Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

GIÁO án môn SINH lớp 6 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.59 KB, 77 trang )

TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

Tuần20 Tiết 37
Ns: 3/1/2015

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Bài 30 Thuï phaán
]
1 .Mục tiêu:

a.Kiến thức:

Ph.biểu được kh.niệm thụ phấn, đđ của hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn.

Phân biệt: hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn; đđiểm hoa thích nghi với lối thụ
phấn nhờ sâu bọ.
b.Kỹ năng: rèn kỹ năng quan sát tranh, so sánh, nhận biết.
- KNS:Phân tích, so sánh, vận dụng kiến thức vào thức tế
c.Giáo dục : Ý thức bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường
2.Chuẩn bị GV-HS:
a. GV: Tranh vẽ phóng to hình 30.1“Hoa tự thụ phấn” và hình 30.2 “Hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ” trang 99 sgk.
b. HS
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ : Không
b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh


Nội dung chính
-Sự thụ phấn là bắt đầu -Nghe gv thuyết * Khái niệm thụ phấn:
q.trình SSHT ở cây có hoa, trình về sinh sản Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn
có sự tiếp xúc giữa hạt phấn hữu tính.
tiếp xúc với đầu nhụy.
và đầu nhụy  qtrình thụ
phấn.
Hoạt động 1: hoa tự thụ -Quan sát tranh vẽ I. Hoa tự thụ phấn và hoa giao
phóng
to
theo phấn:
phấn và hoa giao phấn.
1) Hoa tự thụ phấn: là hoa có hạt
-Treo tranh phóng to, hướng hướng dẫn.
dẫn học sinh quan sát hình -Thảo luận nhóm: phấn rơi vào đầu nhụy của chính
dựa vào thông tin hoa đó.
30.1; 30.2 ;
* Đặc điểm:
-Yêu cầu học sinh thảo sgk trao đổi nhóm.
luận nhóm/(KT Trực quan, -Đại diện pbiểu, -Hoa lưỡng tính.
tìm tòi) trong 5’: Tìm đặc nhóm khác bổ -Nhụy và nhụy chín đồng thời.
Vd: Hoa bưởi, đậu, cải, ...
điểm khác nhau giữa hoa tự sung.
thụ phấn với hoa giao phấn ?
2) Hoa giao phấn: là những hoa
-Hiện tượng giao phấn của
hoa được thực hiện nhờ Nghe gv bổ sung có hạt phấn chuyển lên đầu nhụy
hoàn chỉnh nội của hoa khác.
những yếu tố nào ?
* Đặc điểm:

Bổ sung hoàn chỉnh nội dung .
-Hoa đơn tính,
dung trên tranh vẽ phóng to.
-Hoa lưỡng tính có nhụy và nhị
không chín đồng thời.
Vd: Hoa bầu, bí, mướp, …
II. Đặc điểm của hoa thụ phấn
-Trang 1 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Hoạt động 2: đặc điểm của
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ.
-Y/c h/s xem sgk quan sát -Quan sát thông
tranh vẽ “Hoa thụ phấn nhờ tin, hoạt động cá
sâu bọ”
nhân trả lời
+ Hoa có đ.đ gì dễ hấp dẫn
sâu bọ ?
+ Tràng hoa có đđ gì khiến
sâu bọ muốn lấy mật hoặc
lấy phấn thường phải chui
vào trong hoa.
+ Nhị của hoa có đđ gì khiến
sâu bọ khi đến lấy mật hoặc

hạt phấn hoa thường mang
- Trả lời –BS
theo hạt phấn sang hoa
khác ?
+ Nhụy của hoa có đđ gì
khiến sâu bọ khi đến thì hạt
phấn hoa hoa khác thường
dính vào đầu nhụy ?
+ Hãy tóm tắt những đđ của
hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ?
-Vì sao phải bảo vệ các loài
ĐV - bảo vệ đa dạng sinh
học .
GV nhận xét –kết luận

nhờ sâu bọ:
- Hoa thường có màu sắc sặc sỡ,
có hương thơm, mật ngọt ở đáy
hoa,
-Hạt phấn to, có gai,
Đầu nhụy có chất dính.

c. Củng cố- Luyện tập: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 trang 100.
d. Hướng dẩn- Dặn dò :

Xem trước nội dung bài (phần còn lại)

Nhóm hs chuẩn bị: Cây ngô , bí đỏ có hoa, …
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

-Trang 2 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Bài 30 Thuï phaán (tiếp theo)

Tuần 20:Tiết 38
Ns: 05/01/2013

1.Mục tiêu:
a Kiến thức:
 Giải thích được những đđ có ở hoa thụ phấn nhờ gió.
 So sánh hoa thụ phấn nhờ gió với hoa thụ phấn nhờ sâu bọ (biểu hiện của hiện tượng
giao phấn)
b Kỹ năng: rèn kỹ năng quan sát tranh, so sánh, phân tích.
- KNS:Phân tích, so sánh, vận dụng kiến thức vào thức tế
c.Thái độ : Ý thức bảo vệ thiên nhiên , bảo vệ đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường,
2. Chuẩn bị GV-HS:
Tranh vẽ phóng to hình 30.3“Thụ phấn cho ngô” và hình 30.4, 5 “Thụ phấn bổ sung cho
ngô” trang 101 sgk.
3. Tiến trình bài dạy

a. Kiểm tra bài cũ :
 Thụ phấn là gì ? Nêu đặc điểm của hoa tự thụ phấn ?

Hoa tự thụ phấn có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chinh nó,…
 Giao phấn là gì ? Nêu đặc điểm của hoa giao phấn ?

Hoa giao phấn có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của hoa khác, …
b. Nội dung bài mới
Quá trình giao phấn hoa ngoài thực hiện nhờ sâu bọ còn được thực hiện nhờ
gió, người.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: đặc điểm
hoa thụ phấn nhờ gió.
-Treo tranh phóng to,
hướng dẫn học sinh quan
sát hình 30.3;
-Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm trong 3’: Những
đặc điểm đó ó lợi gì cho sự
thụ phấn nhờ gió ?
-Bs hoàn chỉnh nội dung
trên tranh vẽ phóng to.
Hoạt động 2: ứng dụng
của các kiến thức về thụ
phấn Y/c h/s đọc thông tin
mục 4 để trả lời câu hỏi
cuối mục: kể những ứng
dụng về thụ phấn của con

Hđ của học sinh

-Quan sát tranh vẽ
phóng to theo
hướng dẫn.
-Thảo luận nhóm:
dựa vào thông tin
sgk trao đổi nhóm.
-Đại diện pbiểu,
nhóm khác bổ
sung.

Nội dung chính
III. Đặc điểm của hoa thụ phấn
nhờ gió:
-Hoa thường nằm ở ngọn cây
-Bao hoa tiêu giảm,
-Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ,
nhẹ,
-Đầu nhụy dài, có lông dính.

