Trần Sĩ Tùng
Đại số & Giải tích 11
Chương V: ĐẠO HÀM
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tiết dạy: 69
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được giới hạn của hàm số y
sinx
.
x
Nắm được các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
Kĩ năng:
Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu,
y = cosu, y = tanu, y = cotu.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Tìm đạo hàm của các hàm số: y x2 x 1 , y
Đ. y'
2x 1
2 x2 x 1
, y'
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên
10
(3x 7)2
x 1
.
3x 7
.
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu giới hạn của
Dẫn dắt HS dự đoán kết
sin x
0,01
sin0,001
0,9999998333
0,001
H2. Biến đổi biểu thức hàm Đ2.
số về dạng
sinx
?
x
sinx
x
sinx
x
sin x
1
Định lí 1: lim
x�0 x
1. Giới hạn của
. Từ đó nêu
15' quả xlim
�0 x
định lí.
sin0,01
H1. Tính
Đ1.
0,9999833334
sin0,01 sin0,001
;
?
0,01
0,001
Nội dung
Mở rộng:
sinu(x)
1
u( x)�0 u(x)
lim
VD1: Tìm cc giới hạn sau:
�sin x 1 �
tan x
tan x
= lim� .
� a) lim
x�0� x cos x �
x�0 x
x�0 x
sin x
1
. lim
1
= lim
x�0 x x�0 cos x
sin2x
sin2x
b) lim
= lim2.
x�
x�0
x
2x
a) lim
= 2.1 = 2
1
sin2x
x�0 x
b) lim
Đại số & Giải tích 11
Trần Sĩ Tùng
Hoạt động 2: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = sinx
2. Đạo hàm của hàm số y =
Hướng dẫn HS chứng
sinx
minh định lí.
15' H1. Nêu các bước tính đạo Đ1.
Định lí 2: (sin x)' cos x
y = sin(x + x) – sinx
hàm bằng định nghĩa ?
Chú ý: Nếu y = sinu và u =
� x �
x
= 2sin .cos�x �
u(x)
2
� 2 �
thì (sinu)' u'.cosu
y
lim
x�0 x
H2. Phân tích hàm số hợp ?
7'
cos x
Đ2. y = sinu, u = 3x +
5
� �
3x �
y = 3. cos�
�
5�
VD2: Tìm đạo hàm của hàm
� �
số: y sin�3x �
�
5�
Hoạt động 3: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = cosx
H1. Biến đổi cosx ?
3. Đạo hàm của hàm số y =
�
�
Đ1. cosx = sin� x�.
cosx
�2
�
Định lí 3: (cos x)' sin x
�
� �
�
�
(cosx) = �
sin� x�
�
�
� �2
�
Chú ý: Nếu y =cosu và u =
u(x)
�
�
= cos� x�= –sinx
thì (cosu)' u'.sinu
�2
�
H2. Phân tích hàm số hợp ? Đ2. y = cosu, u = x3 – 1
VD3: Tìm đạo hàm của hàm
y' 3x2.sin(x3 1)
số: y cos(x3 1)
Hoạt động 4: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
– Cách tính giới hạn của
hàm số
sinx
.
x
– Các công thức tính đạo
hàm của các hàm số lượng
giác
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 5, 6, 7 SGK.
Đọc tiếp bài "Đạo hàm của hàm số lượng giác".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2
Trần Sĩ Tùng
Đại số & Giải tích 11
Chương V: ĐẠO HÀM
BÀI 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (tt)
Tiết dạy: 70
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được giới hạn của hàm số y
sinx
.
x
Nắm được các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
Kĩ năng:
Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu,
y = cosu, y = tanu, y = cotu.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Tìm đạo hàm của các hàm số: y 5sin x 3cos x , y sin6 x .
Đ. y' 5cos x 3sin x , y' 6sin5 x.cos x .
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = tanx
4. Đạo hàm của hàm số y =
GV hướng dẫn HS chứng
tanx
minh định lí.
15' H1. Biến đổi tanx ?
Đ1.
1
(tan x)'
Định
lí
4:
sin x
cos2 x
tanx =
cosx
�
�
�x � k ,k �Z �
�
� 2
�
sin x �
(tan x)' �
�
�
Chú ý: Nếu y = tanu, u = u(x)
�cos x �
thì
2
H2. Phân tích hàm số hợp ? Đ2. y = tanu, u = 3x + 5
y'
6x
2
cos (3x2 5)
(tanu)'
u'
cos2 u
VD1: Tìm đạo hàm của hàm
số y tan(3x2 5)
Hoạt động 2: Tìm hiểu đạo hàm của hàm số y = cotx
5. Đạo hàm của hàm số y =
GV hướng dẫn HS chứng
cotx
�
�
minh định lí.
Đ1. cotx = tan� x�.
