Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giáo án lớp 1 từ tuần 1 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.08 KB, 15 trang )

TUẦN 10
Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2016
Tiết 1: CHÀO CỜ
Sinh hoạt dưới cờ theo khu
==============================
Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT
VẦN CĨ ÂM ĐỆM VÀ ÂM CHÍNH. MẪU 2: OA
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 17)
==============================
Tiết 4: TỐN
LUYỆN TẬP (tr 55)




MỤC TIÊU:


u cầu cần đạt: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép trừ.



Bài tập cần làm: làm được bài 1 (cột 2, 3), 2, 3 (cột 2, 3), 4.



HSKG:

Đồ dùng dạy học:



- Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động
dạy
1. Khởi động: Ổn đònh.
2. Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động học


- Gọi hs lên bảng làm bài sau:
2+1=

1+1=

1+2=

3–1=

2–1=

3–2=

-

3 hs lên bảng làm bài.

-


Hs nhận xét bài làm của bạn.

-

Đọc yêu cầu bài 1:”
Tính”.

- Gv nhận xét.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS làm các bài
tập ở SGK.
*Bài tập1: HS làm vở Toán..

- HS làm bài. Đổi vở
để chữa bài: - HS đọc
- GV nhận xét bài làm của HS.
kết quả của phép tính.
*Bài 2: Cả lớp làm vào vở.
-1 HS đọc yêu cầu:
”Điền số”.
- Hướng dẫn HS nêu cách
làm :
4 HS làm bài ở bảng
lớp
- GV nhận xét bài viết của
HS.
- Hướng dẫn HS


*Bài 3:
GV nhận xét kết quả HS làm.

- 1 HS đọc yêu cầu:
”Điền dấu<, >, =”

*Bài4.
HD HS nêu cách làm bài.
GV nhận xét thi đua của hai
đội.

-HS đọc yêu cầu bài 4:”
Viết phép tính thích
hợp”.

4: Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.

-Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.


-Chuẩn bò: Sách Toán 1, vở
Toán để học bài: “Phép trừ
trong phạm vi 4”

Thứ ba ngày 01 tháng 11 năm 2016
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT

LUẬT CHÍNH TẢ VỀ ÂM ĐỆM
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 22)
==========================
Tiết 3: TỐN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I.Mục tiêu:
- u cầu cần đạt: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm: bài 1 (cột 1, 2), 2, 3.
- HSKG:
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng
con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của trò
- Cả lớp làm bảng con:

Nhận xét KTBC:

1…1=2

2…1=3

2…1=1

3…2=1


2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu phép trừ,
bảng trừ trong phạm vi 4.


a, Hướng dẫn HS học phép
trừ : 4 - 1 = 3.
- Hướng dẫn HS quan sát:
- GV vừa chỉ vào hình vẽ
vừa nêu: Bốn quả táo bớt
một quả táo còn ba quả
táo.
- Bốn bớt một bằng ba”. Ta
viết như sau:
4–1=3
Hỏi HS: Bốn trừ một bằng
mấy?
b, Hướng dẫn HS học phép
trừ 4 – 2 = 2 theo 3 bước tương
tự như đối với 4 – 1 = 3.
c, HD HS học phép trư ø4 – 3 =
1 theo 3 bước tương tự 4 – 2 =
2.
d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng
nên giữ lại 3 công thức:
4 - 1 = 3 ; 4 - 2= 2 ; 4 - 3 = 1.
GV chỉ vào các công thức
và nêu: 4 – 1 = 3 là phép
trừ; 4 – 2 = 2 là phép trừ; …”.
- HD HS quan sát hình vẽ cuối

(có tính chất khái quát về
phép trừ ) trong bài học, nêu
các câu hỏi để HS bước
đầu biết
4-1=3;4-3=1
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Tính

- HS tự nêu câu trả lời:”
Có 4 quả táo bớt 1 quả
táo, còn 3 quả táo?”.
- HS khác nêu lại: Bốn
bớt một bằng ba
- hs nêu: 4 – 1 = 3
- Học sinh nêu bài toán
và phép tính.
4 – 2 = 2;
4–3=1

- Nhiều HS đọc các phép
trừ trên bảng. (CN-ĐT)

- HS làm bài vào vở,
chữa bài: Đọc kết quả.
4 – 1 = 3;
1 = 2;
2 - 1 = 1;

4 – 2 = 2;
3–2=1


Hướng dẫn HS :

- HS đọc yêu cầu bài 2
- HS làm vào bảng con.

