TOÁN 11
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nắm được cách giải các phương trình lượng giác cơ bản.
- Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx = a, cosx = a có nghiệm.
2. Về kĩ năng:
- Biết viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản trong các trường hợp
số đo được cho bằng radian và số đo được cho bằng độ.
- Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsina, arccosa, arctana, arccota khi viết công thức nghiệm
của các phương trình lượng giác.
- Kĩ năng vận dụng các phương pháp giải các phương trình lượng giác cơ bản vào việc giải
các phương trình lượng giác khác.
3. Về thái độ , tư duy:
- Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận , chính xác.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên: SGK, hệ thống các câu hỏi, phiếu học tập.
- Học sinh: Đọc trước bài.
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Tiết 6
(Kiểm tra bài cũ lồng vào các hoạt đông học tập)
Hoạt động 1: Phương trình sinx = a.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
TOÁN 11
1. Phương trình sinx = a (1)
- Trả lời câu hỏi 1.
( x=
p
)
3 sin
- Tìm một giá trị của x sao cho
2sinx - 1 = 0 ?
M
M’
a B
K
- Trả lời câu hỏi 2.
O
A’
B’
+ Yêu cầu HS tiến hành tìm
x?
cụsin
A- Có
giá trị nào của x thoả mãn
phương trình sinx = -2 không ?
- Khi a > 1 nhận xét gì về
- Theo dõi và trả lời nghiệm phương trình (1) ?
câu hỏi .
- a �1 ta tìm nghiêm phương
trình (1) như thế nào ?
* Hướng dẫn HS thực hiện.
+ Vẽ đường tròn lượng giác.
- Nêu lên công thức
nghiệm.
+ Trên trục sin lấy OK = a .
+ Từ K kẻ đường vuông góc
với trục sin, cắt đường tròn
lượng giác tại M và M’.
- Từ đây ta có nghiệm PT trên
là gì ?
- Vậy ta có công thức nghiệm
ntn ?
- Ghi nhận kí hiệu.
- Ghi nhận kiến
thức.
+ a > 1 : PT (1) VN.
+ a �1 : PT (1) có nghiệm
x = a + k2p, x = p - a + k2p, k �Z .
p
p
�a � và
2
2
sin a = a thì ta viết a = arcsina . Khi đó
nghiệm PT (1) là : x = arcsina + k2p, k �Z và
* Nếu a thoả mãn điều kiện -
x = p - arcsin x + k2p, k �Z
✽
Chú ý :
�
x = a + k2p,
k �Z
.
�
x = p - a + k2p, k �Z
�
+ sin x = sina � �
- Cho HS ghi nhận kí hiệu
arcsin.
�
f (x) = g(x) + k2p, k �Z
f (x) = p - g(x) + k2p, k �Z
�
+ sin f (x) = sin g(x) � �
�
TOÁN 11
�
x = b0 + k3600
0
�
sin
x
=
sin
b
�
, k �Z
+
�
x = 1800 - b0 + k3600
�
- Ghi nhớ các công
thức trong các
trường hợp đặc
biệt.
- GV cho HS ghi nhận các
công thức nghiệm trong các
trường hợp đặc biệt.
+ sin x = 1 � x =
p
+ k2p, k �Z .
2
+ sin x = - 1� x = -
p
+ k2p, k �Z
2
+ sin x = 0 � x = kp, k �Z
Hoạt động 2: Cũng cố cách giải phương trình phương trình sinx = a.
1
1
2
Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm giải một câu : sin x = ; sin x = ; sin( x + 450 ) = 2
3
2
Hoạt động của HS
- Nhận nhiệm vụ
- Làm việc theo nhúm,
thụng bỏo kết quả khi
hoàn thành nhiệm vụ
- Đại diện nhúm trỡnh
bày, cỏc nhúm khỏc
nhận xột
- Chỉnh sửa cho khớp
với đỏp số của GV.
Hoạt động của GV
Ghi bảng
1
p
= sin nên
2
6
- Giao nhiệm vụ cho từng
nhúm
*Vì
- Theo giỏi và giúp đỡ khi
cần thiết
sin x =
- Yờu cầu đại diện một
nhúm trỡnh bày
- Yờu cầu đại diện nhúm
khỏc nhận xột
- Đưa ra lời giải ngắn gọn
và chớnh xỏc nhất cho cả
lớp
1
p
� sin x = sin
2
6
� p
�=
x
+ k2p, k �Z
� 6
��
� 5p
x=
+ k2p, k �Z
�
� 6
�
1
�=
x arcsin + k2p
1 �
3
, k �Z
* sin x = � �
3 �
1
x = p - arcsin + k2p
�
�
3
Hoạt động 3: Cũng cố cách tìm nghiệm PT sinx = a thông qua các bài tập trắc nghiệm
sau:
Phiếu học tập :
1. Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là :
TOÁN 11
A. x =
p
+ k4p ;
2
B. x =
C. x =
p
+ kp ;
2
D. x =
p
+ kp .