IV. Ứng dụng kiến thức về thụ
phấn:
- Chủ động giao phấn hoa nhằm
-Quan sát thông tăng sản lượng quả và hạt.
tin
thảo
luận Tạo giống lai mới có phẩm chất tốt
nhóm, đại diện và năng suất cao.
-Trang 3 -



TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

người ? 6A
pbiểu, nhóm khác
+ Khi nào cần thụ phấn bổ bổ sung.
sung ?
+ Làm gì để hổ trợ hoa thụ - Trả lời -Bs
phấn ?
-Bs hoàn chỉnh nội dung
* MT: Vì sao phải bảo vệ
các loài ĐV - bảo vệ đa
dạng sinh học .
-GV nhận xét –kết luận
c. Củng cố- Luyện tập: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1, 2, 3, trang 102.
d. Hướng dẩn- Dặn dò :
 Hướng dẫn học sinh hoàn thành phần “Bài tập” cuố trang 102 sgk.
Đặc điểm
Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
Hoa thụ phấn nhờ gió
Bao hoa
Phát triển, có màu sắc sặc sỡ Tiêu giảm
Nhị hoa
Hạt phấn to, có gai
Chỉ nhị dài, bao phấn treo
lủng lẳng, hạt phấn nhiều,
nhỏ , nhẹ

Nhụy hoa
Đầu nhụy có chất dính
Đầu nhụy dài, có lông dính
Đặc điểm khác
Đáy hoa có hương thơm mật Hoa thường nằm ở đầu cành
ngọt, …
 Yêu cầu học sinh đọc mục “Em có biết” cuối trang 102.
 Xem trước nội dung bài 31.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

-Trang 4 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

Tuần 21 :Tiết 39
Ns: /01/2013

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Bài 31 Thụ tinh, Kết hạt và tạo quả
1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

 Nêu được kh.niệm thụ tinh, xđ được các bộ phận của hoa sau khi thụ tinh.
 Phân biệt được kh.niệm thụ phấn với thụ tinh; mối quan hệ giữa chúng.
 Xác định những bộ phận trên hoa sẽ tạo thành qua, hạt.
b.Kỹ năng: rèn kỹ năng qs, hoạt động nhóm.
c. Thái độ: có ý thức trồng và bảo vệ cây,
2.Chuẩn bị GV-HS:
a. GV: : Tranh vẽ phóng to Hình 31. 1 trang 103.
b. HS
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
 Nêu đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió ? Phân biệt đđiểm hoa thụ phấn nhờ gió
với hoa thụ phấn nhờ sâu bọ ?
 Con người ứng dụng những kthức về thụ phấn trong sản xuất như thế nào ? Khi
nào cần thụ phấn bổ sung ? Ích lợi của việc ni ong trong vuờn cây ăn quả ?
 Ứng dụng: thụ phấn bổ sung cho cây khi gặp thời tiết bất lợi, ni ong trong vườn
cây ăn quả để thụ phấn bổ sung cho cây
b. Nội dung bài mới :
* Mở bài: Sau khi thụ phấn, tiếp theo là q trình thụ tinh để tạo hạt và kết quả.
Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh
Nội dung chính
Hoạt dộng 1: Sự thụ
tinh: :
 Hướng dẫn hs quan sát
tranh vẽ phóng to hình
31.1
 Hãy mơ tả hiện tượng
nẩy mầm của hạt phấn ?
(6A )
 Kết luận: tóm tắt trên
tranh.

 u cầu hs quan sát
tranh (chổ phóng to) và
đọc thơng tin mục 2 thảo
luận nhóm trong 5’:

 Quan sát tranh
theo hướng dẫn.
 Cá nhân đọc
thơng tin sgk, đại
diện phát biểu,
nhóm khác bổ
sung
 Qsát tranh, rút
ra kết luận.
 Quan
sát
tranh, thảo luận
nhóm ; đại diện
phát biểu, nhóm
khác bổ sung.

I. Sự thụ tinh:
1. Hiện tượng nẩy mầm của hạt
phấn:
+Sự nảy mầm của hạt phấn

2. Thụ tinh: (xảy ra ở nỗn)
 Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh
dục đực (tinh trùng) kết hợp với tế
bào sinh dục cái (trứng) có trong nỗn

tạo thành 1 tế bào mới là hợp tử.

-Trang 5 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

+ Tại noãn khi thụ tinh
 Sinh sản có hiện tượng thụ tinh là
có hiện tượng gì xảy ra ?
sinh sản hữu tính.
+ Thụ tinh là gì ?
Nhận xét - kết luận
II. Sự kết hạt và tạo quả:
Hoạt dộng 2: Sự kết hạt
sau khi thụ tinh xong:
và tạo quả::
 Hợp tử phát triển thành phôi,
 Yêu cầu hs đọc thông  Cá nhận đọc  Noãn phát triển thành hạt chứa
tin thảo luận trả lời ? :
thông tin sgk, phôi,
+ Hạt do bộ phận nào thảo luận - đại Bầu nhuỵ phát triển thành quả chứa
của hoa tạo thành ?
diện phát biểu, hạt.
+ Noãn sau khi thụ tinh nhóm khác bổ
tạo thành bộ phận nào của sung .

hạt ?
+ Quả do bộ phận nào
của hoa tạo thành ? Quả
có ch. năng gì ?
 + trả lời - bổ
? Cần làm gì bảo vệ hoa sung
và duy trì nòi giống .
- Nhận xét - kết luận

c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi 1, 2 sgk.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
* Nhóm chuẩn bị 2 nhóm quả sau: 1) Quả: nổ, điệp, đậu xanh, đậu bắp…; chò, me
khô, 2) Quả: cà chua, táo, …
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

-Trang 6 -


TRNG THCS VBN 1
KHO

MU GIO N SINH HC HAY CHO GIO VIấN THAM
Giỏo ỏn Sinh 6

Tun 21 : Tit 40
Ns: 9/1/2013.
Bi 32 Caực loaùi quaỷ
1. Mc tiờu:

a.Kin thc:
Phõn chia cỏc loi qu thnh cỏc nhúm khỏc nhau.
Da vo im v qu phõn bit: qu khụ v qu tht.
Nhn bit c cỏc loi qu bt gp trong thc t i sng.
b. K nng: rốn k nng qs, so sỏnh, thc hnh, hot ng nhúm.
*KNS: Rốn k nng tỡm kim thụng tin, trỡnh by, ng x-giao tip
c. Thỏi : Bo v cỏc loi qu,bo v mụi trng
2.Chun b GV-HS:
a. Giỏo viờn:
Dng c: 6 dao ct,
Vt mu: qu khú tỡm: m, chũ, thỡ l ( Nu cú )
b. Hc sinh: Qu: n, u xanh, u bp; chũ, me khụ, Qu: c chua, tỏo,
3. Tin trỡnh bi dy
a. Kim tra bi c :
Th tinh l gỡ ? Sau khi th tinh cỏc b phn ca hoa bin i nh th no ?
Th tinh: TBSD c + TBSD cỏi hp t; sau khi th tinh, cỏc b phn ca hoa:
hp t phụi, noón ht, bu nhu qu cha ht.
b. Ni dung bi mi :
M bi: Qu cú rt nhiu loi. Vy vic phõn chia chỳng da vo c im no ?
Hot ng ca giỏo viờn
Hot dng 1: Cn c vo c
im no phõn chia cỏc nhúm
qu:
Yờu cu hs quan sỏt vt mu v
hỡnh 32.1 trang 105 sgk, tho lun
nhúm/ KT trc quan, tỡm tũi, vn
ỏp trong 5 th phõn chia cỏc
nhúm qu:
+ Em cú th phõn chia qu ú


H ca hc sinh
Quan sỏt vt mu
v hỡnh 32.1, tho
lun nhúm nờu s
phõn chia v c
im dựng phõn
chia .

