Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC VÀ XÁC ĐỊNH KQKD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.25 MB, 21 trang )

CHƯƠNG 4

KẾ TOÁN HOẠT
ĐỘNG KHÁC VÀ XÁC
ĐỊNH KQKD


MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, người học có thể:
Trình bày được những vấn đề cơ bản liên quan đến hoạt
động khác và xác định KQKD trong DN, bao gồm khái
niệm, ghi nhận, đánh giá và trình bày trên BCTC
Vận dụng được các TK thích hợp trong việc xử lý các
giao dịch liện quan đến hoạt động khác và xác định
KQKD trong DN
Tổ chức thực hiện được các chứng từ, sổ kế toán liên
quan đến thu nhập khác, chi phí khác và xác định KQKD

2


CÁC VĂN BẢN PHÁP QUY
1 VAS 01- Chuẩn mực chung
2 VAS 14- Doanh thu và thu nhập khác

3 VAS 21- Trình bày BCTC


NỘI DUNG
 Kế toán hoạt động khác
 Kế toán xác định KQKD




KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KHÁC
 Khái niệm
 Nguyên tắc kế toán
 Tài khoản sử dụng

 Phương pháp hạch toán


KHÁI NIỆM
Thu nhập khác
Các khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất,
kinh doanh của DN


KHÁI NIỆM
Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
 Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa,
TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty
liên kết, đầu tư dài hạn khác
 Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp
đồng…


KHÁI NIỆM
 Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho
tài sản bị tổn thất (VD: tiền bảo hiểm được bồi
thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh…)
 Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan

đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính
trong doanh thu (nếu có);
 Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp;

 Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;
 Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.


KHÁI NIỆM
Chi phí khác
Các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông
thường của các doanh nghiệp.


KHÁI NIỆM
Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ (gồm cả CP đấu
thầu hoạt động thanh lý). Số tiền thu từ bán hồ sơ thầu
hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được ghi giảm
CP thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ bị phá dỡ;
- GTCL của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ
đưa đi góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, đầu
tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
- Tiền phạt phải trả do vi phạm hợp đồng KT, phạt hành
chính;
- Các khoản chi phí khác.



KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHÁC
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa
thu nhập khác với các khoản chi phí khác

Kết quả =
hoạt động
khác

Thu
nhập
khác

-

Chi phí
khác


TK SỬ DỤNG
TK 711 – Thu nhập khác
TK 811 – Chi phí khác


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN 711

Bên Nợ
• Kết chuyển thu nhập
khác để xác định kết quả

kinh doanh

Bên Có
• Các khoản thu nhập
khác phát sinh trong kỳ

Không có số dư cuối kỳ

10/11/2016


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN 811

Bên Nợ
• Các khoản chi phí khác
phát sinh trong kỳ

Bên Có
• Kết chuyển chi phí khác
để xác định kết quả kinh
doanh

Không có số dư cuối kỳ

10/11/2016


PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN
711


911
Cuối kỳ, kết
chuyển thu
nhập khác

111, 112, 131…
Thu nhập thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại
- Thu tiền bảo hiểm được bồi thường.
- Thu tiền phạt KH do vi phạm hợp đồng.
- Các khoản tiền thưởng của KH.

111, 112

111, 112,152, 211…
Thu nhập quà biếu, tặng bằng tiền, hiện vật
222
Phần vốn góp được đánh giá cao hơn giá trò
ghi sổ của vật tư, hàng hóa khi góp vốn vào
cty liên kết, liên doanh


PHƯƠNG PHÁP HẠCH TỐN
111, 112, 211
GTCL TSCĐ, chi phí khi thanh
lý, nhượng bán TSCĐ
111, 112, 3388, 244
Chi tiền phạt do vi phạm hợp đồng KT
111, 112, 141…

Chi phí khắc phục tổn thất do gặp rủi
ro trong KD (bão lụt, hỏa hoạn…)

152, 153, 211…
Phần vốn góp được đánh giá thấp
hơn giá trò ghi sổ của vật tư, hàng
hóa khi góp vốn vào cty liên kết,
liên doanh)

811

911
Cuối kỳ, kết chuyển
chi phí khác


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KQKD
 Mô hình xác định kết quả kinh doanh
 Tài khoản sử dụng
 Phương pháp hạch toán


Mơ hình xác định KQKD
Doanh thu bán hàng, cung cấp DV
Các khoản giảm trừ
DT (CKTM, GGHB,
HBBTL)

DT thuần về
bán hàng và

cung cấp DV
Lợi nhuận
Giá vốn hàng gộp về bán
bán
hàng và cung
cấp DV

Trích lập các
quỹ và bổ sung
VĐT CSH
Phân chia
cổ tức
Lợi nhuậïn
giữ lại

CPBH, CP
QLDN, chi
phí tài chính

Doanh thu hoạt
động tài chính
Lợi nhuận thuần
từ HĐKD

Thu
nhập
khác

Lợi nhuận kế
toán trước thuế


CP
khác

CP
Lợi
thuế
nhuận
sau thuế TNDN


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TÀI KHOẢN 911

Bên Nợ

Bên Có

• Chi phí giá vốn hàng
bán
• Chi phí bán hàng
• Chi phí QLDN
• Chi phí tài chính
• Chi phí khác
• Chi phí thuế TNDN hiện
hành
• Kết chuyển lãi

• Doanh thu thuần từ bán
hàng và cung cấp dịch vụ

• Doanh thu tài chính
• Thu nhập khác
• Kết chuyển lỗ

10/11/2016

Không có số dư cuối kỳ


Phương pháp hạch tốn
911

632

Cuối kỳ, kết chuyển GVHB

641, 642
635
811
8211

511
Cuối kỳ, kết chuyển DT thuần

Cuối kỳ, kết chuyển CP BH,
CP QLDN

Cuối kỳ, kết chuyển CP HĐTC
Cuối kỳ, kết chuyển CP khác
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí

thuế TNDN hiện hành

4212
Kết chuyển lãi phát sinh trong kỳ
Kết chuyển lỗ trong kỳ

515
Cuối kỳ, kết chuyển DT HĐTC
711
Cuối kỳ, kết chuyển TN khác


Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
=
LN gộp (từ HĐBH)
+
LN từ HĐ tài chính
Chi phí hoạt động
=
LN từ HĐ kinh doanh
+/Lãi/lỗ từ HĐ khác
=
LN kế toán trước thuế
CP thuế TNDN
=
LN sau thuế

Trình bày BCTC (BC
KQ HĐKD)

DTBH – Các khoản
giảm trừ
DT tài chính – CP tài chính
CP bán hàng
CP quản lý doanh nghiệp
TN khác – CP khác



×