Ủy Ban Nhân Dân Quận 7
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 9
Năm học: 2015 – 2016
Thời gian: 90 phút
( không tính thời gian phát đề )
Bài 1 : (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
a) x2 2 3x 3 0
b)
3 2 5
x x
3
2
c) x 4 17 x 2 18 0
3 x y 2
9 x 4 y 13
d)
Bài 2: (1,5 điểm) Cho đồ thị hàm số (P): y =
1 2
1
x ; (d): y =
x
4
2
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm ( P) và (d) bằng phép toán.
Bài 3 : ( 2,0 điểm) Cho phương trình x2 (2m 1) x 4m 2 0 ( x là ẩn số )
a) Chứng minh phương trình trên có nghiệm với mọi m.
b) Tính tổng và tích hai nghiệm theo m.
c) Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 + 2x2 = 2
Bài 4 : ( 3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC ) nội tiếp đường tròn ( O ; R).
Các đường cao BE , AD cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEDB ; tứ giác ECDH nội tiếp đường tròn.
b) Gọi N là giao điểm của BE và đường tròn ( O ). Chứng minh tam giác AHN cân
c) Kẻ đường kính BF của đường tròn ( O ). Gọi M trung điểm AC. Chứng minh ba
điểm H, M, F thẳng hàng.
d) Chứng minh MD tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp tam giác BHD
---- HẾT----
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 7
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC 2015 – 2016
Câu 1: ( 3 điểm )
2
a.
x2 2 3 3 0 x 3
0 x 3
b.
x 0
3
3 2 5
5
x x x
x 0
x 5 3
3
2
2
3
2
t 1
x 4 17 x 2 18 0
x 3 2
t 18
3x y 2
x 1
d.
9 x 4 y 13 y 1
c.
( 0,25đ x 3)
( 0,25đ x 3)
( 0,25đ x 3)
( 0.25đ x 3 )
Câu 2: ( 1.5 điểm )
a) Bảng giá trị
Vẽ đồ thị
( 0,25đ x 2)
( 0,25đ x 2)
x 0
x 2
( 0,25 đ)
Giao điểm ( 0;0) ; ( 2; -1)
( 0,25đ )
b)
Câu 3: ( 2 điểm ) x 2 (2m 1) x 4m 2 0
( 0,25đ x 4)
2m 1 44m 2
2
2m 4m 1 16m 8
2
2m 12m 9
2
2m 3 0m
2
Vậy phương trình có nghiệm m
S x1 x 2 2m 1
P x1 .x 2 4m 2
b)
( 0,25đ x 2)
c) x1 x 2 2m 1 và x1 2 x2 2
x2 1 2m
x1 4m
Thế vào x1.x2 4m 2 giải ra m
(0,25 đ)
1
2
(0,25 đ)
Câu 4: ( 3.5 điểm )
a) Chứng minh tứ giác AEDB và ECDH nội tiếp
̂
̂
( đường cao )
Tứ giác AEDB nội tiếp ( 2 đỉnh kề E,D nhìn cạnh AB góc vuông )
( 0,25đ x 2)
CEH CDH 900 ( đường cao )
( 0,25đ x 2)
Tứ giác ECDH nội tiếp ( tổng 2 góc vuông )
b) Chứng minh AHN cân:
DBH EAH ( cùng chắn DE của ( AEDB) )
( 0,25đ )
DBH EAN ( cùng chắn NC của (O) )
( 0,25đ )
EAH EAN
AE là tia phân giác HAN
AE đường cao AHN
=> AHN cân
c) Chứng minh 3 diểm H;M;F thẳng hàng
H là trực tâm của ABC
( 0,25đ )
( 0,25đ )
CH AB
CH / / AF (1)
FA AB ( vì FAB 900 )
( 0,25đ )
Cmtt : CF//AH (2)
(1) (2) => tứ giác AFCH là hình bình hành. Ta có M là trung điểm AC ( 0,25đ )
= >M là trung điểm đường chéo FH => 3 điểm H ;M ;F thẳng hàng. ( 0,25đ )
d) Chứng minh MD tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp tam giác BHD
Gọi K là trung điểm BH = > K là tâm đường tròn ngoại tiếp BDH vuông tại D
MDA MAD ( MAD cân)
( 0,25đ )
DBH MAD ( cùng chắn DM )
DBH KDB ( KDB cân)
=> MDA KDB
( 0,25đ )
Mà KDB phụ KDH => MDA phụ KDH => MDK =900
=> MD KD tại D
=> MD tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp BHD
( 0,25đ )
______HẾT_____
Chú ý : Nếu học sinh có cách làm khác mà đúng, Giáo viên vận dụng thang điểm trên.