Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.74 KB, 6 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8
Ngày soạn:
Ngày giảng:
TIẾT 57: ξ3. THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT

I- MỤC TIÊU
- Bằng hình ảnh cụ thể cho HS xem bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng vuông góc với mặt
phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
- Nắm đợc công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
- Biết vận dụng công thức vào tính tốn.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, thớc; Mô hình hình hộp chữ nhật và tranh vẽ.
- HS: Thớc kẻ, bút chì; Ôn lại cách tính thể tích hình hộp chữ nhật.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5

Hoạt động của HS

Ghi bảng

phút)
1. Nêu vị trí tơng đối của hai đờng HS: Có

3 vị trí của 2 đờng

thẳng trong không gian, cho ví dụ thẳng
thực tế để minh hoạ?

+ Cắt nhau : có 1 điểm chung


2. Khi nào thì đờng thẳng song + Song song: Không có điểm
song với mặt phẳng.

chung
cùng thuộc mặt phẳng
+ Không cắt nhau, không song
song
Ví dụ: 2 mép bàn song song.
HS 2: Khi đờng thẳng và mặt
phẳng không có điểm chung.

Hoạt động 2: Bàimới (33phút)

1. Đờng thẳng vuông góc với

GV: Quan sát hình “Nhảy cao ở HS theo dõi GV trình bày

mặt phẳng


sân tập thể dục/101 sgk ta có 2 cọc

Hai mặt phẳng vuông góc

thẳng đứng vuông góc với mặt sân,

với nhau.

đó là hình ảnh đờng vuông góc với
mặt phẳng.

GV yêu cầu HS làm ?1 ở sgk đa HS AA’ ⊥AD (D’A’AD là hình
lên bảng phụ?

chữ nhật)

?1

+Nêu vị trí của AD và AB

AA’ ⊥AB vì A’ABB’ là hình

+ Đa ra kí hiệu, rút ra khái niệm

chữ nhật.
HS : AD và Ab cắt nhau cùng
thuộc ABCD
HS ghi bài

GV: yêu cầu HS làm ?2

A’A ⊥AD; A’A ⊥AB

+ Tìm trên hình 84 các mặt phẳng HS: B’C; C’D, D’D vuông góc => A’A ⊥(ABCD)
vuông

góc

với

mặt


phẳng với mp (ABCD) vì ...

(ABCD) , vì sao?

HS:

B’B

⊥(ABCD)

Nhận xét ; sgk
vì ?2: sgk

B’B∈(B’BCC’)

?3 sgk

=> (B’BCC’) ⊥(ABCD)
Tơng tự: D’DAA’ ⊥(ABCD)
GV yêu cầu HS đọc sgk/102,103 HS đọc ở sgk

Thể tích của hình hộp chữ

phần thể tích hình hộp chữ nhật và HS : Là chiều dài, chiều rộng và nhật
công thức tính thể tích hình hộp chiều cao
chữ nhật

HS Ta lấy chiều dài nhân với V = a.b.c


+ Em hiểu 3 kích thớc của hình chiều rộng nhân với chiều cao
hộp chữ nhật là gì?

Công thức
Hình lập phơng

HS : V = a3. Vì hình lập phơng V = a3

+ Muốn tính thể tích hình hộp chữ là hình hộp chữ nhật mà các
nhật ta làm ntn?

kích thớc bằng nhau

VD: (sgk/103) Diện tích 1

+ Thể tích hình lập phơng tính ntn? HS đọc ví dụ

mặt là:

Vì sao?

216: 6 = 36 (cm2)

+ yêu cầu HS đọc ví dụ /103 ở sgk

Độ dài cạnh lập phơng
a=

36 = 6 (cm)


Thể tích hình lập phơng
V = a3 = 63 = 216 (cm3)


Hoạt động 3: Củng cố (5ph)
- Điền số thích hợp vào bảng
Dài
22
18
15
20
Rộng
14
Cao
5
6
8
8
S đáy
90
Thể tích
1320 2080
Bài tập 13/104 sgk
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học dấu hiệu nhận biết đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng, 2 mặt phẳng vuông góc với nhau.
- Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phơng
- BT 10 -14/103 sgk


Ngày soạn:

