Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

giáo án đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.48 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH THUẬN
NHÓM 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NAM HỌC: 2010-2011 (TOÁN 8)
1-MỤC ĐÍCH:
Đề kiểm tra học kì II toán 8 nhằm đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương
trình học kì II .
2/ HÌNH THỨC: Tự luận
3/ MA TRẬN :
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Chủ đề

1. Phươnh trình
bậc nhất một ẩn
(16 tiết)

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
2. Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn (9 tiết)


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
3. Tam giác
đồng dạng
(17 tiết).

Số câu
Số điểm
%

Vận dụng

Tỉ lệ

-Có kỹ năng
biến đổi tương
đương để đưa
pt dã cho về
dạng pt
ax+b=0.

1
0,5
14,3%

Cộng

Cấp độ cao


-Có kỹ năng
biến đổi tương
đương để đưa
pt dã cho về
dạng pt
ax+b=0.
-Nắm vững các
bước giải bài
toán bằng cách
lập pt.
2
3,0
85,7 %

3
3,5đ =35.%

Vận dụng quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân với một số để giải
bpt.Biểu diễn tập nghiệm.Vận
dụng giải pt chứa dấu giá trị
tuyệt đối.
1
1,0
50%

Hiểu cách
chứng minh hai
tam giác đồng

dạng trong
trường hợpg-g

Vận dụng
trường hợp
đồng dạng để
tính cạnh chưa
biết của tam
giác.

1
1

1
2,0

1
1,0
50%

2
2đ =20.%

2
3 đ=30.%


4.Hình lăng trụ
đứng, hình chóp
đều (13 tiết)


Nắm được
công thức tính
diện tích xung
quanh của
hình lăng trụ
đứng

Biết áp dụng công
thức đẻ tính diện
tích xung quanh
theo các yếu tố đã
cho .

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1
1,0

1
0,5

1
1,0 đ

10%

3
2,0đ
20%

2
1,5 đ =15%
5

70%

9
10 đ
100 %

4/Đề:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI SỐ:

Đề kiểm tra học kỳ II, năm học 2010-2011
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút ( không kể giao đề)

Câu 1: (1,5 đ)
a/ Phát biểu và viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
b/ Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, biết nửa chu vi đáy là 7 cm và chiều cao là 5
cm.

Câu 2: (1,5 đ ) Giải các phương trình sau
a/ x – 5 = 2x + 1.
b/

5x  2 5  3x

3
2

Câu 3: (2 đ)Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A
mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Câu 4: (2 đ) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a/ x  5  3x  1
b/ 3x  4 �2 x  6
Câu 5 ( 3 đ) Cho hình vẽ.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác
EDC.
b/ Tính độ dài x, y.

ĐÁP ÁN

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN

Đáp án đề kiểm tra học kỳ II
Năm học 2010-2011


ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ:


Môn: Toán 8

Câu 1:
a/- Phát biểu đúng
- Viết công thức đúng
b/ Sxq = 2.7.5 = 70 cm2

( 0,5 đ)
( 0,5 đ)
(0,5 đ)

Câu 2:
a/ x – 5 = 2x + 1
 x = -6
Vậy tập nghiệm S = { -6 }

0,25 đ
0,25 đ

b/

5x  2 5  3x

3
2

2(5x -2) = 3(5-3x)
 10x +9x = 15+4
 x= 1
Vậy tập nghiệm S = { 1 }


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

Câu 3: Gọi x là vận tốc thực của ca nô ( x>0)
Vận tốc của ca nô đi xuôi dòng là x+2 (km/h)

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

AB BC
3 X

� 
� X  1, 75 Vận tốc của ca nô đi ngược dòng là
DE CD
6 3,5

x-2 (km/h)
Theo đề ta có pt
4(x+2) = 5(x-2)
 5x- 4x=8+10
 x = 18 (thỏa mãn đk)
Vậy quãng đường AB là 4.(18+2) = 80 km
Câu 4:
a/ x  5  3x  1
 x+5 = 3x +1 hoặc x+5 = -3x-1

TH1: x+5 = 3x+1 khi x �5
 2x=4  x = 2 (nhận )
TH2: x+5 = -3x-1 khi x <- 5
 4x = -6  x = -3/2 ( loại)
Vậy tạp nghiệm là S = {2}
b/ 3x  4 �2 x  6

0,25 đ
0,75 đ
0,25 đ

0,5 đ
0,5 đ




5 x �10
ۣ x 2

Vậy tập nghiệm là S={x/ x �2 }
Câu 5:
a/ Xét hai tam giác ABC và EDC có:
�D
�( gt )
B

� ( slt )
AE


Suy ra ABC đồng dạng với EDC (g-g)
b/ Do ABC đồng dạng với EDC (g-g)
AB

BC

3

X





ta có: DE  CD � 6  3,5 � X  1, 75 (cm)



AB AC
3 2

�  � Y  4 (cm)
DE CE
6 Y






×