Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

CHƯƠNG 2 cơ sở lý LUẬN về bảo DƯỠNG kỹ THUẬT và sửa CHỮA ôtô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.42 KB, 22 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
“ CÔNG NGHỆ BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA ÔTÔ”

Thái soạn:
nguyên,
2/2018
Người biên
Ths.
Vũ Thế Truyền

1


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ BẢO DƯỠNG
KỸ THUẬT VÀ SỬA CHỮA ÔTÔ

2.1. Cơ sở lý luận về bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa ôtô
2.2. Thiết kế quy trình BDKT và SC ôtô
2.3. Các thiết bị dùng trong bảo dưỡng kỹ thuật và sửa
chữa nhỏ ôtô
2.4. Quy trình công nghệ sửa chữa ôtô


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.1. Ma sát và mòn
+ Theo sự chuyển động
tương đối giữa 2 vật thể:



Ma sát trượt
quay

Ma sát lăn

Ma sát

+ Theo chất bôi trơn:


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.1.
Ma
sát

mòn
a. Các khái niệm
+ Quá trình mòn: QT phá hoại bề mặt kim loại của các chi tiết tx khi nó chuyển
động tương đối do ma sát hay quá trình lý hóa phức tạp
+ Lượng hao mòn: là kết quả QT mòn làm thay đổi kích thước, hình dáng, khối
lượng hoặc trạng thái bề mặt CT, phá huy tương quan động học các khâu lắp
ghép
+ Độ chịu mòn: là khả năng chống đỡ mòn của các vật liệu
b. Các phương pháp kiểm tra mòn của các chi tiết ô tô
* Đo trực tiếp:
* Đo gián tiếp:
- Dùng dụng cụ trắc vi: thước cặp,
- Phân tích hàm lượng kim

panme…
loại trong dầu
- Cân
- Phương pháp đo phóng xạ:


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.2. Quy luật hao mòn của cặp chi tiết tiếp xúc

* Giai đoạn chạy rà: lo
* Giai đoạn làm việc
bình thường: l1
* Giai đoạn mài phá: l2


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.2. Quy luật hao mòn của cặp chi tiết tiếp xúc


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.3. Sự hao mòn các chi tiết chính trong ô tô

Quan hệ giữa tốc độ piston,
áp lực xéc măng, nhiệt độ
cuối hành trình làm việc từ
ĐCT xuống ĐCD



1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.3. Sự hao mòn các chi tiết chủ yếu trong ô tô
* Mòn hình côn
theo hướng trục

* Mòn hình ô van
theo hướng kính
* Biện pháp chống hao mòn xy lanh


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.3. Sự hao mòn các chi tiết chủ yếu trong ô tô
* Hao mòn về kích thước và hình dáng:

* Hao mòn theo thứ tự:

- Hao mòn theo đường kính (chiều dày)

Xéc măng số 1 mòn nhiều nhất, xéc

- Hao mòn theo chiều cao

măng dầu cũng có độ mòn tương tự

- Giảm lực bung

* Biện pháp nâng cao tuổi bền của xéc măng:


- Tăng khe hở miệng

- Mạ crom xốp cho xéc măng thứ 1 và xéc măng dầu
- Dùng xécmăng tổng hợp bằng thép, không đẳng


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.3. Sự hao mòn các chi tiết chủ yếu trong ô tô
Mòn hình ô van

Để nâng cao tuổi bền trục khủy:

Mòn hình côn

gia công thêm các lỗ lọc dầu ly tâm

Mòn nhiều ở vùng vòng tròn chia, đỉnh và chân răng hao mòn tương đối ít
Biện pháp nâng cao sức bền của răng:

Gia công đảm bảo chất lượng
Lắp ghép phải đảm bảo tiêu chuẩn
Sử dụng phải chú ý bôi trơn


1.1. Sự thay đổi tình trạng kỹ thuật của ôtô
trong quá trình sử dụng
1.1.4. Sự biến xấu t/trạng k/thuật của ôtô trong q/trình s/dụng
- Giảm tính năng động lực


- Giảm tính năng an toàn

- Giảm tính kinh tế nhiên liệu

- Giảm độ tin cậy

Do hao mòn, do kim loại bị mỏi, các chi tiết bị biến dạng, gãy vỡ
Gãy vỡ do sai sót của chế tạo hoặc sử dụng, sửa chữa
Lắp ghép bị lỏng, ko đảm bảo khe hở , độ đồng tâm, vuông góc giữa các trục
Tính chất hóa lý của nhiên lieujebij biến chất, tạo muội trong buồng cháy…


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ôtô
- Độ cứng của kết cấu:

