Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án Đại số 11 chương 1 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.26 KB, 26 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
Tiết 6:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T1)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1. Về kiến thức:
- Biết dạng của các pt lượng giác cơ bản
- Biết các dạng công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo các pt lượng giác cơ bản .
- Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản
3. Về tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên:

+ SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.

2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ (5’).
* Câu hỏi:



GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
a . Nêu tập xác định và tập giá trị của hàm y = sinx?
b. Tìm giá tri của biểu thưc sau : T = sinx + 1
với x = 0 , x =

π
π
,x=
2
6

* Đáp án:
a. D = R. Tập giá trị : - 1

≤ sinx



1

b. x = 0 thì T = 1 .
x=

π
thì T = 2
2

x=


π
3
thì T =
6
2

3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: HĐ1 SGK(7’)

Hoạt động GV
- Tính giá trị của sinx =

Hoạt động HS
1
2

¼
-Hãy biểu diễn cung AM
trên đường tròn lượng giác ?
-HĐ1 sgk ?

Ghi bảng

-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả


Hoạt động 2 : Phương trình sinx = a (15’)

Hoạt động GV
-HĐ2 sgk ?

Hoạt động HS
- Xem HĐ2 sgk

-Phương trình sinx = a hãy - HS trình bày bài làm

Ghi bảng - trình chiếu
1. Phương trình sinx = a
(sgk)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
nhận xét a?
a > 1 Nghiệm pt ntn ?
a ≤ 1 Nghiệm pt ntn ?
≤ sinx ≤

?

-KL nghiệm

π
π
 ≤α ≤
2 thì:
Nếu:  2

sin α = a
α = arcsin a

- Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện nếu


s inx = s inα
 x = α + k 2π
⇔
(k ∈ ¢ )
 x = π − α + k 2π

Chú ý: (sgk)

- Ghi nhận kết quả
sin
a

M'

O

M
cos

Khi đó:


Trường hợp đặc biệt:
π
*s inx = 1 ⇔ x = + k 2π (k ∈ ¢ )
2

π
+ k 2π (k ∈ ¢ )
2
*s inx = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ ¢ )
*s inx = −1 ⇔ x = −

-HS
 x = arcsin a + k 2π
 x = π − arcsin a + k 2π (k ∈ ¢ ) trình bày bài làm

- Tất cả các HS còn lại trả
-VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 lời vào vở nháp
b)
- Nhận xét
-HĐ3 sgk ?
- Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

- Ghi nhận kết quả

Hoạt động 3: BT1/sgk/28 (6’)
Hoạt động GV
-BT1/sgk/28 ?

Hoạt động HS
- HS trình bày bài làm


-Căn cứ công thức nghiệm - Tất cả các HS còn lại trả
để giải
lời vào vở nháp

Ghi bảng - trình chiếu
1) BT1/sgk :


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
d)

- Nhận xét

 x = −400 + k1800
(k ∈ ¢ )

0
0
x
=
110
+
k
180


- Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

- Ghi nhận kết quả


1

x
=
arcsin
− 2 + k 2π

3
a. 
(k ∈ ¢ )
1
 x = π − arcsin − 2 + k 2π

3
π

b. x = + k (k ∈ ¢ )
6
3
π

c. x = + k (k ∈ ¢ )
2
2

* Củng cố, luyện tập (10’)
Câu 1: Phương trình sin x− 2 = 0 có nghiệm là
A. x = arcsin2


B. x = arcsin2 + kπ

C. x = arcsin2 + k2π

D. vô nghiệm.

Câu 2: Nghiệm phương trình sin4x = sin
A.

x=

π

5

π
± k2π
20

C. x =

B. x =

π kπ
19π kπ
+
;x =
+
20 2
20

2

π
19π
+ k2π ; x =
+ k2π
20
20

D. x =

Câu 3: Gọi X là tập nghiệm của phương trình sin x =
A.



∈X
4

B. −


∈X
4


∈X
4

Câu 4: Phương trình sin x = cosx có nghiệm là


π kπ
19π kπ
+
;x =
+
20 4
20
4

2
khi đó
2

π
C. − ∈ X
4

D.