GV nhận xét bài làm của
HS.

- HS làm vào vở, 1HS
làm ở bảng lớp.

3–


Bài 2: Tính
- Lắng nghe.
- GV giới thiệu cách viết
phép cộng theo cột dọc,
cách làm tính theo cột dọc
(chú ý viết thẳng cột).
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
GV nhận xét bài HS làm.
3. Củng cố, dặn dò:
-Xem lại các bài tập đã làm.
==============================
Tiết 4: ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2)
I. Mục tiêu:
* u cầu cần đạt:

- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- u q anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
* GDLHệ:
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh
chị, nhường nhịn em nhỏ.
* GD KNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình; ra quyết
định và giải quyết vấn dề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh trong vở bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài cũ.

Hoạt động của trò
- Đối với anh chò em
phải như thế nào?


2.Bài mới:
HĐ1: HS làm BT2.
- Cho HS đọc yêu cầu BT và
hướng dẫn HS làm BT→Hãy
nối các bức tranh với chữ
NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN
cho phù hợp và giải thích vì
sao.


- HS đọc yêu cầu BT2.
- HS làm BT2.
- HS lên bảng làm

- GV sửa bài :
HĐ2: GV chia nhóm và hướng
dẫn HS đóng vai theo tình
huống của BT2.
Chia nhómå thảo luận về
hoạt động đóng vai
- Hướng dẫn HS đóng vai.

- HS đóng vai.
-Trả lời các câu hỏi.
- Mỗi nhóm cử đại diện
tham gia.

+ Kếùt luận:
Anh chò cần phải nhường
nhòn em nhỏ.
Là em phải lễ phép và
vâng lời anh chò.
HĐ3: Liên hệ
3.Củng cố dặn dò:

-HS tự liên hệ bản thân
về lễ phép với anh chò
và nhường nhòn em nhỏ.

- Về nhà thực hành ngay bài

học.
- Xem trước bài: “Nghiêm
trang khi chào cờ”

Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2016
Tiết 1 + 2: TIẾNG VIỆT


VẦN OE
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 25)
===========================
Tiết 3: TỐN
LUYỆN TẬP (tr 57)
I.Mục tiêu:
-u cầu cần đạt: HS biÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi c¸c sè ®·
häc; biết biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
thích hợp.
.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 5.
- HSKG: bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:


Bộ đồ dùng học tốn lớp 1.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra bài cũ:
GV Nhận xét,
2. Bài mới: Hướng dẫn HS

làm các bài tập.
Bài 1: Tính
Hướng dẫn HS
GV nhận xét bài làm của
HS.
Bài 2: ( dòng 1): Số
Hướng dẫn HS nêu cách
làm :
GV nhận xét bài viết của
HS.

Hoạt động của trò
- Cả lớp làm bảng con
4–1=…,4–2=…, 3+1
=…
4–3=…;3–1
=…; 2–1=…
- Đọc yêu cầu bài 1.
- HS làm bài vào bảng
con. 2 em lên bảng làm
- HS đọc kết quả của
phép tính.
- 1HS đọc yêu cầu: ”Điền số”.
- 4HS làm bài ở bảng


lớp, cả lớp làm vở.
Bài 3: Tính
- Cho HS nhắc lại cách tính
- Chẳng hạn: muốn tính: 4 – 1

– 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 ,
rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2.
Bài 4: (HS khá giỏi) Điền
dấu <, >, =
HD HS cách làm ,( chẳng
hạn: 3 -1 … 3 - 2, ta lấy 3 –1 =
2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so
sánh với 1 ta điền dấu >)
GV nhận xét kết quả HS
làm.
Bài 5: Viết phép tính thích
hợp.
HD HS nêu cách làm bài:

3.Củng cố, dặn dò:
- Chn bÞ bµi sau

- Làm bảng con.

- 1HS đọc yêu cầu
- Đọc kết quả phép tính:
3-1=2 ;
3–1>3
-2
4-1>2 ;
4–3<4
–2
4-2=2 ;
4–1<3
+1

- HS đọc yêu cầu bài 5.
- HS nhìn tranh vẽ nêu
từng bài toán rồi cài
kết quả phép tính ứng
với tình huống trong tranh.
a, 3 + 1 = 4.
1 = 3.

b, 4 -

============================
Tiết 4: THỦ CƠNG
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ (tiết 1)
I.