4
3
có nghiệm là :
2
2. Phương trình sin(2x + 100) =
A. x = 600 + k3600 ;
x = 250 + k3600 .
p
+ k2p ;
4
B. x = 500 + k1800 ;
C. x = 250 + k1800 ;
D.
Hoạt động 4: Cũng cố :
- Qua bài này các em cần nắm cách giải phương trình sinx = a.
- Nắm được các công thức nghiệm và công thức nghiệm trong các trường hợp đặc biệt.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 1, 2 (SGK)
- Đọc tiếp bài: Phương trình lượng giác cơ bản(Mục2).
Ngày soạn: 17/09/2007
Lớp dạy: 11B8, 11B9, 11C
Tiết 7
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
- Nhắc lại cách giải phương trình
- Lên bảng trả lời.
sinx = a.
- Yêu cầu HS lên bảng trả lời.
Hoạt động 2: Phương trình cosx = a.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
TOÁN 11
- Khi a > 1 nhận xét gì về
- Theo dõi và trả lời nghiệm phương trình (2) ?
2. Phương trình cosx = a (2)
câu hỏi .
- a �1 ta tìm nghiêm phương
sin
trình (2) như thế nào ?
M
a
A’
B
O
- Nêu lên công thức
B’
nghiệm.
* Hướng dẫn HS thực hiện.
đường tròn lượng giác.
cụsin
A+ Vẽ
+ Trên trục côsin lấy OH = a .
H
+ Từ H kẻ đường vuông góc
với trục côsin, cắt đường tròn
lượng giác tại M và M’.
- Ghi nhận kiến
thức.
- Từ đây ta có nghiệm PT trên
M’
là gì ?
- Vậy ta có công thức nghiệm
ntn ?
- Trả lời câu hỏi 1.
- CH1: cosx =1 ta có nghiệm
ntn?
+ a > 1 : PT (2) VN.
- CH2: cosx = - 1 ta có
+ a �1 : PT (2) có nghiệm
nghiệm ntn?
- Trả lời câu hỏi 2.
- GV cho HS ghi nhận các
công thức nghiệm trong các
trường hợp đặc biệt.
- Ghi nhớ các công
thức trong các
trường hợp đặc
x = �a + k2p, k �Z .
✽
Chú ý : +
cos x = cosa � x = �a + k2p,
+
cos f x cosg x
� f x �g x k2 , k �Z .
k �Z .
TOÁN 11
+ cos x = cosb0 � x = �b0 + k3600 k �Z
+ Nếu a thoả mãn điều kiện 0 �a �p và cos
a = a thì ta viết a = arccosa . Khi đó nghiệm
PT (2) là :
x = �arccosa + k2p, k �Z
+ cos x = 1 � x = k2p, k �Z .
+ cos x = - 1� x = p + k2p, k �Z
+ cos x = 0 � x =
biệt.
Hoạt động 3: Cũng cố cách giải phương trình phương trình cosx = a.
Chia lớp thành 5 nhóm mỗi nhóm giải một câu :
p
+ kp, k �Z
2
TOÁN 11
p
1
2
3
a. cos x = cos ; b. cos x = - ; c. cos( x+ 300 ) =
; d. cos x = ; e.
4
2
3
2
cos3x = -
2
;
2
Hoạt động của HS
- Nhận nhiệm vụ
- Làm việc theo nhúm,
thụng bỏo kết quả khi
hoàn thành nhiệm vụ
- Đại diện nhúm trỡnh
bày, cỏc nhúm khỏc
nhận xột
- Chỉnh sửa cho khớp
với đáp số của GV.
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Giao nhiệm vụ cho từng
nhúm
- Theo giỏi và giúp đỡ khi
cần thiết
Giải các phương trình sau :
a) cos x = cos
b) cos x = -
- Yờu cầu đại diện một
nhúm trỡnh bày
p
p
� x = � + k2p, k �Z .
4
4
1
;
2
c) cos( x+ 300 ) =
- Yờu cầu đại diện nhúm
khỏc nhận xột
- Đưa ra lời giải ngắn gọn
và chớnh xỏc nhất cho cả
lớp
3
;
2
2
d) cos x = ;
3
e) cos3x = -
2
2
Hoạt động 4: Cũng cố cách tìm nghiệm PT cosx = a thông qua các bài tập trắc nghiệm
sau:
Phiếu học tập :
x
1. Phương trình cos 1 có nghiệm là :
2
A. x = 2p + k2p ;
B. x = k2p ;
C. x = p + k2p ;
D. x = 2p + kp .
2. Phương trình 2cos x 3 0 có tâp nghiệm trong khoảng 0;2 là :
�p 5p�
A. � ; �;
�
�
�3 3 �
�2p 4p�
B. � ; �;
�
�
�3 3 �
3. Phương trình cos2 3x 1 có nghiệm là :
�p 11p �
�;
C. � ;
�
�
�6 6 �
�5p 7p �
D. � ; �.
�
�
�6 6 �
TOÁN 11
A. x = kp ;
B. x =
kp
;
3
C. x =
kp
;
4
D. x =
kp
.