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
A. x =
x=

π
,
4

B. x =


π
+ k2π .
4

π
+ kπ
4

C. x =

D.

π

+ k2π ; x =
+ k2π
4
4

Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm
A. 3sin x− 4 = 0

π
5

B. sin 3x − ÷ =

C. 5sin( 3x− 2) − 4 = 0


D. 2 − sin = 0

6



2

x
2

Câu 6: Phương trình sin2x = 0 có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên
đường tròn
lượng giác
A. 1 điểm.

B. 2 điểm.

C. 4 điểm.

D. 8 điểm.

Câu 7: Điều kiện để phương trình sinx = m có nghiệm là
B. m< −1

A. m< 1
Câu 8: Phương trình

D. m ≤ 1


sinx = m vô nghiệm khi:

B. − 1≤ m≤ 1

A. −1< m< 1

C. m < 1

D. m > 1

C. −1≤ m< 1

Câu 9: Phương trình sin x = sinα có nghiệm
 x = α + k2π
A. 
 x = α − k2π

 x = α + kπ
B. 
 x = π − α + kπ

 x = α + 2π
C. 
 x = π − α + 2π

 x = α + k2π
D. 
 x = π − α + k2π

Đáp án

1. D

2. C

3. D

4. C

5. C

6. C

7. D

8. D

9. D


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11

4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2’) :
Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm?
1
3
Câu 2: Giải ptlg : sin x = − ;s inx =
2
2
-BTVN: BT1,BT2/SGK/28


* Rút kinh nghiệm:


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11

Tiết 7:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T2)
-------I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1.Về kiến thức:
- Biết dạng của pt lượng giác cơ bản cosx =a
- Biết các dạng công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản cosx =a
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt lượng giác cơ bản cosx =a
.

- Biết vận dụng công thức nghiệm của pt lg cơ bản cosx =a
3.Về thái độ, tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên:

+ SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.

2. Học sinh:

+ SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.

+ Chuẩn bị bài ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
* Câu hỏi:
Câu1 :giải phương trình :
a . sinx =

2
2

b. sinx =

2
3

c. sin

π
1

x+ ÷ =
6
2



* Đáp án:
a. x =

π
+ 2k π
4

b. x = arcsin

2
+ 2k π
3

c x = 2k π





x=


+ 2k π
4

2
x = π - arcsin + 2k π
3


x=


+ 2k π
3

3. Dạy bài mới:
HĐ1: Phương trình cosx = a (15’)
Hoạt động GV
GV nêu các câu hỏi :

Hoạt động HS
-Xem sgk

+ Nêu tập giá trị của hàm -Nhận xét
số y = cosx
+Hàm số y = cosx
+ Có giá trị nào của x mà nhận giá trị trong đoạn
cosx = -3 hay
[ -1;1 ].
cosx = 5 không?. Nêu + Không có giá trị nào
nhận xét ?
của x để cosx = -3;
cosx = 5
Khi giá trị tuyệt đối
của vế phải lớn hơn 1
thì không tìm được giá
trị của x.

Ghi bảng - trình chiếu



GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
Hướng dẫn HS lấy điểm H
trên trục cosin sao cho
OH = a . Cho HS vẽ
đường vuông góc với trục
cosin cắt đường tròn tại M
, M’
+ cosin của sđ của các
cung lượng giác ¼
AM ,
¼
AM ' là bao nhiêu ?
+ sđ của các cung lựơng
giác ¼
AM , ¼
AM ' cĩ là
nghiệm khơng ?
x = α + k2π
+ Nếuvớiα k∈
là số
¢ đo của 1
x = −α + k2π
cung lượng giác ¼
AM thì
sđ ¼
AM là gì ?