12' H1. Biến đổi cotx ?
1
�2
�
Định lí 5: (cot x)' 2
sin x
�
� �
�
�
(cotx) = �
tan� x�
(x k, k Z)
�
�
� �2
�
Chú ý: Nếu y = cotu, u = u(x)
3
Đại số & Giải tích 11
Trần Sĩ Tùng
thì
H2. Phân tích hàm số hợp ? Đ2. y = u3, u = cot(3x – 1)
y'
10'
9cos2(3x 1)
(cot u)'
u'
sin2 u
VD2: Tìm đạo hàm của hàm
số y cot3(3x 1)
sin4(3x 1)
Hoạt động 3: Hệ thống bảng đạo hàm
Bảng đạo hàm
Gọi HS nhắc lại bảng đạo
n
n
1
hàm.
(x )' nx
(un)' nun1.u'
� 1
�1 �
� � 2
�x � x
x � 1
2 x
� u'
�1 �
� � 2
�u � u
u � u'
2 u
(sin x)' cos x
(cos x)' sin x
(sinu)' u'.cosu
(cosu)' u'.sinu
(tan x)'
1
cos2 x
1
(cot x)'
sin2 x
(tanu)'
u'
cos2 u
u'
(cot u)'
sin2 u
Hoạt động 4: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
– Các công thức tính đạo
hàm của các hàm số lượng
giác.
– Chú ý cách tính đạo hàm
của hàm hợp.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 3, 4, 8 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4
Trần Sĩ Tùng
Đại số & Giải tích 11
Chương V: ĐẠO HÀM
BÀI 3: BÀI TẬP ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tiết dạy: 71
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Giới hạn của hàm số y
sinx
.
x
Các công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác.
Kĩ năng:
Biết cách tìm giới hạn của hàm số y
sinx
.
x
Áp dụng thành thạo các qui tắc đã biết để tính đạo hàm của các hàm số dạng y = sinu,
y = cosu, y = tanu, y = cotu.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về đạo hàm của hàm số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
sinu(x)
u( x)�0 u(x)
Hoạt động 1: Luyện tập tìm giới hạn dạng lim
H1. Nêu cách biến đổi ?
10'
Đ1.
a)
1. Tìm các giới hạn sau:
�3 sin3x 2x � 3
lim � .
.
�
x�0�
2 3x sin2x � 2
�
2 x�
�1 sin 2 � 1
� . 2 �=
b) = xlim
�0�
2 x � 2
�
�
�
4 �
�sin2x 1 � 2
.
c) = lim �
�
x�0�
sin5x cos2x � 5
sin3x
x�0 sin2x
1 cos x
b) lim
x�0
x2
tan2x
c) lim
x�0 sin5x
a) lim
Hoạt động 2: Luyện tập tính đạo hàm của các hàm số lượng giác
5
Đại số & Giải tích 11
Trần Sĩ Tùng
Gọi HS tính.
H1. Nêu qui tắc cần sử Đ1.
15' dụng ?
a) y'
b) y'
c) y'
2. Tính đạo hàm của các hàm
số sau:
2
a) y
2
(sin x cos x)
1
sin x cos x
sin x cos x
b) y 1 2tan x
cos2 x. 1 2tan x
c) y sin 1 x2
x cos x2 1
d) y tan2 x cot x2
x2 1
2tan x
2x
d) y'
2
cos x sin2 x2
1
x
sin
e) y'
2
1 x
(1 x)
x
1 x
e) y cos
Hoạt động 3: Vận dụng đạo hàm của các hàm số lượng giác
H1. Nêu các bước giải toán Đ1.
3. Giải phương trình f(x) = 0
?
+ Tính f(x).
với:
15'
+ Giải phương trình f(x) = a) f(x) = 3cosx + 4sinx + 5x
b) f(x) = 1 – sin( + x) +
0.
H2. Nhắc lại cách giải a) f(x) = –3sinx + 4cosx + 5
�2 x �
+ 2 cos�
�
PTLG
f(x)
=
0
� 2 �
3
4
sin x cos x 1
5
5
sin(x ) sin
2
b) f(x) = 1 + sinx – 2 cos
f(x) = cos x sin
f(x)
H3. Biến đổi y ?
=
x
2
x
2
0
� �
x
sin sin�x �
2
� 2�
Đ3. y = 1 y = 0
Hoạt động 4: Củng cố
3'
Nhấn mạnh:
– Các công thức tính đạo
hàm của các hàm số lượng
giác.
– Chú ý cách tính đạo hàm
của hàm hợp.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Vi phân".
6
4. Chứng minh hàm số sau có
đạo hàm không phụ thuộc vào
x
y sin6 x cos6 x 3sin2 x.cos2 x
Trần Sĩ Tùng
Đại số & Giải tích 11
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
7