1.2.1.
Nhân
kế , chế tạo
- Lựa chọn
cáchtố
lắpthiết
ghép đúng:
- Tôi cứng bề mặt làm việc của chi tiết kết hợp với ổ đỡ để chống mòn
- Giảm tỷ số S/D để tăng số vòng quay của trục khuỷu mà ko tang vân tốc trượi
của piston…
- Mạ crom xốp cho xéc măng, giảm chiều cao, tăng chiều dày để tăng lực bung
- Xu páp tự xoay hoặc trong nó chưa Natri để tản nhiệt tốt, con đội thủy lực tự
động điều chỉnh khe hở nhiệt xu páp

- Dùng vật liệu chế tạo bánh răng có độ chống mòn, chống mỏi cao
- Hệ thống lọc nhiên liệu, không khí, dầu nhờn: kết cấu lọc thấm bằng lọc ly tâm


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ôtô
1.2.2. Nhân tố sử dụng
* Điều kiện đường xá:

Tuổi bền của ô tô phụ thuộc vào loại đường, tính chất mặt đường, độ dốc, tiết diện
dọc của đường, mật độ giao thông trên đường.
- Điều kiện đường xá càng xấu thì số lần thao tác ly hợp, tay số, phanh càng nhiều

=>Giảm tuổi
thọ của ô tô

Số lần thao tác /100
Điều kiện đường xá

Tốc độ km/h

km
Ly hợp

Phanh

Trên đường bằng

60-80


20-40

10-30

Lên dốc vừa

20-39

180-240

160-170

Đường núi quanh co

20-26

280-370

100-140

Xuống dốc quanh co

20

50-90

730-1280


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi

bền sử dụng của ôtô
1.2.2. Nhân tố sử dụng
* Điều kiện khí hậu:

Ảnh hưởng lớn đến quá trình làm việc của các tổng thành nhất là động cơ, làm
thay đổi chất lượng vật liệu khai thác.
- Nhiệt độ môi trường cao truyền nhiệt sẽ kém làm nhiệt độ động cơ cao dễ gây
kích nổ, cường độ mòn các chi tiết tăng
- Độ ẩm cao dễ làm các chi tiết han gỉ, nhất là những tiếp điểm, mối nối trong hệ
thống điên, làm điện trở tăng, ẩm mốc chất cách điện, rễ dò điện làm cách trang
thiết bị điện làm việc kém hiệu quả.


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ơtơ
1.2.2. Nhân tố sử dụng
* Chế độ khai thác:

- Ơâ tô sử dụng đúng tải trọng độ bền của
lốp xe (vỏ xe) là 100% còn khi quá tải từ (10Khi
vận
hànhthọ
phải
cho
xe xe
dừng
bánh

50)%
thì tuổi

của
lốp
giảm
(19-27)%.
chuyển động lại nhiều lần sẽ làm tăng mức
tiêu hao nhiên liệu rất nhiều, tiêu hao dầu
Hao
mòn
của
phụ
thuộc
độ
nhờn
tăng
vàđộng
tăngcơ
hao
mòn
cácchế
chi tiết
công tác, cách chất tải và chế độ nhiệt


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ơtơ
1.2.2.
Nhân
tốthác:
sử dụng
* Vật liệu

khai

+ Xăng ô
tô - Trò số ốc tan: là chỉ tiêu chống kích nổ của xăng.
Khi ĐC bò cháy kích nổ sẽ làm giảm N, tăng tiêu hao
nhiên liệu, hao mòn,tải trọng động lên cơ cấu trục
khuỷu-thanh truyền, nếu xảy ra lâu thì ĐC có những phá
- Tính kết
hủy do kim loại bò mềm ra.
cặn:
Keo nhựa trong xăng làm cho việc lưu thông kém, dễ tắc
các lỗ gic lơ, làm giảm tiết diện ống nạp.
- Các tạp chất
khác:
Bụi, mạt sắt…lẫn vào trong quá trình sử dụng bảo quản


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ơtơ
1.2.2.
Nhân
tốthác:
sử dụng
* Vật liệu
khai

+
Nhiên
liệu
diesel:

- Ảnh hưởng của độ nhớt và độ hóa hơi
cuối:
t0 hóa hơi cuối và độ nhớt ko thích hợp dễ bò kết muội
trong buồng cháy, tắc lổ vòi phun, phá màn dầu bôi trơn
ảnh
đếnthấp
tính tin
cậy cơ

tuổi
thọ rung
củagiật,
Đcơ. cháy nổ
- Tròhưởng
số xêtan
động
làm
việc
thô bạo, trò số xêtan tốt nhất khoảng 40-50
- to hóa hơi ảnh hưởng lớn đến tiêu hao nhiên liệu, độ
khói của khí xả, khả năng dễ khởi động của động cơ,
độ
mòn
của Scác
chi tiết,
muội
ở các
vòimuội
phun.và
- Hàm

lượng
> 0,7%
ảnhtạo
hương
đến
sự tạo
hao mòn động cơ. Nếu S = 1,3% lượng hao mòn xy lanh