+ Các em nhận xét gì về

nghiệm của pt cosx = a

1. Phương trình cosx = a:
(sgk)

sin
M
a
O

cos

M'

-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại
trả lời vào vở nháp

cos x = cosα
⇔ x = ±α + k 2π , k ∈ ¢
+ Khi a > 1 thì phương
trình cosx = a vô nghiệm.
+ Khi a ≤ 1 thì phương
trình cosx = a có nghiệm
là :

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
nếu có
-Ghi nhận kết quả

* Nếu số thực α thoả mãn
 cosα = a
thì ta
0 ≤ α ≤ π

điều kiện 

Chú ý : GV nêu các chú ý
trong sách giáo khoa

viết α = arccos a. khi đó
nghiệm của phương trình
cosx = a là

x = arccosα + k2π
với
Tìm αnghệm
x = −+arccos
+ k2π của phương
k∈ ¢trình cosx = 1;

cosx = -1 ; cosx = 0
+ Gv có thể dùng đường
tròn lượng giác để minh
hoạ nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản
đặc biệt vừa nêu trên.

Chú ý :
1. cosx = cosα ⇔ x = α +

k2π
hoặc x = - α + k2π


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
k∈ ¢

hay

* Ví dụ : GV yêu cầu học
sinh giải các pt sau
1. cosx = cos

cosx = a ⇔ x = arccosa +
k2π

π
6

hoặc x = - arccosa + k2π

2
2. cos3x = −
2

3. cos( x + 600 ) =

k∈ ¢

2. Nếu cosx = cosα0


2
2

⇔ x = α 0+ k3600

* Gv cho học sinh thực
hiện ∆4

hoặc x = - α0 + k3600
k∈ ¢

Trường hợp đặc biệt:
*cos x = 1 ⇔ x = k 2π (k ∈ ¢ )

*cos x = − 1 ⇔ x = π + k 2π (k ∈ ¢ )
π
*cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ ¢ )
2
Ví dụ :

giải các pt sau

1. cosx = cos

π
6

2. cos3x = −


2
2

3. cos( x + 600 ) =

2
2

Hoạt động 2:BT3/sgk/28 (10’)
Hoạt động GV
-BT3a,b/sgk/28 ?

Hoạt động HS
-Xem BT3/sgk/28

Ghi bảng - trình chiếu
3) BT3/sgk/28 :


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
-Các công thức
nghiệm

-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp

2
a, x = 1 ± arccos + k 2π (k ∈ ¢ )
3

0
b, x = ±4 + k1200 (k ∈ ¢ )

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
* Củng cố, luyện tập (7’)
Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Nghiệm của phương trình cos x =
A.

π
+ kπ
2

B.

±

π
+ k2 π
3

Câu 2 Phương trình cos(x – 1) =

1
là:
2

±


D. ±

π
+ k2 π
6

1
có nghiệm :
2

A. x = 1 + 600 + k3600
C. x = 1

π
+ k2 π
6

C.

B. x = 1 +300 + k3600

π
+ k2 π
3

Câu 3: Phương trình cos(2x +150 ) = −

D. x = ±


π
+ k2 π
3

2
là:
2

A.

x = 600 + k1800 ; x = 750 + k1800
B.
x = 600 + k1800 ; x = - 750 + k1800
C.
x = 600 + k3600 ; x = 750 + k3600
D.
x = 600 + k3600 ; x = -750 + k3600
Đáp án: 1. D 2. C 3.B

4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2’) :
Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm?


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
1
3
Câu 2: Giải ptlg : co s x = − ; co s x =
2
2
-BTVN: BT3->BT4/SGK/28


* Rút kinh nghiệm:


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11

Tiết 8:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T3)
-------I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1.Về kiến thức:
- Biết dạng của pt lượng giác cơ bản tanx=a
- Biết các dạng công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản tanx=a
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo pt lượng giác cơ bản tanx=a
- Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản tanx=a
3.Về thái độ, tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên:

+ SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.

2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY


1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ (10’)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
Giải phương trình lượng giác :
a. cos(x – 1) =

2
3

b. cos3x = cos120

Bài giải :
a. cos(x-1) =

2
3

2
2
⇔ x − 1 = ± arc cos + 2k π ⇔ x = ± arc cos + 2k π + 1 k ∈ Z
3
3

b. cos3x = cos120 ⇔ 3x = ±120 + k 3600 ⇔ x = ±40 + k1200

k∈


Z

3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1 : Tiếp cận Định nghĩa (5’)

Hoạt động GV
? Nêu tập xác định của
hàm số tanx = a?