MỤC TIÊU:
- u cầu cần đạt:

+ BiÕt c¸ch xÐ d¸n h×nh con gµ con. XÐ d¸n ®ưỵc h×nh con gµ
con. §ưêng xÐ cã thĨ bÞ r¨ng cưa. H×nh d¸n tư¬ng ®èi ph¼ng.
Má, m¾t, ch©n gµ cã thĨ dïng bót mµu ®Ĩ vÏ.
HS khéo tay:


XÐ d¸n ®ưỵc h×nh con gµ con. §ưêng xÐ Ýt bÞ r¨ng cưa.
H×nh d¸n ph¼ng. Má, m¾t, ch©n gµ cã thĨ dïng bót mµu
®Ĩ vÏ.
• - Cã thĨ xÐ ®ưỵc thªm h×nh con gµ con cã h×nh d¹ng kÝch
thưíc mµu s¾c kh¸c. Cã thĨ kÕt hỵp vÏ trang trÝ h×nh con gµ
con.

II.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bài mẫu về xé dán hình con gà.


Giấy màu, giấy trắng, keo dán, khăn lau tay.
- HS: Giấy màu, keo dán, bút chì, sách thủ công,
khăn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra đồ dùng học tập
của học sinh.

Hoạt động của trò
- HS đặt đồ dùng học
tập lên bàn.

2.Bài mới:
HĐ1 : Giới thiệu hình dáng con gà
- Giáo viên cho học sinh xem bài
mẫu và hỏi: “ Nêu các bộ phận
của con gà con? Toàn thân con
gà con có màu gì? Gà con có gì
khác so với gà lớn?”

- HS quan s¸t vµ tr¶ lêi.

HĐ2: Hướng dẫn cách xé dán
- Giáo viên hướng dẫn mẫu.


- Học sinh quan sát giáo
+ Thân gà: Lấy giấy màu vàng, viên làm mẫu, ghi nhớ
lật mặt sau vẽ hình chữ nhật 10 x quy trình.
8 ô, xé 4 góc của hình chữ nhật.
Học sinh lấy giấy nháp
Tiếp tục xé chỉnh sửa cho giống
tập xé hình thân gà.
hình thân con gà. Lật mặt màu
- Học sinh lấy giấy nháp
để học sinh quan sát.
xé hình đầu gà.
+ Đầu gà : Vẽ.xé hình vuông
canïh 5 ô, vẽ và xé 4 góc của


hình vuông, chỉnh sửa cho gần
tròn,cho giống hình đầu gà. Lật
mặt màu để học sinh quan sát.

-Học sinh quan sát và ghi
nhớ.

+ Đuôi gà: Vẽ, xé hình vuông,
cạnh 4 ô,vẽ hình tam giác từ hình
vuông và xé (đỉnh tam giác từ
điểm giữa của 1 cạnh hình vuông
nối với 2 đầu của cạnh đối
diện).
+ Mỏ, chân, mắt gà : Dùng giấy - Học sinh lấy giấy nháp
tập vẽ, xé hình đuôi,

khác màu để
chân, mỏ, mắt gà.
xé ước lượng, lưu ý học sinh mắt
- Học sinh quan sát và
có thể vẽ bằng bút chì màu.
ghi nhớ quy trình dán.
- Dán hình: Giáo viên hướng dẫn
thao tác bôi hồ và lần lït dán
theo thứ tự: thân gà, đầu gà,
mỏ gà, mắt, chân, đuôi lên
giấy nền.
3.Nhận xét – Dặn dò :
- Chuẩn bò đồ dùng học tập.

Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2016
Tiết 1: TỐN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I.Mục tiêu:
- u cầu cần đạt: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm: bài 1, 2 (cột 1), 3, 4 (a).
- HSKS.


II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Toán lớp 1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra bài cũ:


Hoạt động của trò

- GV thu một số BTVN nhận
xét.
2.Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ
- Quan sát hình vẽ trong
trong PV 5.
bài học để tự nêu bài
a) Hướng dÉn phép trừ: 5 - 1 =
toán: “Lúc đầu trên
4.
cành có 5 quả táo bò
- Hướng dẫn HS quan sát:
rụng 1 quả táo. Hỏi
trên cành còn lại mấy
quả táo?”
- 5 bớt 1 còn mấy?

- 5 bớt 1 còn 4.
- 5 trừ 1 bằng 4.

