TOANHOC24H
Khóa học trực tuyến – Thầy Phạm Tuấn Khải
Tài liệu bài giảng
Bài 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Giáo viên: Phạm Tuấn Khải
1) Kiến thức cơ bản
Phương trình sin x a , cos x a có nghiệm khi và chỉ khi 1 a 1 .
Phương trình tan x a , cotx a luôn có nghiệm với mọi a .
Đặc biệt
k 2
2
sin x 1 x k 2
2
sin x 0 x k
sin x 1 x
cos x 1 x k 2
cos x 1 x k 2
cos x 0 x k
2
u v k 2
sin u sin v
u v k 2
u v k 2
cos u cos v
u v k 2
tan u tan v u v k
cot u cot v u v k
2) Công thức biến đổi lượng giác
Hệ thức cơ bản
sin2 a cos2 a 1; sin2 a (1 cos a )(1 cosa); cos2 a (1 sin a )(1 sin a )
sin a
cos a
tan a
; cot a
; tan a cot a 1
cos a
sin a
1
1
1 tan2 a
; 1 cot2 a
2
cos a
sin2 a
Cung liên kết
Hai cung đối nhau
Hai cung bù nhau
sin(x ) sin x
cos(x ) cos x
tan(x ) tan x
sin( x ) sin x
cos( x ) cos x
tan( x ) tan x
cot(x ) cot x
cot( x ) cot x
Hai cung hơn kém
Hai cung hơn kém k
sin( x ) sin x
cos( x ) cos x
tan( x ) tan x
sin(x k ) (1)k sin x
cot( x ) cot x
cot(x k ) cot x
cos(x k ) (1)k cos x
tan(x k ) tan x
Chương 1: Hàm số lượng giác & Phương trình lượng giác
Hai cung phụ nhau
sin x cos x
2
cos x sin x
2
tan x cot x
2
cot x tan x
2
Hai cung hơn kém
2
sin x cos x
2
cos x sin x
2
tan x cot x
2
cot x tan x
2
Trang | 1
TOANHOC24H
Khóa học trực tuyến – Thầy Phạm Tuấn Khải
Công thức cộng
cos(a b) cos a cos b sin a sin b
cos(a b) cos a cos b sin a sin b
sin(a b) sin a cos b cos a sin b
sin(a b) sin a cos b cos a sin b
tan a tan b
tan(a b)
1 tan a tan b
tan a tan b
tan(a b)
1 tan a tan b
Công thức nhân đôi, hạ bậc
Nhân đôi
Hạ bậc
1 cos 2a
2
1 cos 2a
2
cos a
2
1
sin a cos a sin 2a
2
sin2 a
cos 2a cos2 a sin2 a
2 cos2 a 1
1 2 sin2 a
sin 2a 2 sin a cos a
Công thức tính sin x , cos x, tan x theo t tan
sin x
2t
1t
2
x
2
; cos x
1 t2
1t
2
;
tan x
2t
1 t2
Công thức biến đổi tổng thành tích
a b
a b
cos
2
2
a b
a b
sin a sin b 2 cos
sin
2
2
a b
a b
cos a cos b 2 cos
cos
2
2
a b
a b
cos a cos b 2 sin
sin
2
2
sin a sin b 2 sin
Công thức biến đổi tích thành tổng
1
sin(a b) sin(a b)
2
1
cos a cos b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a sin b cos(a b) cos(a b)
2
sin a cos b
3) Các ví dụ
Ví dụ 1: Giải các phương trình sau
a) 2 sin x 1 0
b) 2 cos 2x 3 0
Chương 1: Hàm số lượng giác & Phương trình lượng giác
Trang | 2
TOANHOC24H
Khóa học trực tuyến – Thầy Phạm Tuấn Khải
c)
3 tan 3x 1 0
d) cot2x 3 0
e) sin 2x 1 0
3
f)
g) sin x sin 2x 0
3
h) cos x cos 2x cos2 x 0
4
i) 2 sin x cos x cos x 2 sin x 1 0
k) (1 2 cos x )(cos x sin x ) (1 4 cos2 x )sin x
2 sin 3x cos x cos x 0
Ví dụ 2: Giải các phương trình sau
a) sin2 x (1 cos x )(1 cos 3x )
c) (sin x cos x )2 2
tan2 x
1 tan 2 x
b) cos x tan 2x sin x
3
d) 2(1 sin x ) tan2 x 1
e) cos4 x sin 4 x 1 3 sin 3 x
f)
g) 1 sin x 2 cos2 x 2 cos3 x 0
h)
sin x cos x
sin x (cos x sin x 1) 1
1 tan x
sin 4 x 4 cos2 x cos 4 x 4 sin2 x 6 cos x
Ví dụ 3: Giải các phương trình sau:
a) sin x cos 2x
b) cos x sin 2x 0
4
c) sin(x 3) 2 sin x cos 2x
d)
e)
sin x
cos x cos 3x 0
1 tan2 x
g) tan x tan 2x 1
3
3
3 sin x 2 cos x sin 2x 0
2
f) 3 tan x tan x tan x 2 cos x
4
4
h) sin x cos 3x cos x sin x cos x cos 3x
Chương 1: Hàm số lượng giác & Phương trình lượng giác
Trang | 3