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ơtơ
1.2.2.
Nhân
tốthác:
sử dụng
* Vật liệu
khai
+ Dầu bôi
trơn :
Độ nhớt thấp quá dễ bò ép ra khỏi khe hở cặp chi
tiết tx, dễ lọt lên buồng cháy, áp lực dầu giảm khó
hình thành màng dầu bôi trơn dẫn đến tăng hao mòn
và tăng tiêu hao dầu nhờn.
Độ nhớt quá cao lực giảm ma sát lớn động cơ khó
khởi động, tổn thất năng lượng lớn đồng thời bôi trơn
cho những khe hở nhỏ và rửa sạch mạt kim loại kém
nên độ mòn kim loại tăng


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi

bền sử dụng của ơtơ
1.2.2.
Nhân
tốthác:
sử dụng
* Vật liệu
khai

+ Mỡ bôi
trơn :
- Độ nhỏ giọt: nói lên khả năng chòu nhiệt độ của
mỡ khi làm việc.
- Độ xuyên kim: đánh giá độ bám chặt, tính dính chặt
mỡ khilàm
chòu tải lớn và các tạp chất cơ học có
+ của
Nước
mát:
trong
mỡ…
Nước
thiên nhiên (nhiều tạp chất và muối
khoáng),khi động cơ nóng lên các muối khoáng kết
tủa thành keo cặn bám vào các thành vách làm giảm
khả năng tản nhiệt của hệ thống làm mát
Sử dụng nước mềm (lượng muối khoáng trong nước


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ơtơ

1.2.2.
Nhân tốhưởng
sử dụng của chất lượng bảo
* Ảnh
dưỡng
chữa.
Chẩn sửa
đoán kỹ
thuật phát hiện kòp thời và dự đoán
trước các hư hỏng để bảo dưỡng, sửa chữa, thường
xuyên tiến hành các công việc kiểm tra, điều chỉnh,
siết chặt, bôi trơn, vệ sinh ngoài…
Nếu góc đánh lửa sớm không đúng tiêu chuẩn
(sớm quá hoặc muộn quá) thì tiêu hao nhiên liệu tăng
(10-15)%, công suất động cơ giảm 10%.
Nếu góc đặt của bánh xe dẫn hướng sai làm tăng
độ mòn của lốp và tăng tiêu hao nhiên liệu 10%.
Khi áp suất hơi của lốp giảm 20% tuổi thọ của lốp
giảm 25%.
Khe hở giữa má phanh và tang trống tăng từ 0,5 mm


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ơtơ
1.2.2.
tố sử
dụng
* Nhân
Ảnh
hưởng

của kỹ
thuật
lái
- Phanh
tay: xe.
thường xuyên sử dụng sẽ làm mòn nhanh
chóng ổ bi kim của khớp các đăng, ổ bi trục hộp số,
các bánh răng ăn khớp trong hệ thống truyền lực, cho
nên
- Giật
chỉ côn:
sử dụng
gâyphanh
tác hại
taytới
khi tuổi
xe đã
bền
dừng
các
hoặc
chi tiết
trường
trong
hợp
HTTL
khẩn
vì tải
cấptrọng động này tác dụng lên hệ thống
10-20

với
phụ
tải quay
thiếtthấp,
kế mô
-truyền
Lái xe lực
épgấp
số: lái
xelần
vớiso
tốc
độ
vòng
men xoắn động cơ không thích ứng với mô men cản làm
xe chạy chậm, mức tiêu hao nhiên liệu và độ mòn của
các chi tiết tăng, năng suất của bơm nước, quạt gió,


1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến tuổi
bền sử dụng của ơtơ
1.2.2.
tố sử
dụng
* Nhân
Ảnh
hưởng
của kỹ
thuật
xe.trơn:

- Lái lái
xe chạy
Lợi dụng năng lượng quán tính để giảm mức tiêu hao
nhiên liệu và độ mòn của động cơ. Chạy trơn cũng đạt
 
Tốc
Tiêu
Hàm lượng
được tốc độ
như
chạy
ổnhao
đònh Số lần thao
Phương
pháp lái
xe

độ nhiên liêu
km/h
l/100km
xăng

Dầu

tác trong
100km

Ga

Ly

hợp

Sang
số

sắt chứa
trong dầu
bôi trơn
g/100k
%
m

Chạy
trơn độ
lượng
nhiên liệu và dầu bôi
trơn đều
giảm
so
Tốc
47.7 26.75 0.22 80 19
22
0.59
100
ổn
đònh pháp
47.2 chạy
24.75tốc
0.15độ
34ổn

269
132
0.84
112
với
phương
đònh,
nhưng
số lần
Tốc độ
5
 
 
4
 
 
 
 
thao
tác
(ga, côn,
số) tăng lên
nhiều phát sinh tải trong
chạy
trơn
 
 




×