Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 chương 3 bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.13 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 42:

Đ4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

I- MỤC TIÊU
- HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng
dạng
- HS hiểu các bước chứng minh định lí
- Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng.
II- CHUẨN BỊ
Thớc, bảng phụ.
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Hoạt động của HS

Ghi bảng

GV: Phát biểu tính chất phân giác
của tam giác?
Hoạt động 2: bài mới (30 phút)
GV: Cho ∆ABC và A’B’C’. Nhìn
hình vẽ hãy cho biết
+ Quan hệ giữa các góc
+ Tính tỉ số:

Hs các góc bằngnhau


AB
4 AC
BC
= ;
= 2;
=2
A ' B ' 2 A 'C '
B 'C '

HS : Bằng nhau

1. Tam giác đồng dạng
?1 định nghĩa
Ta có
A = A’; B = B’; C = C’

AB AC BC
;
;
?
A ' B ' A'C ' B 'C '

AB
AC
BC
=
=
A ' B ' A 'C ' B 'C '

+ So sánh các tỉ số trên?


=> ∆ABC ∆A’B’C’

+ khi đó ta có đồng dạng ∆A’B’C’.

AB
AC
BC
=
=
= k gọi
A ' B ' A 'C ' B ' C '

Kí hiệu

là tỉ số đồng dạng
GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 tam HS : Tính chất phản xạ

Địng nghĩa sgk
b) Tính chất

giác đồng dạng có tính chất gì?

?2 sgk /70

- Tính chất đối xứng
Tính chất bắc cầu


GV: Cho ∆ABC. Kẻ đường thẳng HS: MN//BC =>


2) Định lí

a//BC và cắt AB, AC lần lượt tại M1 = B (đv)

?2: Các góc bằng nhau

M,N. Hỏi ∆AMN, ∆ABC có các góc N1 = C

Các cạnh tương ứng tỉ lệ

và các cạnh tương ứng như thế nào?

Và A: chung

+ Em có kết luận gì về ∆AMN, và MN//BC
AM AN MN
∆ABC?
=
=
=>
AB AC BC
+ Đó là nội dung định lí về 2 tam
Hệ quả đl Talét
giác đồng dạng. vẽ hình ghi GT - KL
HS : Đồng dạng theo định
và tự chứng minh vào vở.
nghĩa
HS : Tự chứng minh định lí.
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)

- Để dựng một tam giác đồng dạng tam giác đã cho ta làm như thế nào?
- ∆ MND ∆ M’N’D’ suy ra điều gì?
- bài tập 23/71
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Học định nghĩa, định lí theo sgk
- BTVN: 24,25/72
Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí
- BTVN: 18/121 sgk

a) Định lý: SGK
GT ∆ABC ; MN//BC
KL: ∆AMN ∆ABC
Chứng minh sgk
Chú ý : sgk


Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 43:

LUYỆN TẬP

I- MỤC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu co HS khái niệm tam giác đồng dạng
- Rèn kĩ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Dựng tam giác đồng dạng với tam giác đã cho
- Rèn tính cẩn thân, chính xác cho HS
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thớc

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

Hoạt động của HS

Ghi bảng

GV: Phát biểu định nghĩa về hai tam
giác đồng dạng?
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)

HS đọc đề bài

1. bài tập 26/72

GV: Nghiên cứu BT 26/27 ở trên Hoạt động theo nhóm

a) cách dựng

bảng phụ

Trên AB lấy AM =2/3 AB

đưa ra kết quả nhóm

- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, HS : Nhận xét

Từ M kẻ MN//BC (N∈AC)


sau đó đa ra kết quả

Dựng ∆A’B’C’ = ∆AMN

Gọi HS nhận xét và chốt phương

b) Chứng minh

pháp

Vì MN//BC => ∆AMN đồng
dạng với ∆A’B’C’
=>∆AMN=∆A’B’C’
=> ∆A’B’C’ ∆ABC
(theo k =1)

GV: Đa đề bài lên bảng phụ

HS : Theo dõi đề bài

+ Nếu gọi chu vi ∆A’B’C’ là 2P’ và HS : Tính 2P và 2P’
chu vi ∆ABC là 2P thì tính tỉ số chu
vi 2 tam giác trên?

Lập tỉ số:

2P
2P '

2. bài tập 28/72

a) Có
2P’ = A’B’ + B’C’ +C’A’
2P = AB + BC +CA


+ Gọi HS trình bày và chữa

HS : Trình bày

+ Biết 2P - 2P’ = 40dm

HS : hoạt động theo nhóm ,

Hãy tính chu vi ∆ABC? Và chu vi sau đó đưa ra kết quả nhóm
∆A’B’C’?
+ Yêu cầu trình bày và chữa

A ' B ' B 'C ' C ' A'
=
=
AB
BC
AC
2P 3
=
=
2P ' 5

b) Có


2P 3
=
2P ' 5

2P '
3
=
2P − 2P ' 5 − 3
2P ' 3
=>
=>
=
40 2
=> 2 P ' = 60( dm)

Và 2P = 60+40 = 100 dm
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
- Phát biểu định nghĩa, tính chất về 2 tam giác đồng dạng?
- Phát biểu định lí về 2 tam giác đồng dạng?
- Nếu 2 tam giác đồng dạng theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của 2 tam giác đó như thế nào?
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- BTVN: 27,28 sbt
- Xem lại các bài tập đã chữa



×