-Trang 7 -

Ni dung chớnh
I. Cn c vo c
im no phõn chia
cỏc nhúm qu:
* Da vo c im ca
v qu cú th chia cỏc
qu thnh hai nhúm
chớnh:
+ Qu khụ
+ Qu tht


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

thành mấy nhóm ?
+ Hãy viêt những đđiểm mà em đã

dùng để phân chia chúng ? Hoạt
dộng 2: Các loại quả chính
 Yêu cầu hs đọc thông tin sgk
mục 2 , trả lời câu hỏi mục s:
Trong hình 32.1 có những quả nào
thuộc mỗi nhóm đó ?
 Yêu cầu hs thảo luận nhóm
trong 3’: 3 câu hỏi mục s của phần
a.
 Yêu cầu hs đại diện báo cáo, bổ
sung.
 Hướng dẫn hs dùng dao tách các
quả thịt. Yêu cầu hs đọc thông tin ð
mục b, thảo luận nhóm trong 3’: 3
câu hỏi mục .
-Yêu cầu hs đại diện phát biểu,
nhóm khác bổ sung .
-Con người sinh vật sống được là
nhờ dd mà phần lớn do quả và hạt
cung cấp
* MT: Vậy chúng ta có ý thức và
trách nhiệm đối với việc bảo vệ
cây xanh , đặc biệt là cơ quan sinh
sản .
-Gv nhận xét – Kết luận

 Cá nhân đọc
thông tin , quan sát
hình , đại diện phát
biểu, nhóm khác bổ

sung .
 Hs thảo luận
nhóm phân biệt 2
nhóm quả khô và sắp
xếp các loại quả vào
2 nhóm trên.
Hs đọc thông tin và
thảo luận nhóm phân
biệt 2 nhóm quả thịt
và sắp xếp các loại
quả vào 2 nhóm trên
- Liên hệ trả lời – bổ
sung .

II. Các loại quả
chính:
dựa vào đặc điểm vỏ
quả chia thành 2 loại
quả chính:
 Quả khô: khi chín
vỏ: khô, cứng, mỏng.
 Quả thịt: khi chín
mềm, vỏ dày, chứa đầy
thịt quả.
1. Các loại quả khô: có
2 loại:
 Quả khô nẻ: khi
chín, vỏ quả tự tách ra.
 Quả khô không nẻ:
khi chín, vỏ quả không

tự tách ra được
2. Quả thịt: có 2 loại:
 Quả mọng: quả khi
chín gồm toàn thịt quả.
- Quả hạch: quả có
hạch cứng bọc lấy hạt.

c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 sgk trang 107.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
+Xem mục “Em có biết”
+Nhắc nhở hs làm thí nghiệm để hạt ngô, đậu đen lên bông gòn ẩm bài 33 trước 1 đêm.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

-Trang 8 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

Tuần 22 :Tiết 41
Ns: 9/1/2013

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Bài 33Hạt và các bộ phận của hạt

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:
 Kể tên các bộ phận của hạt,
 Phân biệt hạt cây 1 lá mầm với hạt cây 2 lá mầm.
 N.biết được các loại cây có hạt 1 lá mầm và 2 lá mầm trong thực tế.
b.Kỹ năng: rèn kỹ năng qs, phân tích, so sánh.
*KNS: Rèn kĩ năng tìm kiếm thơng tin, trình bày, ứng xử-giao tiếp
c. Thái độ: bảo vệ mơi trường
2. Chuẩn bị GV- HS:
a.Giáo viên:
1. Tranh vẽ pháng to hình 33.1 và 33.2 trang 108 sgk,
2. Dụng cụ: 6 dao cắt, 6 kính lúp.
3. Bảng phụ ghi nội dung bảng trang 108 sgk.
b. Học sinh: Hạt đậu đen, hạt bắp đã ngâm.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
- Phân biệt quả thịt với quả khơ ? Tại sao phải thu hoạch đậu xanh trước khi quả chín
khơ ?
- Phân biệt nhờ đặc điểm vỏ quả khi chín…; Thu hoạch đậu xanh như vậy để hạt khơng bị
tung ra ngồi.
- Phân biệt 2 loại quả khơ và 2 loại quả thịt ? Cho vd ?
- Quả khơ : phân biệt chổ tự nứt với khơng tự nứt. Quả thịt: hạch cứng ở quả hạch, cho vd
minh hoạ.
- Mở bài: Hầu hết cây xanh có hoa đều do hạt phat triển thành. Vậy cấu tạo của hạt như thế
nào ? Các loại hạt có giống nhau khơng ?
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Hoạt dộng 1: Các bộ phận
của hạt

 Hướng dẫn hs cách bóc vỏ  Q.sát tìm hiểu cách
2 loại hạt và dùng kính lúp tách các bộ phận của 2
-Trang 9 -

Nội dung chính
I. Các bộ phận của hạt: hạt
gồm vỏ phơi và chất dinh dưỡng
dự trữ.
 Phơi hạt gồm: rễ mầm, thân


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

quan sát.
loại hạt.
mầm, chồi mầm và lá mầm.
 Treo tranh vẽ phóng to hình  Quan sát tranh vẽ  Chất dinh dưỡng dự trữ của
33.1 và 33.2; bảng phụ, Yêu phóng to và vật mẫu hạt chứa trong lá mầm hoặc trong
cầu hs thảo luận nhóm trong để thảo luận nhóm phôi nhũ.
5’ hoàn thành bảng.
hoàn thành bảng.
II. Phân biệt hạt một lá mầm
và hạt hai lá mầm:
 Hướng dẫn hs dựa vào
bảng rút ra kết luận.
 Hoạt dộng 2: Phân biệt

hạt một lá mầm và hạt hai lá
 Cá nhân quan sát
mầm:
 Yêu cầu hs dựa vào bảng bảng, đại diện phát
biểu, nhóm khác bổ
trên:
+ Hãy chỉ ra đđiểm kkhác sung.
nhau giữa hạt đậu đen và hạt
ngô ? 6A
Sơ đồ Nữa hạt dậu đen ; Sơ đồ
 Yêu cầu hs đại diện phát
nữa hạt ngô
biểu, nhóm khác bổ sung.
 Cây Hai lá mầm: phôi của hạt
 Bổ sung, hoàn chỉnh nội
có 2 lá mầm. Vd: đậu xanh, cải,
dung.
cà chua…
-Con người sinh vật sống được
- Liên hệ trả lời – bổ  Cây một lá mầm: phôi của
là nhờ dd mà phần lớn do quả
sung
hạt có 1 lá mầm. Vd: lúa, ngô,
và hạt cung cấp
mía…
? Vậy chúng ta có ý thức và
trách nhiệm đối với việc bảo
vệ cây xanh , đặc biệt là cơ
quan sinh sản .
 -Gv nhận xét – Kết luận

c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs: vẽ hình, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 109.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
+Yêu cầu hs hoàn thành Bài tập cuối trang 109,
+Làm thí nghiệm ngâm hạt đậu… trang 113.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

