KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Câu 2: Giải phương trình: 5x 2 - 6x + 1 = 0
Câu 1: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
∆ = b2 – 4ac
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
b
b
x1
; x2
2a
2a
b
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép: x1 x2
2a
Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm
Câu 2: Giải phương trình:
Ta có:
5x 2 - 6x + 1 = 0
a = 5; b = -6; c = 1
Đối
vớibbcủa
là số
chẵn
Hệ
số
phương
Δ = b 2 - 4ac = (-6)2 - 4.5.1thì
= 16
> 0cách giải
còn
trình trên có điều gì
nàođặc
nhanh
Δ = 16 = 4
biệthơn
?
không ?
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:
-b + 6 + 4
x1 =
=
=1
2a
2.5
-b - 6 - 4 1
x2 =
=
=
2a
2.5 5
1. Công thức nghiệm thu gọn:
Cho phương trình: ax2 + bx + c = 0
Đặt b = 2b’ :
Thì Δ = b2 – 4ac = (2b’)2 – 4ac
= 4b’2 – 4ac
= 4(b’2 – ac)
Kí hiệu : Δ’ = b’2 – ac
Ta có :
Δ = 4Δ’
(a ≠ 0)
? Từ bảng kết luận của bài trước hãy dùng các đẳng thức b = 2b’ và Δ = 4Δ’
1
để suy ra kết luận bằng cách điền vào chỗ trống
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0), và b = 2b’; ’ = b’2 - ac
( = 4 ’ ):
• Nếu > 0 => ’ >… thì0phương trình có …………………….:
có 2 nghiệm phân
biệt:
b
2b ' 4 ' 2b ' 2 ' 2 b ' ' b ' '
x1
=…………….................................
a
2a
2a
2a
2a
b
x2
2a
2b ' 4 ' 2b ' 2 ' 2 b ' '
b ' '
=…………….................................
2a
2a
2a
a
• Nếu = 0 => ’ = ….
= 0 thì phương trình có ……………
nghiệm kép
:
b 2b ' b '
=…………….................................
x1 x2
2a
a
2a
• Nếu < 0 => ’ <
………
0
thì phương trình vô
……………..
nghiệm.
* Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai:
Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) và b = 2b’;
’ = b’2 - ac ( = 4 ’ ):
•
Nếu ’ > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
b ' '
x1
a
b ' '
x2
a
b'
• Nếu ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép : x1 x2
a
•
Nếu ’ < 0 thì phương trình vô nghiệm .
Để giải phương trình bậc hai
theo công thức nghiệm thu gọn
ta cần thực hiện qua các bước
nào?
?
=> Các bước giải một phương trình bậc hai theo công thức nghiệm
thu gọn:
Bước 1: Xác định các hệ số a, b’, c.
Bước 2: Tính ’ = b’2 – ac rồi so sánh kết quả ’ với 0.
Bước 3: Kết luận số nghiệm, tìm nghiệm của phương trình.
2. Áp dụng:
?2
Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0 bằng cách điền
vào những chỗ trống:
b’ = . .2. . ;
a = . .5 . . ;
∆’ = .2.2 .–. 5.(-1)
. . .. .= 4 +5 = 9 > 0
c = .–.1. .
∆’ = . 3. . .
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
x1 = . . –. 2. + 3 = 1 ;
5
5
x2 = –. 2. .–.3 = – 1
5
Bài tập : Trong các phương trình sau, phương
trình nào nên áp dụng công thức nghiệm thu gọn
để giải :
a) 2 x 3x 5 0
2
b) x 2 2 x 7 0
2
c) x 2 x 2 0
2
Chó ý: Nếu hệ số b là số chẵn, hay bội chẵn ta nên dùng
công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc 2.
?3
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu
gọn giải các phương trình:
a) 3x2 + 8x + 4 = 0
(a = 3; b’ = 4 ; c = 4)
Ta có: Δ’ = 42 – 3.4
= 16 – 12
=4>0
Do Δ’ > 0 nên phương trình có
hai nghiệm phân biệt:
b ) 7 x2 - 6 2 x + 2 = 0
( a 7; b / 3 2; c 2)
Ta có: 3 2
'
2
7.2
= 18-14 = 4 >0
Do Δ’ = 4 > 0 nên phương trình
có hai nghiệm phân biệt:
4 4
4 2
2
x1
3
3
3
x1 =
-b' +Δ'
a
3 2+2
=
7
4 4
4 2
x2
2
3
3
x2 =
-b' -Δ'
a
3 2-2
=
7
So sánh công thức tổng quát với công thức thu gọn
Công thức nghiệm (tổng quát)
của phương trình bậc hai
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0
(a ≠ 0), ∆ = b2 – 4ac
Công thức nghiệm thu gọn của
phương trình bậc hai
Đối với PT: ax2 + bx + c = 0
(a ≠ 0) và b = 2b’, ∆’ = b’2 – ac:
Nếu ∆ > 0 thì phương trình có Nếu ∆’ > 0 thì phương trình có
2 nghiệm phân biệt:
2 nghiệm phân biệt:
b
b
x1
; x2
x1 b ' ' ; x2 b ' ' �
2a
2a
a
a
Nếu ∆ = 0 thì phương trình có Nếu ∆’ = 0 thì phương trình có
b'
b nghiệm kép:
nghiệm kép:
x x
x x
1
2
2a
Nếu ∆< 0 thì pt vô nghiệm.
1
2
a
Nếu ∆’< 0 thì pt vô nghiệm.
Bài tập 17 (a,b) SGK tr49
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm
thu gọn giải các phương trình sau:
a/ 4x2 + 4x + 1 = 0; b/ 13852x2 – 14x + 1 = 0
Đáp án
a/ 4x2 + 4x + 1 = 0
b/ 13852x2 – 14x + 1 = 0
a = 13852, b’ = – 7, c = 1
a = 4, b’ = 2, c = 1
∆’ = b’2 – ac
∆’ = b’2 – ac = 22 – 4.1 = 0
2
=
(–
7)
– 13852.1
Phương trình có nghiệm kép:
= 49 – 13852 = – 13803 < 0
b'
2
1
x1 x2
a
4
2
Phương trình vô nghiệm
Bài tập : giải phương trình sau
bằng công thức nghiệm thu gọn :
00
aa)) x 22 22xx7 7
2
2
2
bb)) x 22x x 220 0
22
27 9 0
V' (1) 2 1.( 2)
1 2 3 0
V 3
V' 3
x1 2 3;
x1 1 3;
x2 2 3
x2 1 3
V' ( 2) 1.( 7)