Hoạt động HS
-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp

? Nhận xét quan hệ giữa
đường thẳng y =a và đồ thị
-Nhận xét
y = tanx từ đó kết luận về
phương trình tanx = a.
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả

Ghi bảng - trình chiếu
π
2



-tập xác định : R \  + kπ k ∈ Z k


∈Z



- Đường thẳng y =a luôn cắt đồ
thị y = tanx
Vậy phương trình tanx = a luôn
có nghiệm trên tập xác định

Hoạt động 2:Phương trình tgx = a (15’)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
Hoạt động GV

Hoạt động HS

-Điều kiện tanx có nghĩa ?

-Xem HĐ2 sgk

-Trình bày như sgk

-HS trình bày bài làm

-Minh họa đồ thị

-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp


-Giao điểm của đường
thẳng
y = a với đồ thị hàm số
y = tan x ?
-Kết luận nghiệm

Ghi bảng - trình chiếu
1.Phương trình tanx = a (sgk)
Điều kiện: x ≠

π
+ kπ , k ∈¢
2

x = arctan a + kπ , k ∈ ¢

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có Chú ý : (sgk)
-Ghi nhận kết quả

1. Phương trình tanx = tanα có
nghiệm là: x = α + kπ , k∈ ¢

π
 π
− ≤ α ≤
2 thì:
Nếu:  2
 tan α = a
α = arctan a


* tanf(x) = tan(x) ⇒ f(x) =
g(x) + kπ, k∈ ¢

x = arctan a + kπ , k ∈ ¢

k∈ ¢

2. Phương trình tanx = tanβ 0
có nghiệm là: x = β 0 + kπ ,

-VD3 sgk ?
-HĐ5 sgk ? N1,2 a) N3,4
b)

Ví dụ : GV yêu cầu học
sinh giải các pt sau
1. tanx= tan
2. tan2x= −

π
5

1
3

VD:
+ Dạng tanx = tan α
Nghiệm của pt là: x =


π
+ kπ , k ∈ Z
5

+ Dạng tanx = a
 1
Nghiệm 2 x = arctan  -  + kπ
 3

1
π
 1
⇔ x = arctan  −  + k
2
2
 3

* HS thực hiện theo nhóm + Dạng tanx = tan β 0
rồi trình bày trên bảng để cả

, k∈ ¢


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
3. tan(3x + 150 ) = 3

lớp theo dõi và nêu nhận xét.

tan(3x + 150 ) = tan 600


Nghiệm 3x + 150 = 600 + k1800

Pt này có thể viết lại:
tan(3x + 150 ) = tan 600

⇔ x = 150 + k1800 ,

k∈ ¢

Hãy xđ nghiệm?

* Gv cho học sinh thực
hiện ∆5

Hoạt động 3 : BT5a/sgk/29 (10’)
Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi bảng - trình chiếu

-BT5a/sgk/29 ?

-Xem BT5a/sgk/29

5) BT5a/sgk/29 :

-Căn cứ công thức nghiệm để giải

-HS trình bày bài làm


a)
x = 450 + k1800 ( k ∈ ¢ )

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu


* Củng cố, luyện tập (1’)
-Nhắc lại các kiến thức của bài

4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (3’) :


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm?
Câu 2:Giải phương trình : tan x =

1
; t anx = 3
3

-BTVN: BT4/5/sgk/28+29

* Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………
……


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11


Tiết 9:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T4)
-------I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1.Về kiến thức:
- Biết dạng của các pt lượng giác cơ bản
- Biết các dạng công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo các pt lượng giác cơ bản .
- Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản
3.Về thái độ, tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án.
+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.
2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: (10’)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
? Giải phương trình
a. tanx = tan


π
5

b. tanx = −

1
5

c. tan(3x + 150) = 3

Trả lời :
a. x =

π
+ k π k∈ Z
5

b. tanx = −

1
 1
⇔ x = arctan  − ÷+ k π k ∈ Z
5
 5

c. x = 150 + k.600

k∈ Z

3.Dạy bài mới:

Hoạt động 1 : Tiếp cận Định nghĩa (5’)

Hoạt động GV
? Nêu tập xác định của
hàm số cotx = a?
? Nhận xét quan hệ giữa
đường thẳng y =a và đồ
thị y cotx từ đó kết luận
về phương trình cotx = a.