2
Hoạt động 5: Cũng cố :
- Qua bài này các em cần nắm cách giải phương trình cosx = a.
- Nắm được các công thức nghiệm và công thức nghiệm trong các trường hợp đặc biệt.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 3,4 (SGK)
- Đọc tiếp bài: Phương trình lượng giác cơ bản(Mục3,4).
TOÁN 11
Tiết 8
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Ghi bảng
- Nhắc lại cách giải phương trình
- Lên bảng trả lời.
cosx = a.
- Yêu cầu HS lên bảng trả lời.
Hoạt động 2: Phương trình tanx = a.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
- Điều kiện xác định của
- Nêu điều kiện.
- Theo dõi và trả lời
câu hỏi.
2
ĐK : x � k k �Z .
- Giáo viên hướng dẫn học
tanx = a � x arctana k , k �Z
sinh tìm nghiệm PT (3).
+ Nhận xét gì về sự sai khác
này ?
+ Số nghiệm PT này là gì ?
- Cho HS ghi nhận kí hiệu
- Ghi nhận chú ý.
3. Phương trình tanx = a (3)
phương trình là gì ?
của các hoành độ giao điểm
- Ghi nhận kí hiệu.
Tóm tắt ghi bảng
*Chú ý :
+ tan x tan � x k , k �Z .
+ TQ : tan f x tang x
� f x g x k , k �Z .
+ tan x tan 0 � x 0 k1800 , k �Z
arctan.
- Cho HS ghi nhận các chú ý.
2
A
-5
-2
5
TOÁN 11
Hoạt động 3: Cũng cố cách giải phương trình tanx = a.
Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm giải hai câu .
Hoạt động của HS
- Nhận nhiệm vụ
- Làm việc theo nhúm,
thụng bỏo kết quả khi
hoàn thành nhiệm vụ
- Đại diện nhúm trỡnh
bày, cỏc nhúm khỏc
nhận xột
- Chỉnh sửa cho khớp
với đáp số của GV.
Hoạt động của GV
- Giao nhiệm vụ cho từng
nhúm
- Theo giỏi và giúp đỡ khi
cần thiết
- Yờu cầu đại diện một
nhúm trỡnh bày
- Yờu cầu đại diện nhúm
khỏc nhận xột
- Đưa ra lời giải ngắn gọn
và chớnh xỏc nhất cho cả
lớp.
Tóm tắt ghi bảng
Giải các phương trình sau :
a) tanx = tan
;
3
b) tanx = 1 ;
c) tanx = 0;
d) tanx = -1 ;
e) tanx =
1
;
5
f) tan( 2x 350 ) =
3.
TOÁN 11
Hoạt động 4: Phương trình cotx = a.
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Tóm tắt ghi bảng
- Điều kiện xác định của
- Nêu điều kiện.
- Theo dõi và trả lời
câu hỏi.
- Ghi nhận kí hiệu.
phương trình là gì ?
4. Phương trình cotx = a (4)
- Giáo viên hướng dẫn học
ĐK : x �k k �Z .
sinh tìm nghiệm PT (4).
cotx = a � x arccot a k , k �Z
+ Nhận xét gì về sự sai khác
*Chú ý :
của các hoành độ giao điểm
+ cot x cot � x k , k �Z .
này ?
+ TQ : cot f x cot g x
+ Số nghiệm PT này là gì ?
- Cho HS ghi nhận kí hiệu
- Ghi nhận chú ý.
arccota.
� f x g x k , k �Z .
+ cot x cot 0 � x 0 k1800 , k �Z
- Cho HS ghi nhận các chú ý.
Hoạt động 5: Cũng cố cách giải phương trình cotx = a.
Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm giải hai câu .
Hoạt động của HS
- Nhận nhiệm vụ
- Làm việc theo nhúm,
thụng bỏo kết quả khi
hoàn thành nhiệm vụ
- Đại diện nhúm trỡnh
bày, cỏc nhúm khỏc nhận
xột
- Chỉnh sửa cho khớp với
đáp số của GV.
Hoạt động của GV
- Giao nhiệm vụ cho từng
nhúm
- Theo giỏi và giúp đỡ khi cần
thiết
- Yờu cầu đại diện một nhúm
trỡnh bày
- Yờu cầu đại diện nhúm khỏc
nhận xột
Tóm tắt ghi bảng
Giải các phương trình sau :
a) cot x = cot
2
;
9
b) cotx = 1 ;
c) cotx = 0;
d) cotx = -1 ;
TOÁN 11
e) cotx = 3 ;
f) cot( 2x 300 ) =
1
3
.
- Đưa ra lời giải ngắn gọn và
chớnh xỏc nhất cho cả lớp.
Hoạt động 6: Cũng cố :
- Qua bài này các em cần nắm cách giải phương trình tanx = a, cotx = a.
- Nắm được các công thức nghiệm và công thức nghiệm trong các trường hợp đặc biệt.
D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm các bài tập 5, 6, 7 (SGK)