Ngày giảng:
TIẾT 58: LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU
- Rèn cho HS khả năng nhận biết đờng thẳng song song với mặt phẳng, đờng thẳng vuông góc
với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc và bớc đầu giải thích có cơ
sở.
- Củng cố các công thức tính diện tích, thể tích, đờng chéo trong hình hộp chữ nhật, vận dụng
vào bài tốn thực tế.
II- CHUẨN BỊ
- GV: Đèn chiếu, phim, giấy trong, bút dạ; thớc, phấn màu
- HS: Thớc kẻ, bút chì.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5

Hoạt động của HS

Ghi bảng

phút)
GV: Cho hình hộp chữ nhật
ABCDEFGH
1) BF vuông góc với mặt phẳng
nào? Vì sao?
2) Vì sao (BCGF) ⊥EFGH)?
3. Ab song song với mặt phẳng
nào?
Gọi HS nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Luyện tập


1. BT 11/104a) Gọi 3 kích

(37phút)

thớc lần lợt là a,b,c

GV: Nghiên cứu BT11/104 ở màn HS đọc đề bài
hình của đèn chiếu ?

HS : Dựa vào 2 yếu tố sau:

+ Muốn tính độ dài 3 kích thớc + 3 kích thớc tỉ lệ với 3,4,5

Đ/k: a,b,c >0


a b c
= = =k
3 4 5


dựa vào những yếu tố nào?

+ Thể tích là 480 cm3

=> a = 3k; b = 4k; c = 5k

+ Trình bày lời giải phần a

HS trình bày ở phần ghi bảng


Mà V = a.b.c = 480

+ Gọi HS nhận xét và chữa phần a

<=> 3k.4k.5k = 480
HS nhận xét

60k3 = 480
=> k3 = 8 => k = 2
vậy a = 6(cm); b = 8cm; c =
10cm

GV: Muốn tính thể tích hình lập HS Biết độ cạnh lập phơng

b) Diện tích một mặt là

phơng cần biết yếu tố nào?

486 : 6 = 81 (cm2)

+ Gọi HS trình bày tại chỗ phần b

HS trình bày tại chỗ

Độ dài cạnh hình lập phơng
a = 9 (cm)
V = a3 = 93 = 729 (cm3

GV: Nghiên cứu BT14 /101 ở màn HS đọc đề bài


2. BT 14/101

hình?

a) Dung tích của nớc đổ vào

HS hoạt động nhóm

+ Các nhóm nghiên cứu và trình Đa ra kết quả nhóm

bể lúc đầu là

bày lời giải theo hóm?

HS chấm chéo lẫn nhau.

2.120 = 2400 (l) = 2,4 (m3)

+Cho biết kết quả từng nhóm ?

HS chữa bài vào vở bt

Diện tích đáy bể là

+ Đa ra đáp án để các nhóm chấm

2,4 : 0,8 = 3 m2

chéo lẫn nhau


Chiều rộng bể nớc là:

+ Chữa và chốt phơng pháp đối vói

3: 2 = 1,5 (m)

bt này
GV : Đa đề bài lên màn hình , GV HS theo dõi trên màn hình đề 3BT 15/105
hớng dẫn HS quan sát hình vẽ:

bài và hình vẽ

Khi cha thả gach vào nớc

a) Thùng nớc cha thả gạch

HS trả lời tại chỗ

cach miệng thùng là: 7 - 4 =

b) Thùng nớc sau khi thả gạch

HS : Thể tích nớc +Gạch tăng 3 (dm)

+ Khi thả gạch vào, nớc cách bằng thể tích của 25 viên gạch

Thể tích nớc, gạch tăng bằng

miệng thùngbao nhiêu?


thể tích của 25 viên gạch là:

HS trình bày

+ Khi thả gạch thể tích nớc và HS ; 249 dm

2 .1 .0,5.25 = 25 (dm3)

gạch tăng ntn?

Diện tích đáy thùng là:

+ Diện tích đáy thùng, chiều cao

7.7 = 49 (dm2)


của nớc cách miệng thùng bằng

Chiều cao nớc dâng lên là

bao nhiêu dm?

25 : 49 = 0,51 (dm)
Sau khi thả gạch vào , nớc
cách miệng thùng là:
3 - 0,51 = 2,49 (dm)

Hoạt động 3: Giao việc về nhà (3phút)

- BTVN: 16,18/105 sgk
- Đọc trớc bài Hình lăng trụ đứng.



×