-Trang 10 -


TRNG THCS VBN 1
KHO

Tun 22 Tit 42
Ns: 16/1/2013

MU GIO N SINH HC HAY CHO GIO VIấN THAM
Giỏo ỏn Sinh 6

Bi 34 Phaựt taựn cuỷa quaỷ vaứ haùt
1. Mc tiờu:

a. Kin thc:
- Phỏt biu c khỏi nim Phỏt tỏn
- Phõn bit cỏc cỏch phỏt tỏn ca qu v ht, t ú rỳt ra kt lun im ca qu thớch
nghi vi cỏc cỏch phỏt tỏn.
- Gii thớch c im thớch nghi ca qu v ht.

b. K nng: rốn k nng qs, nhn bit, hot ng nhúm.
*KNS: Rốn k nng tỡm kim thụng tin, trỡnh by, ng x-giao tip
c. Thỏi : Giỏo dc ý thc bo v thc vt, bo v mụi trng
2.Chun b GV-HS:
a.GV:Tranh v phúng to hỡnh 34.1 sgk
Bng ph ghi ni dung bng trang 111 sgk.
b. HS:
3. Tin trỡnh bi dy
a. Kim tra bi c :
V s na ht u xanh búc v 6A ? Ht gm nhng b phn no ?
a. V s , Ht gm: v, phụi v cht dinh dng d tr.
Phõn bit ht 1 LM vi ht 2 LM ? V s na ht ngụ búc v ?
b. Cõy Hai lỏ mm: phụi ca ht cú 2 lỏ mm. Vd: u xanh,
ci, c chua
Cõy mt lỏ mm: phụi ca ht cú 1 lỏ mm. Vd: lỳa, ngụ, mớa
V s na ht ngụ.
b. Ni dung bi mi :
M bi: Cõy ch sng c nh 1 ch, nhng qu v ht thng c phỏt tỏn i xa. Vy yu
t no giỳp qu v ht phỏt tỏn i xa nh vy ?

-Trang 11 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

Hoạt động của giáo viên
 Hoạt dộng 1Các cách
phát tán của quả và hạt
 Treo bảng phụ, treo tranh

vẽ phóng to hình 34.1.
 Hướng dẫn hs cách hoàn
thành bảng;
MT: Quả và hạt có những
cách phát tán nào ?
 Hoạt dộng 2: Đặc điểm
thích nghi với các cách phát
tán của quả và hạt:
Yêu
cầu hs thảo luận nhóm trong
5’: 4 câu hỏi mục  cuối trang
111.
 Hướng dẫn hs cách thực
hiện.
 Yêu cầu hs đại diện phát
biểu, nhóm khác bổ sung.
 Vai trò của Đv trong sự
phát tán của quả và hạt
– ? hs ý thức bảo vệ động vật
ntn ?
-Gt hiện tượng quả dưa hấu
trên đảo của Mai An Tiêm ?

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Hđ của học sinh

Nội dung chính
I. Các cách phát tán của

quả và hạt: có 3 cách:
- Cá nhân  Tự phát tán,
quan sát tranh, thảo  Phát tán nhờ động vật,
luận nhóm hoàn thành  Phát nhờ gió.
bảng.
- Hoạt động cá nhâ trả
lời

II. Đặc điểm thích nghi với
các cách phát tán của quả
và hạt:
 Phát tán nhờ gió: có cánh
hoặc túm lông nhẹ. Vd: quả
chò, quả cúc, quả bồ công
 Cá nhân đọc thông
anh, …
tin từ bảng trên, thảo
 Phát tán nhờ động vật: có
luận nhóm; đại diện
hương thơm, vị ngọt, hạt có
phát biểu, nhóm khác
vỏ cứng, có nhiều gai móc.
bổ sung.
Vd: quả ổi, xoài, ké, trinh nữ,

 Tự phát tán: vỏ quả tự nứt
- Trả lời – bổ sung
để tung hạt ra ngoài. Vd: quả
dậu, quả nổ,…
* Con người góp phần phát

tán quả hạt chuyển đến nhiều
-Giải thích
nơi.
Vd: hoa tulip, lan,…
c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 sgk trang 112.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
+ Yêu cầu hs làm hoàn thành thí nghiệm trang 113: cho hạt đậu nẩy mầm ở những điều
sống: khô, ngập nước, ẩm.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

-Trang 12 -


TRNG THCS VBN 1
KHO

Tun 23 : Tit 43
Ns: 16/1/2013

MU GIO N SINH HC HAY CHO GIO VIấN THAM
Giỏo ỏn Sinh 6

Bi 35 ẹieu kieọn can cho haùt naồy mam
1. Mc tiờu:

a. Kin thc:

- Thc hin c cỏc thao tỏc tin hnh thớ nghim.
- Xỏc nh c nhng iu kin cn cho ht ny mm.
- G.thớch c mt s b.phỏp trong gieo trng v bo qun ht ging.
b. K nng: rốn k nng thit k thớ nghim, thc hnh.
*KNS: Rốn k nng tỡm kim thụng tin, trỡnh by, ng x-giao tip
c. Thỏi : Giỏo dc ý thc yờu thớch b mụn,bo v mụi trng
2.Chun b GV-HS:
a. GV: Vt mu: (thớ nghim v iu kin ny mm ca ht u) 30 ht u xanh,
Dng c: 3 cc nha, bụng m.
Bng ph ghi ni dung bng trang 113 sgk.
b. HS:
3. Tin trỡnh bi dy
a. Kim tra bi c :
- K tờn cỏc cỏch phỏt tỏn ? Qu u xanh thuc cỏch phỏt tỏn no ?
Cú 3 cỏch phỏt tỏn: nh giú, ng vt, t phỏt tỏn v nh ngi. Qu u xanh t
phỏt tỏn.
- Nờu .im th.nghi vi cỏc cỏch phỏt tỏn ca qu v ht ? Cho vớ d minh ho ?
Nờu im thớch nghi vi 3 cỏch phỏt tỏn ca qu v ht. Cho vd.
-Trang 13 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

b. Nội dung bài mới :
Mở bài: hạt giống sau khi thu hoạch được phơi khô và bảo quản cẩn thận, có thể giữ lâu.
nếu đem gieo hạt đó chổ đất ẩm và thoáng thì sau một thời gian hạt sẽ nẩy mầm.


Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung chính
 Hoạt dộng 1: Thí  Các nhóm báo I. Thí nghiệm về những điều kiện
nghiệm về những điều cáo kết quả thí cần cho hạt nẩy mầm:
kiện cần cho hạt nẩy nghiệm vào bảng 1.Thí nghiệm 1: sgk
 Kết quả:
mầm:
theo hướng dẫn.
 Yêu cầu hs thảo luận  Thảo luận nhóm + Cốc 1, 2 hạt không nẩy mầm,
nhóm trong 5’:
, đại diện phát biểu, + Cốc 3 hạt nẩy mầm tốt.
 Hạt đậu ở cốc nào đã nhóm khác bổ sung. 2.Thí nghiệm 2: GSK
 Cá nhân đọc 2) Kết luận: hạt nẩy mầm tốt thì
nẩy mầm ?
theo hạt giống phải tốt, có đủ nước,
 Giải thích tại sao hạt thông tin
không khí và nhiệt độ thích hợp.
đậu ở cốc 1 và cốc 2 hạt hướng dẫn.
 Nghe gv bổ
không nẩy mầm ?
 Hạt muốn nẩy mầm tốt sung.
II. Vận dụng những kiến thức về
cần có những điều kiện
điều kiện nẩy mầm của hạt vào
gì ?
sản xuất:
-Nhận xét – kết luận
 Gieo hạt cần làm đất tơi xốp,

Hoạt dộng 2: Vận dụng
Chăm sóc hạt gieo: chống úng ,
những kiến thức về điều
hạn, rét, gieo hạt đúng thời vụ.
kiện nẩy mầm của hạt
Cá nhân đọc thông
vào sản xuất:
tin ; trao đổi nhóm,
 . Yêu cầu hs đọc và đại diện phát biểu,
giải thích cơ sở khoa học nhóm khác bổ sung.
các biện pháp kỹ thuật sản
xuất .
Bổ sung, hoàn chỉnh nội
dung .
c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 115.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
b. Yêu cầu hs đọc mục “Em có biết” cuối trang 115.
c. Xem trước nội dung bài 36.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

-Trang 14 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO


MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Tuần 23 : Tiết 44
Bài 36 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA
Ns: 22/1/2013
1.
Mục tiêu:
a. Kiến thức:
 Nêu sơ lược về cấu tạo và chức năng chính của các bộ phận cây có hoa.
 Tìm ra được mối quan hệ chặt chẽ giữa các cơ quan và các bộ phận của cây tạo
thành cơ thể toàn vẹn.
b. Kỹ năng: rèn kỹ năng: nhận biết, phân tích, hệ thống hoá.
*KNS: Rèn kĩ năng tìm kiếm thông tin, trình bày, ứng xử-giao tiếp
c. Thái độ : Yêu và bảo vệ thực vật, bảo vệ môi trường
2.Chuẩn bị GV-HS
* GV. Tranh vẽ phóng to hình 36.1 Sơ đồ cây có hoa.
- Các mãnh bìa phụ ghi tên các cơ quan của cây có hoa.
HS: - Bảng phụ ghi nội Bảng trang 116.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
KTBC: hạt muốn nẩy mầm tốt cần phải có những điều kiện nào ? Ứng dụng ?
 Hạt muốn nẩy mầm tốt thì hạt giống phải tốt, cò đủ nước, không khí và nhiệt độ
thích hợp.
b. Nội dung bài mới :
Mở bài: Cây có nhiều cơ quan khác nhau, mỗi cơ quan đều có chức năng riêng. Vậy, chúng
hoạt động như thế nào để tạo thành 1 cơ thể thống nhất ?
Phát triển bài:

-Trang 15 -



TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

Hoạt động của giáo viên
Hoạt dộng 1:Cây là 1 cơ
thể thống nhất.
1.Sự thống nhất giữa cấu
tạo và chức năng ở mỗi cơ
quan của cây có hoa:
 Yêu cầu hs nghiên cứu
bảng trang 116 ; Hướng dẫn
hs hoàn thành bảng, tranh
vẽ phóng to và 2 câu hỏi
cuối trang 117:
+ Tên các cơ quan của cây
+ Đặc điểm cấu tạo chính
(chữ).
+ Chức năng chính (số ).
 Yêu cầu hs thảo luận
nhóm trong 5’ hoàn thành
bài tập.
 Yêu cầu hs đại diện
phát biểu, nhóm khác bổ
sung.
 Bổ sung, hoàn chỉnh nội
dung.
2) Sự thống nhất về chức
năng giữa các cơ quan ở

cây có hoa:
 Yêu cầu hs đọc thông
tin, thảo luận nhóm trong 5’
trả lời:
+ Những cơ quan nào của
cây có mối quan hệ chặt
chẽ về chức năng ?
+ Lấy vd: hoạt động 1 cơ
quan ả.h. đến hoạt động
tăng cường hay giảm đi của
cơ quan khác ?
Vd: Khi bón phân đúng, đủ
làm rễ phát triển tốt, và rễ
sẽ cung cấp đủ nguyên liệu
cho lá quang hợp giúp thân
cây mập mạp.
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Hđ của học sinh
 Quan sát tranh theo
hướng dẫn, thảo luận
nhóm hoàn thành bài tập.
 Đại diện phát biểu,
nhóm khác bổ sung.

 Cá nhân đọc thông tin
mục 2, thảo luận nhóm trả

lời câu hỏ theo hướng
dẫn.
 Đại diện phát biểu,
nhóm khác bổ sung.
Vd: Lá cây có chức năng
chính là chế tạo chất hữu
cơ. Để lá thực hiện được
chức năng đó thì phải nhờ
hoạt động hút nước và
muối khoáng của rễ, đồng
thời các chất đó phải vận
chuyển qua thân mới lên
được lá.

-Trang 16 -

Nội dung chính
I. Cây là 1 cơ thể thống
nhất.
1.Sự thống nhất giữa cấu tạo
và chức năng ở mỗi cơ quan
của cây có hoa:
Cây có hoa có nhiều cơ
quan, mỗi cơ quan đều có
cấu tạo phù hợp với chức
năng riêng của chúng.

2) Sự thống nhất về chức
năng giữa các cơ quan ở cây
có hoa:

 Các cơ quan của cây
xanh có mối quan hệ mật
thiết và ảnh hưởng lẫn nhau.
Tác động lên 1 cơ quan sẽ
ảnh hưởng đến các cơ quan
khác và toàn bộ cây.


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

dung.
c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 117.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
 Yêu cầu hs tham gia “Trò chơi giải ô chữ”.
 Xem trước nội dung phần II.
 Chuẩn bị Vật mẫu: cây lục bình sống trên cạn và dưới nước.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................