Hoạt động HS

Ghi bảng - trình chiếu

-HS trình bày bài làm

- tập xác định :

-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp

∀ x ∈ R \ { kπ k ∈ Z} k ∈ Z

-Nhận xét

- Đường thẳng y =a luôn cắt đồ
thị y = cotx

-Chỉnh sửa hoàn thiện
nếucó


Vậy phương trình cotx = a luôn
có nghiệm trên tập xác định

-Ghi nhận kết quả

HĐ2: Phương trình cotx = a (15’)
Hoạt động GV
-Điều kiện cotx có
nghĩa ?

Hoạt động HS
-Xem HĐ2 sgk

Ghi bảng - trình chiếu
1. Phương trình cotx = a
(sgk)


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
-Trình bày như sgk

-HS trình bày bài làm

-Minh họa đồ thị

-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp

-Giao điểm của đường

thẳng y = a với đồ thị
hàm số y = cot x ?
-Kết luận nghiệm
0 ≤ α ≤ π
-Nếu: 
thì:
co t α = a
α = arc co t a

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

-Ghi nhận kết quả

x = arc co t a + kπ , k ∈ ¢
Chú ý : (sgk)
cot x = cot α
⇔ x = α + kπ , k ∈ ¢
1. Phương trình cotx = cotα có
nghiệm là x = α + kπ , k∈ ¢
cotf(x) = cot(x)⇒f(x)=g(x) +
kπ, k∈ ¢

x = arc co t a + kπ , k ∈ ¢
-VD4 sgk ?
-HĐ6 sgk ? N1,2 a) N3,4
b)

Điều kiện: x ≠ kπ , k ∈ ¢


-HS trình bày bài làm
-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp

2. Phương trình cotx =cotβ0 có
nghiệm là x = β0 + kπ , k∈ ¢

Ghi nhớ : (sgk)

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu

-Ghi nhận kết quả

HĐ3: BT5b/sgk/29 (10’)
Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi bảng - trình chiếu

-BT5b/sgk/29 ?

-Xem BT5b/sgk/29

5) BT5b/sgk/29 :

- Căn cứ công thức nghiệm
để giải


-HS trình bày bài làm

1 5π
π
+ k (k ∈ ¢ )
KQ: x = +
3 18
3

-Tất cả các HS còn lại trả


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
nếu có
-Ghi nhận kết quả
* Củng cố, luyện tập (1’)
Câu 1: Nghiệm của Pt cotx = - 3 là:

π
π
b). −
6
6
Câu 2: Nghiệm của PT: cotx3= cot(x +
a)

a).


3
+ kπ
2

Câu 3: Phương trình: cot x −
a) x =

π
+ kπ , k ∈ Z
4

c) x = ±

π
+ kπ , k ∈ Z
4

b).

π
+ kπ
6

c).

d). −

π
+ kπ

6

3 ) là:

3
π
+k
2
2

c). −

3
+ kπ
2

1
= 0 có nghiệm là:
cot x
b) x = 450 + k1800 , k ∈ Z
d) x = ±450 + k1800 , k ∈ Z

4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (4’) :
Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm?
Câu 2:Giải phương trình : co t x =
-BTVN: BT6/7/sgk/28+29

1
; co t x = 3
3


d).

3
+ k2π
2


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11

Tiết 10: § 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T5)
-------I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1.Về kiến thức:
- Biết dạng của các pt lượng giác cơ bản
- Biết các dạng công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo các pt lượng giác cơ bản .
- Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản
3.Về thái độ, tư duy:
- Phát triển tư duy logic, sáng tạo .
- Hiểu được công thức nghiệm .

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

1. Giáo viên:

+ SGK, TLHDGD, Giáo án.

+ Một số câu hỏi, bài tập áp dụng.

2. Học sinh:

+ SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
+ Chuẩn bị bài ở nhà.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định tổ chức: 1’
- Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhắc lại các công thức nghiệm của ptlg cơ bản
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1 : BT2/SGK/28 (5’)

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi bảng - trình chiếu

-BT2/sgk/28 ?

