thuẫn trong làm việc nhóm, biện pháp hữu
hiệu là:
A. Thành viên nào chịu trách nhiệm chính được quyền quyết định ý kiến
B. Thành viên nào có kinh nghiệm nhất sẽ quyết định ý kiến sau cùng
C. Chân thành lắng nghe ý kiến và cùng nhau phân tích lựa chọn ý kiến phù
hợp
132.
Trong làm việc nhóm, kỹ năng quan trọng nhất của các thành viên
trong nhóm là:
133.
Hạn chế sai sót của NV CS, ĐDT cần có kỹ năng nào sau đây:
A. Kỹ năng ra quyết định
B. Kỹ năng giải quyết vấn đề
C. KN tuyển dụng nhân lực
D. KN giao tiếp
E. KN quản lý time
134.
Báo cáo trực theo hệ thống kardex:
135.
Cách sắp xếp hàng trong kho để cất giữ bảo quản là
A. Hàng nhập sau xếp ngoài để cấp phát sau
B. hàng nhập trc xếp ngoài để cấp phát trc
C. hàng nhập trc xếp ngoài để cấp phát sau
136.

Muốn dự trù vật tư y tế KHÔNG cần thiết dựa vào điều gì:
137.
Trong BV phân bố nhân lực trong khu vực lâm sàng chiếm khoảng:
A. 40-50%
B. 50-60%
C. 50-55%
D. 55-60%
E. 60-65%
138.
Phân bố nhân lực cho ca sáng chiếm khoảng:
139.
Phân bố nhân lực cho ca chiều chiếm khoảng:
140.
Khi phân tích nhân lực ĐD để lập KH cho ĐD đã học nâng cao trình
độ khoa cần phải đề cập đến điểm mạnh là:
141.
Giải quyết các vđ trong khoa cần làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Trực tiếp phỏng vấn
B. quan sát
C. xin ý kiến lãnh đạo
142.
Một SV ĐD ms ra trường nên chọn Bv để xin việc:
A. Bv ms thành lập


B. BV có 1 suất đi học nước ngoài
C. BV có 1 ng sắp nghỉ hưu
143.
Trong cuộc họp cần đưa ra quyết định quan trọng nhưng chưa kết thúc
cuộc thảo luận, thì ng chủ tọa cần phải:

A. Tổ chức cuộc họp kế tiếp sớm nhất
B. Kéo dài cuộc họp này
C. Kết luận ngay theo ý kiến của chủ tọa
D. Dừng ngay cuộc họp lại
E. Cố gắng đưa vđ đến kết luận theo đại đa số tán thành
144.
Hướng tới ĐD chuyên nghiệp tiếp tục hoàn thiện chính sách gồm,
NGOẠI TRỪ:
A. Xây dựng chiến lược phát triển nhân lực ĐD
B. Xây dựng tiêu chuẩn CS NB
C. Phân định rõ ràng chức năng nhiệm vụ
D. Quy định đạo đức ĐD
145.
Hoạt động của nhóm chính thức là:
146.
Câu nào sau đây là tính chất của nhóm chính thức
147.
các nguyên tắc làm việc nhóm KHÔNG bao gồm:
A. khuyến khích óc sáng tạo
B. phát sih ý kiến ms
C. học cách ủy thác
D. Phải xây dựng quỹ hoạt động cho nhóm
E. khuyến khích moi ng đóng góp ý kiến
148.
NV dưới quyền có động lực và đạt kỹ năng làm việc tích cực, ng lãnh
đạo chọn phong cách nào để quản lý
A. Phong cách lãnh đạo lấy sản phẩm làm trung tâm
B. Phong cách lãnh đạo uy quyền
C. Phong cách lãnh đạo dân chủ
D. Phong cách lãnh đạo độc đoán

E. Phong cách lãnh đạo cự quyền
149.
Những yếu kém trong quản lý trong y tế chủ yếu do điều nào sau đây:
A. Lãnh đạo không quan tâm
B. không đủ văn bản pháp quy
C. Thiếu trang thiết bị quản lý
D. CBYT chưa được đào tạo về quản lý
E. Hệ thống y tế chưa hoàn chỉnh
150.
Chức năng độc lập của ĐD được thể hiện ở điều nào sau đây:
151.
trùng