Tuần 24 :Tiết 45
Bài 36 TỔNG KẾT VỀ CÂY CÓ HOA ( Tiep theo)
Ns: 22/1/2011
1.Mục tiêu:
a. Kiến thức:
 Nêu mối quan hệ giữa cây xanh với môi trường.
 Phân tích được mối quan hệ giữa cây và môi trường ảnh hưởng lên nó.

b. Kỹ năng: rèn kỹ năng: quan sát, so sánh.
*KNS: Rèn kĩ năng tìm kiếm thông tin, trình bày, ứng xử-giao tiếp
c.Thái độ : Yêu và bảo vệ thực vật – thiên nhiên, bảo vệ môi trường
2.Chuẩn bị GV-HS
a.GV:Tranh vẽ phóng to hình 36.2 A & B (Cây súng trắng và cây rong đuôi chó); Hình
36.4 “Cây đước với rễ chống”, H 36.5 “Các cây ở sa mạc”.
2. HS: Vật mẫu: Cây lục bình ở dưới nước và ở trên cạn.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
KTBC: Sự thống nhât về chức năng giữa các cơ quan ở cây có hoa như thế nào ?
a. Các cơ quan của cây xanh có mối quan hệ mật thiết và
ả.hưởng lẫn nhau. Vd
Tác động lên 1 cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây. Vd
-Trang 17 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

b. Nội dung bài mới :
Mở bài: Ở cây xanh, ngoài sự thống nhất các cơ quan, bộ phận với nhau; còn có sự thống
nhất giữa cơ thể với môi trường (hình thái, cấu tạo cơ thể phù hợp với môi trường)
Hoạt động của giáo viên
Hđ của hsinh
Nội dung chính
 Hoạt dộng 1: Cây với  Quan sát nghe gv II. Cây với môi trường:
1) Các cây sống dưới nước:

môi trường:
hướng dẫn; thảo luận

Cây chìm trong nước:
 Treo tranh vẽ phóng to nhóm .
hình 36.2 giới thiệu đặc điểm  Đại diện phát biểu, phiến lá nhỏ, yếu. Vd: rong
đuôi chó,…
môi trường nước, yêu cầu hs nhóm khác bổ sung.
 Cây ở mặt nước: phiến lá
quan sát hình chú ý đặc điểm
của phiến lá; thảo luận
xoè rộng, cuống yếu. Vd: Cây
nhóm trong 5’: 3 câu hỏi
súng trắng, … hoặc cuống
cuối trang 119.
phình to (Cây bèo tây)
So sánh phiến lá cây bèo tây
khi ở trên cạn và ở nước ?
2) Các cây sống trên cạn:
 Cá nhân đọc thông 2) Các cây sống trên cạn:
 Yêu cầu hs đọc thông tin tin, trao đổi nhóm, đại  Cây mọc nơi khô hạn,
sgk mục 2 , giải thích đặc diện phát biểu, nhóm nắng gió nhiều: rễ ăn sâu hoặc
lan rộng để lấy nước; phân
điểm của cây khi sống nơi khác bổ sung.
cành nhiều, lá có lông sáp để
khô hạn, nắng gió nhiều và Nghe gv hướng dẫn.
hạn chế sự thoát hơi nước.
nơi ít ánh sáng.
 Cây mọc nơi ít ánh sáng
Bổ sung, hoàn chỉnh nội

dung.
thường vươn cao để nhận ánh
2) Cây sống trong những môi
sáng.
trường đặc biệt:
2) Cây sống trong những môi

nhân
đọc
thông
trường đặc biệt:
 Yêu cầu hs đọc thông tin
tin,
trao
đổi
nhóm,
đại
 Cây đước có rễ chống để
sgk mục 2 , giải thích đặc
diện
phát
biểu,
nhóm
đứng vững trên bãi lầy.
điểm của cây khi sống nơi
khác
bổ
sung.
 Cây xương rồng có thân
khô hạn, nắng gió nhiều và

Nghe
gv
hướng
nơi ít ánh sáng.
mọng nước để dự trữ nước.
dẫn
Loại cây cỏ có rễ dài …
 Bổ sung, hoàn chỉnh nội
dung.
Hướng dẫn hs rút ra kết luận
cuối bài.
c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 121.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
-Yêu cầu hs đọc mục “Em có biết” trang 122.
- Nghiên cứu bài tt
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................

-Trang 18 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


Tuần 24 :Tiết 46
Ns: 5/2/2013
Bài 37 Taûo
1.
Mục tiêu:
a. Kiến thức:
 Biết: mô tả được cấu tạo cơ thể của tảo.
 Hiểu: gthích được tảo là tv bậc thấp qua đđ về mtrường sống và cấu tạo cơ thể của
tảo.
 Vận dụng: Nhận biết được một số loại tảo thường thường gặp.
b. Kỹ năng: rèn kỹ năng qs, nhận biết.
c. Thái độ: giáo dục lòng yêu thích bộ môn. bảo vệ môi trường
2.
Chuẩn bị GV- HS
 Tranh vẽ: rong mơ và các loại tảo khác.
-Trang 19 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

 Vật mẫu: tảo xoắn để trong cốc thuỷ tinh.
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
KTBC: Cây sống ở nước và cây sống trên cạn có những đđ nào th.nghi với môi trường ?
 Các cây sống dưới nước:

Cây chìm trong nước; Cây ở mặt nước; hoặc cuống phình to; Cây mọc nơi khô hạn, nắng
gió nhiều: rễ ăn sâu hoặc lan rộng để lấy nước; phân cành nhiều, lá có lông sáp để hạn chế
sự thoát hơi nước. Cây mọc nơi ít ásáng thường vươn cao để nhận ánh sáng.
b. Nội dung bài mới :
Mở bài: Vào mùa mưa trên mặt nước ao, hồ thường có váng màu xanh. Váng đó là những
cơ thể tảo. Tảo còn có những cơ thể lớn hơn ở nước mặn và nước ngọt.
Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung chính
Hoạt dộng 1: Cấu tạo của
I. Cấu tạo của tảo xoắn:
tảo xoắn: .
1) Quan sát tảo xoắn: (tảo

Giới thiệu mẫu tảo - Quan sát mẫu vật sợi tảo nước ngọt)
xoắn.
 Cơ thể dạng sợi, màu xanh
xoắn.
 Yêu cầu hs quan sát  Đại diện 1 hs quan sát, lục, trơn nhớt.
mẫu tảo, nx hình dạng, màu thực hiện thoe hướng dẫn.  Cấu tạo cơ thể:
sắc của tảo, cam giác khi sờ  Quan sát tranh vẽ theo + Mỗi sợi tảo xoắn gồm nhiều
sợi tảo.
hướng dẫn.
t.bào hchữ nhật xếp nối tiếp
 Hướng dẫn hs quan sát  Thảo luận nhóm , đại nhau.
hình 37.1
diện phát biểu, nhóm khác + Mỗi sợi tảo xoắn gồm: vách,
nhân và thể màu hình dãi chứa
 Yêu cầu hs th.luận bổ sung.
 Vẽ hình tảo xoắn theo dịp lục màu xanh.