-Xem BT2/sgk/28

2) BT2/sgk/28 :

-Giải pt : sin 3 x = sin x


-HS trình bày bài làm

-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu


-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp

3 x = x + k 2π
3 x = π − x + k 2π


-Nhận xét

x = kπ
⇔
(k ∈¢ )
x = π + k π

4
2

-Ghi nhận kết quả

Hoạt động 2 : BT3/SGK/28 (5’)

Hoạt động GV

Hoạt động HS


Ghi bảng - trình chiếu

-BT3c,d/sgk/28 ?

-Xem BT3c,d/sgk/28

3) BT3c,d/sgk/28 :

-Căn cứ công thức nghiệm để
giải

-HS trình bày bài làm


 11π
x
=
+
k

18
3
(k ∈ ¢ )
c) 
5
π
4
π
x = −

+k

18
3

-Tất cả trả lời vào vở
nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hòan thiện
nếu có

π

x
=
±
+ kπ

6
(k ∈ ¢ )
d) 
π
 x = ± + kπ

3


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11
-Ghi nhận kết quả


Hoạt động3 : BT4/SGK/29(5’)
Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi bảng - trình chiếu

-BT4/sgk/29 ?

-Xem BT4/sgk/29

4) BT4/sgk/29 :

-Tìm điều kiện rồi giải ?

-HS trình bày bài làm

-Điều kiện : sinx ≠ 1

-Tất cả các HS còn lại trả
lời vào vở nháp

π

 x = 4 + kπ
(k ∈ ¢ )

π
 x = − + kπ


4

-Giải pt : cos 2 x = 0

-Nhận xét

-KL nghiệm ?

π
Loại: x = + kπ do điều kiện
4

Nghiệm của pt là:

-Chỉnh sửa hòan thiện
nếu có

x=−

π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4

-Ghi nhận kết quả

Hoạt động 4 : BT5/SGK/29(10’)
Hoạt động GV

Hoạt động HS


Ghi bảng - trình chiếu

-BT5c,d/sgk/29 ?

-Xem BT5/sgk/29

5) BT5/sgk/29 :

-Căn cứ công thức nghiệm để giải

-HS trình bày bài làm

π
π

x= +k

4
2 (k ∈ ¢ )
c.

 x = kπ

-Điều kiện c) và d) ?

π

 x = 2 + kπ
(k ∈ ¢ )
ĐS: 

π
x = k

3

-Tất cả các HS cịn lại trả
lời vào vở nháp
c)cos x ≠ 0; d )sin x ≠ 0
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hòan thiện nếu

-Ghi nhận kết quả


GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11

Hoạt động5 : BT6,7/SGK/29(10’)

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi bảng - trình chiếu

-BT6/sgk/29 ?

-Xem BT6,7/sgk/29

6) BT6/sgk/29 :


-Tìm điều kiện ?

-HS trình bày bài làm

ĐK :

-Giải pt :

-Tất cả trả lời vào vở nháp,
ghi nhận

π

tan  − x ÷ = t an2 x
4


π
− x + kπ
4
π
π
⇒ x = + k (k ∈ ¢ )
12
3
⇒ 2x =

-BT7/sgk/18 ?
-Đưa về pt cos ?
-Tìm điều kiện 7b) ?


b) ĐK : cos3x ≠ 0;cos x ≠ 0

π

cos 2 x ≠ 0, cos  − x ÷ ≠ 0
4


7) BT7/sgk/29 :

π
1
⇒ tan 3x = cot x a) cos5 x = cos ( − 3x)
2
tan x
π
⇒ tan 3x = tan( − x)
π
⇔ 5 x = ± ( − 3x) + k 2π , k ∈ ¢
2
2
π
⇒ 3 x = − x + kπ
π
 π
2
x
=
+

k
 16 4
π
π
⇔
(k ∈ ¢ )
⇒ x = + k (k ∈ ¢ )
π

8
4
x = − + kπ

4
⇒ tan 3x =

-Nhận xét
-Chỉnh sửa hồn thiện nếu

* Củng cố, luyện tập (1’):
-Nhắc lại các kiến thức của bài

4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (3’) :
Nội dung cơ bản đã được học ?


×