152.
ĐDT thể hiện năng lực tổ chức và điều hành CS hiệu quả theo tiêu chí
nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Chất lượng CS
B. Chất lượng phục vụ
C. Sự hài lòng của NB
D. Bằng cấp của người ĐDT
E. Tăng uy tín cho ĐD
153.
Nội dung tiêu chuẩn đạo đức ĐD về năng lực hành nghề, NGOẠI
TRỪ:
A. Học tập để nâng cao trình độ quản lý
B. thực hiện đầy đủ thiên chức của ĐDV
C. Tuân thủ các quy trình kỹ thuật chuyên môn
D. Nghiên cứu ĐD
E. Học tập liên tục suất đời

154.
chất lượng CS, chất lượng phục vụ và hài lòng của NB luôn được
ĐDT quan tâm đánh giá, NGOẠI TRỪ:
155.
ĐD CS có nhiệm vụ
156.
Nhiệm vụ chuyên môn của ĐDV CS được quy định trong
TT07/2011/TT-BYT gồm, NGOẠI TRỪ
157.
Điều nào sau đây là chức năng của ĐDT sở y tế
158.
ĐDT BV có nhiệm vụ:
A. Xây dựng tiêu chuẩn CS, đánh giá ĐDV đáp ứng nhu cầu CS cơ bản
B. Chủ trì các cuộc họp của ĐD
C. Được tham gia các hội đồng theo quy định của nhà nước và sự phân công
của giám đốc
159.
ĐDT khoa có nhiệm vụ
A. Lập KH và phân công công việc cho ĐDV, hộ lý, HSSV
B. Thực hiện việc ghi số sách, phiếu theo dõi, phiếu CS
C. lập dự trù thuốc men điều trị cho NB trong khoa
D. lập chế độ ăn cho NB trong khoa
E. báo cáo số lượng NB trong khoa
160.
Phòng ĐD BV phối hợp vs phòng tổ chức để thực hiện công việc:
A. Điều hành nhân lực
B. Quản lý cơ sở vật chất
C. Vệ sinh vô trùng trong BV
D. CS NB
E. Ktra công tác ĐD

161.
ĐDT khoa có các nvu sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Đề suất ý kiến tuyển dụng ĐD, hộ lý vs ĐDT BV


B.
C.
D.
E.
162.
163.
164.
A.
B.
C.
D.
E.
165.
A.
B.
C.
D.
E.
166.
167.
A.
B.
C.
D.
E.


Phổ biến cho NV các thông báo, chỉ thị của các cấp lãnh đạo
Chỉ định và giám sát công tác vệ sinh buồng bệnh, buồng thủ thuật
Ủy viên thường trực kiêm thư ký hội đòng NB
Lập dự trù thuốc dụng cụ
đây là công tácđiều hành nhân lực của ĐD trưởng khoa. NGOẠI TRỪ
Công tác quản lý hành chính bao gồm các công việc sau NGOẠI TRỪ
Lịch công tác của khoa dự vào
lệnh của giám đốc BV
Lệnh của trưởng khoa
Lịch công tác của BV
cuộc họp khoa
Lịch công tác của phòng ĐD
Nhiệm vụ nào của phòng ĐD BV hiện nay đc quan tâm nhất
Chỉ đạo công tác việc sinh phòng chống nhiễm khuẩn trong các buồng
bệnh
định kỳ sơ kết tổng kết và báo cáo
Tham gia NCKH và chỉ đạo tuyến
Tổ chức chỉ đạo chăm sóc NB toàn diện
tổ chức đào tạo lại cho ĐD
Tiêu chuẩn NLĐD là
Để đảm bảo theo dõi NB có tính liên tục và hệ thống ĐD cần
phối hợp chặt chẽ vs BS điều trị
Luôn báo cáo tình trạng bệnh cho ĐDT
Thông tin 2 chiều giữa các ĐD
Có mục đich rõ ràng
Tư vấn vs người nhà




×