Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập xác suất thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.98 KB, 2 trang )

Bài 1. Cho một mẫu cụ thể của véc tơ ngẫu nhiên ( X , Y ) như sau:

yj

\ xi

6
8
10

4

7

10

13

10
14
11

15
16
13

18
20
19

12


15
17

a) Với mức ý nghĩa 3%, kiểm định giả thuyết

H : E ( X ) = E (Y ) với

đối thuyết K : E ( X ) > E (Y )
b) Với mức ý nghĩa 2%, kiểm định giả thuyết X và Y là 2 đại lượng
ngẫu nhiên độc lập
c) Tìm hệ số tương quan mẫu giữa X và Y
d) Tìm hồi quy bình phương trung bình tuyến tính của Y đối với X
và dự báo giá trị của Y khi X = 9

yj

\ xi

6
8
10

ni*

4

7

10


13

n* j

10
14
11
35

15
16
13
44

18
20
19
57

12
15
17
44

55
65
60

n = 180


a) Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm định:

t qs =

x− y
n1 s x2 + n2 s 2y

n1 n2 (n1 + n2 − 2)
= 0,003578194
n1 + n2
n +n −2

= t0358
Mức ý nghĩa α = 0,03 ⇒ t0 = t 2 1α 2
,06 = 1,886772
Miền bác bỏ giả thuyết H : Wa = { t ∈ R : t > t0 }

t qs < t0 nên với mẫu cụ thể trên, với mức ý nghĩa 3%, chấp nhận
giả thuyết H .
b) Eij = ni * n* j
k=4
m=3
Giá trị quan sát của tiêu chuẩn kiểm định:


u qs =

k m

∑∑


(nij − Eij ) 2

i =1 j =1

Eij

= 1,212120415

Mức ý nghĩa

α = 0,02 ⇒ u0 = χ 2 ( (k − 1)(m − 1), α ) = χ 2 ( 6;0,02 ) = 15,03321
Miền bác bỏ giả thuyết H : Wa = { u ∈ R : u > u0 }
u qs < u0 nên với mẫu cụ thể trên, với mức ý nghĩa 2%, X và Y là
2 đại lượng ngẫu nhiên độc lập.
c) Hệ số tương quan mẫu giữa X và Y là:
n

∑ xi yi − x y

rxy = i =1

= 0,89519394 5

sx s y

d) Phương trình đường thẳng hồi quy trung bình tuyến tính thực

nghiệm của Y đối với X là:


y =α + β x

Với α = y − rxy

β = rxy

sy
sx

sy
sx

x =4,06825309

=0,451392732

Dự báo giá trị của

Y

khi

X = 9 là: 8,130787678



×