- Vậy 5 trừ 1 bằng mấy
-Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau:
5- 1 = 4

HS đọc :“năm trừ một
bằng bốn”

b) Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 =

3, 5 - 3 = 2

- Nhiều HS đọc 4 công
c) Sau mục a, b, trên bảng nên thức trên.
giữ lại 4 công thức:
5 - 1 = 4; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5
– 4 = 1.
d) HD HS quan sát hình vẽ sơ
đồ , nêu các câu hỏi để HS
biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5
GV nói: Từ ba số 4, 5, 1 ta lập
được 4 phép tính: 2 phép

HS đọc các phép tính


cộng, 2 phép trừ.
đ) Tương tự như trên với sơ đồ
thứ hai.
- GV dùng bìa che tổ chức cho
HS học thuộc lòng các công
thức trên bảng.

trên bảng
4+1=5

5-1=4

1+4=5


5 - 4 =1

3+2=5

5-2=3

2+3=5

5-3=2

- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm vµo b¶ng
con. Đọc kết quả.

HĐ2: Thực hành.
Bài 1: Tính
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: TÝnh
GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3: Tính
GV nh¾c cách viết phép trừ
theo cột dọc, cách làm tính
theo cột dọc (viết thẳng cột).
GV nhận xét bài HS làm.
Bài 4 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
GV yêu cầu HS
Khuyến khích HS tự nêu nhiều
bài toán khác nhau và tự
nêu được nhiều phép tính
khác nhau.

3.Củng cố, dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã
làm.

- HS đọc yêu cầu
4 HS lần lượt làm bảng
lớp.
-1HS đọc yêu cầu bài 3
-2HS làm ở bảng lớp,
CL làm vở
-1HS nêu yêu cầu bài
tập 4
HS quan sát tranh và tự
nêu bài toán, tự giải
phép tính rồi ghép
phép tính ở bìa cài. 5 2=3
Lắng nghe.

==========================
Tiết 2: THỂ DỤC
(đ/c Ngơ Thị Thu Hương soạn giảng)
=========================


Tiết 3 + 4: TIẾNG VIỆT
VẦN
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 28)
Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2016
Tiết 1: ÂM NHẠC
(GV chun soạn giảng)

===========================
Tiết 2 + 3: TIẾNG VIỆT
VẦN UY
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 31)
=========================
Tiết 4: TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I.Mục tiêu:
- u cầu cần đạt:
- Cđng cè kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ c¸c bé phËn cđa c¬ thĨ vµ c¸c
gi¸c quan.
- BiÕt t thÕ ngåi häc, ®i ®øng cã lỵi cho søc kh.
- HS kh¸ giái nªu ®ưỵc t¸c dơng cđa mét sè ho¹t ®éng trong c¸c
h×nh vÏ SGK.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy
1.Kiểm tra bài cũ:

Hoạt động của trò
- Em hãy nêu những hoạt


- GV nhận xét.

động có ích cho sức khỏe?

2. Bài mới:

HĐ1: Thảo luận chung

- Thảo luận chung.

- GV cho HS nêu tên các bộ
phận bên ngoài của cơ thể.

- HS nêu: Da, tay, chân, mắt,
mũi, rốn …

- Cơ thể người gồm có mấy
phần?

- Đầu, mình, tay và chân

- Chúng ta nhận biết thế giới
xung quanh bằng những giác
quan nào?

- Đôi mắt.

- Về màu sắc?

- Nhờ tai

- Về âm thanh?

- Nhờ lưỡi

- Về mùi vò?


- Nhờ da

- Nóng lạnh

-HS trả lời

- Nếu thấy bạn chơi súng cao su,
em khuyên bạn như thế nào?
Kết luận: Muốn cho các bộ
phận các giác quan khoẻ mạnh,
các con phải biết bảo vệ, giữ
gìn các giác quan sạch sẽ.
- HS nhớ và kể lại những
HĐ2: HĐ nhóm đôi HS kể những việc làm vệ sinh cá nhân
việc làm vệ sinh cá nhân trong trong 1 ngày.
một ngày
- Đại diện một số nhóm
- Hướng dẫn HS kể.

lên trình bày:

- Nhận xét:

Buổi sáng, ngủ dậy con
đánh răng, rửa mặt, tập
thể dục, vệ sinh cá nhân
và ăn sáng rồi đi học…

GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì?

Có đủ no không?
- Buổi tối trước khi đi ngủ con

- HS nêu lần lượt


có đánh răng không?
* GV kết luận:
3.Củng cố – DỈn dß:
- Muốn cho thân thể khoẻ
mạnh con làm gì?
- Giữ vệ sinh cơ thể, ăn
uống điều độ
==================================
Ngày 28/10/2016
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………



×