Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kì 2 môn toán 9 quận tân bình thành phố hồ chí minh năm học 2015 2016 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.81 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x 2  3 x  2 x

(1đ)

b) x 4  4 x 2  45  0

(1đ)

2x  5y  8  0
3x  2y  1  0

c) 

Bài 2: Cho parabol (P): y 

(1đ)
1 2
x và đường thẳng (d): y  x  4
2



a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ.

(1đ)

b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.

(0,5đ)

Bài 3: Cho phương trình: x2 + mx + m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a) Giải phương trình khi m = 2. (0,5đ)
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0,5đ)
c) Gọi x1 ,x 2 là hai nghiệm của phương trình.
Tính giá trị của biểu thức: A = (x1  1)2 (x 2  1)2  2016 (0,5đ)
Bài 4: Cho ABC (AB < AC) có ba góc nhọn, đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB, AC
lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BE và CD, tia AH cắt cạnh BC ở F.
a) Chứng minh AH  BC tại F và tứ giác BDHF nội tiếp. (1đ)
b) Chứng minh DC là tia phân giác của góc EDF. (1đ)
c) Chứng minh tứ giác DEOF nội tiếp được đường tròn. (1đ)
d) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AH. Qua điểm I kẻ đường thẳng vuông góc với AO cắt
đường thẳng DE tại M. Chứng minh AM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADE. (0,5đ)
Bài 5: Bạn An gửi tiền tiết kiệm kỳ hạn 1 năm với số tiền ban đầu là 5 000 000 đồng. Sau 2
năm, An nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi 5 618 000 đồng . Biết rằng trong thời gian đó,
lãi suất không thay đổi và bạn An không rút lãi ra trong kỳ hạn trước đó. Hỏi lãi suất kỳ hạn 1
năm của ngân hàng là bao nhiêu ? (0,5đ)

HẾT



HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9 – HKII 15 -16
Bài 1: Giải các phương trình:
x  0

x  0

a) x 2  3 x  2 x  x 2  5 x  0  x  x  5   0  

x  5  0
x  5

Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm: x  0 ; x  5 (0,5đ) + (0,5đ)
b) x 4  4 x 2  45  0
Đặt t  x 2  0
Ta được: t 2  4t  45  0
(0,25đ)
Giải ra ta được :
t1  9 ( nhận ) ; t2  5 (loại)
(0,25đ)
Với t  9 thì x 2  9  x  3
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm: x  3
(0,5đ)
2x  5y  8  0
2x  5y  8
6x  15y  24
2x  5y  8
 x  1





c) 
3x  2y  1  0
3x  2y  1
6x  4y  2
y  2
y  2
Vậy: ( x  1 ; y = 2) (0,5đ) + (0,5đ)
Bài 2:

a) (P) : y 

1 2
x
2

Lập bảng giá trị đúng (0.5đ)
x
-4
-2
0
y

1 2
x
2

8

Vẽ đúng (P)

b) (P) : y 

1 2
x
2

2

0

2

4

2

8

(0.5đ)
(d) : y  x  4

Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) là:
1 2
x  x  4 (0.25đ)
2

Giải ra ta tìm được: tọa độ giao điểm giữa (P) và (d) là: (-2; 2) và (4; 8) (0,25đ)
Bài 3: x2 + mx + m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a) Giải phương trình khi m = 2
2

Khi m = 2, ta có:
x2 + 2x + 1= 0   x  1  0  x  1 (0,5đ)
b) Chứng tỏ phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
( a  1 ; b  m ; c  m 1 )
2
Ta có   b 2  4ac  m 2  4 1  m  1  m 2  4m  4   m  2   0 với mọi m
Hoặc a  b  c  1  m  m  1  0 với mọi m
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m (0,5đ)
c) Tính giá trị của biểu thức: A = (x1  1)2 (x 2  1)2  2016
S  x1  x 2   m

P  x1x 2  m  1
2

A  (x1  1)2 (x 2  1)2  2016  (x1  1)(x 2  1)  2016
2

2

  x1x2  x1  x2  1  2016   x1x2  (x1  x2 )  1  2016
2

  m  1  m  1  2016  2016 . (0,5đ)


Bài 4:
A

M


K
E

I

D

B

H

F

C

O

a) Chứng minh H là trực tâm tam giác ABC
AH  BC tại F (0,5đ)
Chứng minh Tứ giác BDHF nội tiếp (0,5đ)



  FDC
  EBC

b) Chứng minh EDC




 DC là tia phân giác góc EDF
(1đ)
  EDF
  2EDC

c) Chứng minh: EOC



 Tứ giác DEOF nội tiếp



(1đ)

d) Gọi K là giao điểm của AO và IM
Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp đường tròn đường kính AH
Mà I là trung điểm của AH
 I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE
  IEO
  900
Chứng minh IDO
  900
Mà IKO
 I, K, E, O, D cùng thuộc đường tròn đường kính OI ;
 Tứ giác IKED nội tiếp
  IDE

 MKE
  IDE


Mà IED
  IED

 MKE
  IKE
  1800 (kề bù) và IED
  MEI
  1800 (kề bù)
Mà MKE
  IEM

 IKE
Chứng minh IEK ഗ IME (g-g)  IE2 = IK.IM = IA2  IAM ഗ IKA(c-g-c)
 AM  AI
Mà A thuộc (I)
 AM là tiếp tuyến cùa đường tròn ngoại tiếp tam giác (0,5đ)


Bài 5: Gọi a % ( x > 0) là lãi suất trên 1 năm .
Bạn An gửi tiết kiệm 2 năm , tức là có 2 kỳ hạn 1 năm .
Ở kỳ hạn thứ 1: số tiền vốn và lãi :
a
 5000 000 1  0, 01a 
100
Ở kỳ hạn thứ 2: số tiền vốn và lãi : 5 000 000 1  0, 01a   5 000 000 1  0, 01a  .0, 01a
5000 000  5000 000 

 5 000 000 1  0, 01a 


2

Theo đề bài : 5 000 000 1  0, 01a   5 618 000
2

5 618 000
 1, 0636
5 000 000
1  0, 01a  1, 06
 a  6 ( n)


1  0, 01a  1, 06
 a  206 (l )

 1  0, 01a  
2

Vậy lãi suất ngân hàng của kỳ hạn 1 năm là 6%. (0,5đ)
HẾT



×