nhóm:
-Sinh sản: đứt đoạn hoặc tạo
+ Mỗi sợi tảo xoắn có cấu hướng dẫn.
tạo như thế nào ?
 Quan sát, nghe gv hợp tử tạo tảo mới.
+ Vì sao tảo có màu lục ?
hướng dẫn các đặc điểm về 2) Quan sát rong mơ (Tảo
nước mặn)
 Hướng dẫn hs vẽ hình. rong mơ.
 Trao đổi nhóm, đại diện  Rong mơ có màu nâu,
phát biểu, nhóm khác bổ  Cơ thể có hình dạng gần
giống cây xanh có hoa.
sung.
 Giới thiệu môi trường  Rút ra kết luận về đặc  Cấu tạo tế bào ngoài chất
dịp lục còn có chất phụ màu
sống, hình dạng, màu sắc, điểm của rong mơ.
nâu.
cấu tạo của rong mơ qua
tranh vẽ.
 Hãy nxét hình dạng của
rong mơ so với cây bàng ?
6A
 Hướng dẫn hs rút ra kết
luận.
II. Một vài loại tảo khác:
Hoạt dộng 2: Một vài loại
 Tảo đơn bào: tảo tiểu cầu,
tảo khác:
-Trang 20 -



TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

 Dùng tranh giới thiệu 1
số loại tảo khác.
 Yêu cầu hs đọc thông
tin , mục 2:
+ Nx về hdạng của tảo ?
+ Nx về đđ cơ thể tảo ?
Bổ sung, hoàn chỉnh nội
dung.

tảo silic, …
 Tảo đa bào: tảo vòng, rau
câu, …
 Đặc điểm chung của tảo:
 Cơ thể gồm 1 hoặc nhiều
t.bào, cấu tạo rất đ.giản (chưa
phân hoá mô)
 Có màu sắc khác nhau
nhưng luôn có chất dịp lục,
 Hầu hết sống ở nước,
Sinh sản sinh dưỡng hoặc
SSHT.
III. Vai trò của tảo:
Hoạt dộng 3 Vai trò của  Cá nhân đọc thông tin,  Có lợi:

trả lời câu hỏi theo h.dẫn.
tảo
+ Cung cấp oxi, làm thức ăn
 Yêu cầu hs đọc thông  Đại diện phát biểu, cho đv nhỏ ở nước,
nhóm khác bổ sung.
tin sgk,
+ Một số loại tảo làm thức ăn
MT: Nêu tóm tắc những
cho người, đv.
Liên
hệ
mặt có lợi và hại của tảo ?
 Có hại:
 Bổ sung, hoàn chỉnh nội
+ Một số loại tảo đơn bào có
dung.
thể ssản nhanh gây htượng
Tại sao bảo vệ đa dạng thực
“nước nở hoa” gây chết cá,
vật
+ Tảo xoắn, tảo vòng sống
trong ruộng lúa gây chết cá.
c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 sgk trang 125.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :
Xem mục “Em có biết” ; nhóm chuẩn bị cây rêu có túi bào tử
E. Bổ sung:
....
Tuần 25: Tiết 47
Ns: 20/1/2013


Quan sát tranh vẽ theo
hướng dẫn.
 Cá nhân đọc thông tin,
trả lời câu hỏi theo h.dẫn.
Đại diện phát biểu, nhóm
khác bổ sung

Bài 38 Reâu – Caây reâu
1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:
 Biết: nêu được đđ về nơi sống, cấu tạo và sinh sản của cây rêu,
 Hiểu: phân biệt được rêu với tảo và với cây xanh có hoa, mô tả được sự sinh sản
bằng bằng bào tử của rêu.
b. Kỹ năng: rèn kỹ năng: quan sát, so sánh.
KNS: Tự tin khi trình bày, nghe, xử lí thông tin
c. Thái độ: giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
II.
Chuẩn bị GV- HS
-Trang 21 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

 Tranh vẽ phóng to hình 38.1 “Cây rêu”
 Vật mẫu: cây rêu có túi bào tử.

 5 kính lúp;
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
 Nêu đđiểm cấu tạo của tảo xoắn và rong mơ ? Rút ra đ.điểm chung cửa tảo ?
 Đặc điểm về: hình dạng, cấu tạo tế bào, …
b. Nội dung bài mới :
Mở bài: Hàng ngày chúng ta có thể bắt gặp chổ ẩm ướt có những cơ thể tv có chều cao
chưa tới 1 cm. Đó là những cây rêu, chúng thuộc nhóm rêu.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt dộng 1: Môi trường
sống của rêu:
MT: Thường bắt gặp rêu
sống ở những nơi nào trong
tự nhiên
 Bsung, hoàn chỉnh nội
dung. Hoạt dộng 2: Quan sát
cây rêu
 Treo tranh vẽ phóng to
 Yêu cầu hs dùng kính lúp
quan sát các bộ phận CQSD
của cây rêu rồi đối chiếu với
hình 38.1; thảo luận nhóm
trong 3’:
+ Kể tên các bộ phận CQSD
của cây rêu ?
 Hướng dẫn hs nhận biết
đặc điểm của rễ giả.
 P.tích đđ tiến hoá rêu hơn
tảo
Hoạt dộng 3: Túi bào tử và

sự sinh sản của rêu:
- Yêu cầu hs quan sát hình
38.2 và thảo luận nhóm trong
3’:
+ Rêu sinh sản bằng gì và
đặc điểm các phần của túi bào
tử ? 6A
Thuyết trình sự sinh sản của
rêu trên tranh phóng to.

Hđ của học sinh

Nội dung chính
I. Môi trường sống của rêu:
* Bờ tường, đất ẩm, thân cây
to, …

- Đại diện phát biểu,
nhóm khác bổ sung.
Nhóm hs dùng kính
lúp quan sát rồi đối
chiếu với tranh vẽ
thảo luận nhóm các
bộ phận cây rêu, đại
diện phát biểu, nhóm
khác bổ sung.

Cá nhân xem hình,
trao đổi nhóm về đđ
sinh sản của rêu. Đại

diện phát biểu, nhóm
khác bổ sung.
Nghe gv thông báo.

