BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 11
ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Ngày soạn:
A/. Mục tiêu: Thông qua nội dung bài dạy, giúp học sinh nắm được:
1. Kiến thức:
Công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác và đạo hàm của hàm số
hợp của nó.
2. Kĩ năng:
Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác đơn giản
Vận dụng để giải một số bài toán liên quan.
3. Thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính cần cù, chịu khó.
B/. Phương pháp dạy học: Gợi mở + Nêu và giải quyết vấn đề
C/. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án, sgk.
2. HS: Sgk, chuẩn bị trước bài mới.
D/. Thiết kế bài dạy:
TIẾT 69
I/. Ổn định lớp: Sỉ số.......Vắng:.......
II/. Kiểm tra bài cũ: Tính đạo hàm của hàm số y
III/. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
x4
2 x
x5
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1: (Định lí)
Gv:
Sử
dụng
MTCT,
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Nhận xét:
tính
sin x
lim
1
sin 0, 01 sin 0, 0001
x �0
x
;
và nêu nhận xét về
0, 01
0, 0001
Ví dụ:
kết quả?.
sin 2 x
sin 2 x
2 lim
2
a) lim
sin 2 x
x �0
x �0
x
2x
?
Gv: áp dụng tính lim
x �0
2
x
� x�
2 x
2sin
sin
1 cos x
2 lim 2 � 2 �. 1 1
lim
lim
b)
1 cos x
�x �
x �0
x �0
x �0
x2
x2
Gv: Tìm giới hạn lim
.
2
�
�4 2
x �0
x
�2 �
1. Đạo hàm của hàm số y=sinx.
Hoạt động 2: (Tìm đạo hàm của
'
sin u ' u 'cos u ;
sin x cos x, x �R ;
y=sinx)
Gv hướng dẫn học sinh tìm và kết luận. u=u(x)
Gv: (sinu)’=? Với u=u(x)? Tại sao?.
Ví dụ 1: Tính đạo hàm cuả các hàm số sau;
Gv: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y ' 3 x 'cos 3 x 3.cos 3 x
BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 11
a) y sin 3x
�
�
b) y sin � x �
2
�
'
�
� �
�
�
�
b) y ' � x �cos � x � cos � x � sin x
�2
� �2
�
�2
�
�
2. Đạo hàm của hàm số y=cosx
Hoạt động 3: (Tìm đạo hàm của cos x ' sin x, x �R ; cos u ' u '.sin u ; u=u(x)
y=cosx)
Ví dụ 2: Ta có:
�
�
cos
x
sin
x
Gv: Ta biết
�
�. Vậy, a) y ' 3x 3 x '.sin 3 x3 x 9 x 2 1 sin 3x 3 x
�2
�
'
(cosx)’=?
cos( x 2 2 x 2) �
b) y ' 2 cos( x 2 2 x 2). �
�
�
Gv: Tính đạo hàm của hàm số
'
2
2 cos( x 2 2 x 2). ( x 2 2 x 2) . sin( x 2 x 2)
y cos 3 x 3 x
= 2( x 1).sin 2( x 2 2 x 2)
Gv: Tính đạo hàm của hàm số
y cos 2 ( x 2 2 x 2)
IV/. Dặn dò:
Công thức tính đạo hàm của hàm số y =cosx, y= sinx và hàm hợp của nó.
Ap dụng: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/. y 5sin x 3cos x
sin x
x
x
sin x
2
c/. y sin 5 x cos x 2 x
b/. y
V/. Dặn dò:
Nắm vững công thức để giải toán.
Bài tập về nhà:1, 2, 3 trang 168, 169 Sgk.
TIẾT 70
I/. Ổn định lớp: Sỉ số.......Vắng:.......
II/. Kiểm tra bài cũ: Tính đạo hàm của hàm số a / . y
sin x
cos x
; b / .y
cos x
sin x
III/. Nội dung bài mới:
1. Đặt vấn đề:
2. Triển khai bài:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
sin x
Tính đạo hàm của hàm số: y
cos x
'
u u '.v u.v'
Gợi ý: Ap dụng CT:
v2
v
Chú ý điều kiện của hàm số.
?10: Từ bài toán trên, hãy rú ra CT
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
3. Đạo hàm của hàm số y = tanx.
Giải:
'
'
sin x (sin x) . cos x sin x.(cos x)'
y '
cos 2 x
cos x
1
2 ; x k , k Z .
2
cos x
BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH 11
(tgx)’.
1
; x k , k Z
2
2
cos x
u
Chú ý: (tgu )' 2 ; u u ( x)
cos u
?11: Tính (tgu)’ với u = u(x).
(tgx)'
Ví dụ 1:
'
a) y ' 2tg (3x 2 x). tg (3x 2 x)
2
'
(3 x x )
?12: Tính đạo hàm của h/s y =tg2(3x2 +
2tg (3 x 2 x ).
x).
cos 2 (3 x 2 x)
gợi ý: áp dụng y’x = y’u.u’x sau đó áp
dụng CT (tgu)’.
2
2
2(6 x 1).
sin (3 x x)
cos 3 (3x 2 x)
'
?13:
y tg (
Tính
2
x)
đạo
hàm
của
x
'
1
2
b) y ' tg x
sin 2 x
2
h/s:
cos 2 x
2
4. Đạo hàm của hàm số y = cotx
1
; x k , k Z .
sin 2 x
u'
Hoạt động 5: (Đ/h của hàm số y =
; u u ( x).
Chú ý: (cot gu )'
cotgx)
sin 2 u
(cot gx)'
?14: Từ ví dụ 3 câu b) hãy rút ra công
Ví dụ 4:
thức tính đạo hàm của hàm số cotgx.
cos 4 x 2
4 2
2
y
'
5
cot
g
x
(cot
gx
)'
10
x
?15: Hãy tính (cotgu)’ với u =u(x).
sin 6 x 2
?16: Tính đạo hàm của hàm số: y =
cotg5x2.
IV/. Củng cố:
Công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác và công thức tính đạo hàm của
hàm hợp của nó.
Ap dụng: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a/. y tan 1 x 2
b/. y cot 1 x 2
V/. Dặn dò:
Nắm vững công thức tính đạo hàm của hàm số lượng giác.
Các quy tắc tính đạo hàm.
Bài tập về nhà: Từ bài tập 1 đến bài tập 8 trang 168 - 169 Sgk.