-Trang 22 -

II. Quan sát cây rêu:
(CQSD) rêu là tv đã có rễ,
thân, lá nhưng cấu tạo còn
đơn giản:
 Lá nhỏ, mỏng.
 Thân ngắn, không phân
nhánh,
 Chưa có rễ chính thức (rễ
giả: chỉ là những sợi nhỏ có
chức năng hút nước)
 Chưa có mạch dẫn.
* Rêu là thực vật cạn đầu
tiên.
III. Túi bào tử và sự sinh
sản của rêu:
 Rêu sinh sản bằng bào tử.
 Cơ quan sinh sản là túi bào
tử nằm ở ngọn cây.
Bào tử nẩy mầm phát triển
thành cây rêu mới


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO


MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Hoạt dộng 4: Vai trò của
IV. Vai trò của rêu:
rêu:
 Cá nhân đọc  Góp phần hình thành chất
 Yêu cầu hs đọc thông tin thông tin, đại diện mùn.
phát biểu, nhóm khác Làm phân bón, chất đốt.
sgk mục , trả lời:
bổ sung.
MT: - Rêu có ích lợi gì ?
Liên hệ
 Thuyết trình sự hình
thành đất, tạo than mùn.
Tại sao bảo vệ đa dạng thực
vật
c. Củng cố- Luyện tập: Hướng dẫn hs, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 sgk trang 127.
d. Hướng dẫn- Dặn dò : Yêu cầu hs chuẩn bị cây: dxỉ, lông cu li, rau bợ, cây ráng gạc nai.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tuần 25 :Tiết 48
Ns: /2/2013

Bài 39 Qâuyeát – Caây döông xæ

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:
 Nêu được đđ về CQSD và CQSS cây dương xỉ.
 Nhận dạng được các loại dương xỉ, phân biệt với rêu.
 Nhận dạng được các loại dương xỉ trong tự nhiên.
b. Kỹ năng: rèn kỹ năng: quan sát, so sánh, phân tích, thực hành.
KNS: Tự tin khi trình bày, nghe, xử lí thông tin
-Trang 23 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

c. Thái độ: giáo dục lòng yêu thích bộ môn. bảo vệ môi trường
2.Chuẩn bị GV-HS:
 Tranh vẽ ph.to hình 39.1 “Cây dương xỉ” ; 39.2 “Túi b.tử và sự p.triển của dương
xỉ”
 Vật mẫu: cây dương xỉ, rau bợ, …
 5 kính lúp;
3. Tiến trình bài dạy
a. Kiểm tra bài cũ :
 Mô tả cấu tạo CQSD cây rêu ? Rêu tiến hoá hơn tảo ở đặc điểm nào ?
 Trình bày đ.điểm của rễ, thân, lá, mạch dẫn. Tiến hoá: có sự phân hoá rễ, thân, lá.
 T.sao rêu được xếp vào nhóm TVBC ? Nêu đđ CQSS và sự sinh sản của rêu ?
 Rêu đã có sự phân hoá cơ thể. CQSS của rêu là túi bào tử, rêu sinh sản bằng bào
tử.

b. Nội dung bài mới :
Một nhóm thực vật khác có sự tiến hoá hơn rêu để thích nghi hoàn toàn với
môi trường cạn là quyết. Trong nhóm tv này chúgn ta sẽ tìm hiểu đại diện là cây dương xỉ
để thấy sự tiến hoá của CQSD nà CQSS.

Hoạt động của giáo viên
Hđ của học sinh
Nội dung chính
Hoạt dộng 1: Quan sát
 Cá nhân phát biểu, I. Quan sát cây dương xỉ:
cây dương xỉ.
thường sống chổ ẩm, có bóng
 MT: Thường bắt gặp  Cá nhân đọc thông râm: bờ ruộng, khe tường, …
dương xỉ sống ở những tin và quan sát trên vật a.Cơ quan sinh dưỡng: gồm:
nơi nào trong tự nhiên ?
mẫu, thảo luận nhóm ;  Lá già có cuống dài, lá non
 Yêu cầu hs thảo luận đại diện phát biểu, cuộn tròn,
 Thân ngầm, hình trụ,
nhóm trong 5’: quan sát kỹ nhóm khác bổ sung.
đặc điểm rễ, thân, lá (đặc
 Rễ thật,
biệt là lá non) cây dxỉ và so  Quan sát các lá già  Có mạch dẫn.
sánh với cây rêu ? 6A
của cây dương xỉ theo b.Túi bào tử và sự phát triển
 Hướng dẫn hs quan sát hướng dẫn, đối chiếu của cây dương xỉ:
mặt dưới các lá già bằng với tranh vẽ để nhận  D.xỉ sinh sản bằng bào tử ,
kính lúp, đối chiếu với biết.
 CQSS là các túi bào tử nằm
tranh vẽ:
ở mặt dưới các lá già.

 Nêu sự sinh sản của
 Bào tử nẩy mầm tạo thành
dương xỉ ?
nguyên tản sau khi thụ tinh thì
Bổ sung, hoàn chỉnh nội
tạo thành cây dương xỉ mới.
dung trên tranh vẽ phóng to
 .Hoạt dộng 2: Một vài
loại dương xỉ thường gặp
 Yêu cầu hs quan sát Cá nhân quan sát 2. Một vài loại dương xỉ
tranh, đại diện phát
hình vẽ trả lời câu hỏi:
thường gặp:
biểu, nhóm khác bổ
-Trang 24 -


TRƯỜNG THCS VBN 1
KHẢO

MẪU GIÁO ÁN SINH HỌC HAY CHO GIÁO VIÊN THAM
Giáo án Sinh 6

Dựa vào đặc điểm nào để
biết cây đó thuộc nhóm
dương xỉ ?
Hoạt dộng 3:Quyết cổ đại
và sự hình thanh than đá:
 Tiểu kết trên tranh
 Yêu cầu hs đọc thông

tin và trả lời câu hỏi:
MT: Than đá được hình
thành như thế nào ?
 Tóm tắt, Bổ sung, hoàn
chỉnh nội dung.
Tại sao bảo vệ đa dạng thực
vật

sung.

(thường có lá non cuộn lại)
Cây rau bợ, lông cu li, ráng gạc
nai,…
 Cá nhân đọc thông 3.Quyết cổ đại và sự hình
tin, đại diện phát biểu, thanh than đá:
 Quyết cổ đại là cây có thân
nhóm khác bổ sung.
gỗ lớn mọc thành rừng.
 Do khí hậu Trái Đất biến
đổi, rừng quyết bị tiêu diệt và
- liên hệ
vùi sâu dưới đất.
Dưới tác dụng của vi khuẩn và
sức nóng, sức ép của vỏ Trái
Đất đã hình thành than đá.

c. Củng cố- Luyện tập : Hướng dẫn hs, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, sgk trang 131.
d. Hướng dẫn- Dặn dò :Yêu cầu hs đọc mục “Em có biết” trang 122.
E. Bổ sung:
..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tuần 26 : Tiết 49
Ns: /02/2013

ÔN TẬP

1.
Mục tiêu:
a. Kiến thức: hệ thống hoá các kiến thức ở chương V, VI, VII và 3 bài thuộc chương VIII.
Phân biệt các hình thức sinh sản ở thực vật.
b. Kỹ năng: rèn kỹ năng: vẽ hình, hệ thống hoá kiến thức.
-Trang 25 -


×