Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài 4: Khái Niệm Hai Tam Giác Đồng Dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.85 KB, 5 trang )

Nguyễn Hoàng Thiện Giáo viên trường THCS Biển Bạch Bông-Thới Bình-Ca Mau
Ngày soạn: 06./02/2009 Tuần: 24
Ngày dạy: 18/02/2009 Tiết: 42
Bài 4: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1/ Kiến thức:
- Nắm chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được các bước chứng minh đònh lí .
2/ Kỹ năng:
- Biết vận dụng đònh nghóa để nhận biết hai tam giác đồng dạng.
3/ Thái độ:
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ CHUẨN BỊ:
1/ Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, bộ tranh vẽ hình đồng dạng(h28-SGK).
2/ Học sinh: Dụng cụ học tập đầy đủ( thước có chia khoảng, compa, thước đo độ).
III/ Phương pháp chủ yếu:
1/ Phương pháp vấn đáp kết hợp thuyết trình.
2/ Đơn giản hóa kiến thức.
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG 1: HÌNH ĐỒNG DẠNG
+ Treo hình 28(SGK-T.69) và giới thiệu: bức tranh
gồm có 3 nhóm hình. Mỗi nhóm có 2 hình.
+ Em hãy nhận xét về hình dạng, kích thước của
các hình trong mỗi nhóm.
+ GV( chốt lại vấn đề): Các hình có hình dạng
giống nhau nhưng kích thước có thể khác gọi là
các hình đồng dạng.
+GV: Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.
Vậy thế nào là hai tam giác đồng dạng với nhau?
Để trả lời được câu hỏi trên chúng ta sẻ tìm hiểu


nội dung bài học hôm nay.
+ HS: quan sát hình trên bảng và trả lời câu
hỏi.
+HS: * Các hình trong mỗi nhóm có hình
dạng giống nhau.
* Kích thước có thể khác nhau.
+HS: Chú ý lắng nghe.
Trang 1
Nguyễn Hoàng Thiện Giáo viên trường THCS Biển Bạch Bông-Thới Bình-Ca Mau
HOẠT ĐỘNG 2: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
+ Trước tiên chúng ta cùng xét đònh nghóa về tam
giác đồng dạng.
+ Cho HS quan sát hình 29(SGK-69).( hình trên
bảng phụ).
a. Nhìn vào hình vẽ em hãy chỉ các cặp góc
bằng nhau.
b. Tính các tỉ số
AB
BA ''
,
BC
CB ''
,
CA
AC ''
. Rồi
so sánh các tỉ số đó.
+ Các em vừa hoàn thành ?1,Từ ?1 giới thiệu về
hai tam giác đồng dạng. Vậy khi nào thì tam giác
A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC ?

+ Giới thiệu kí hiệu hai tam giác đồng dạng.
+GV lưu ý: Khi viết tỉ số k của
''' CBA

ABC

thì cạnh của tam giác thứ nhất(
''' CBA

) viết trên, cạnh tương ứng của tam
giác thứ hai (
ABC

) viết dưới.
+ HS: Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
+HS:a.
AA
∠=∠
'
,
BB
∠=∠
'
,
CC
∠=∠
'
+ HS: b.
2
1

4
2''
==
AB
BA
,
2
1
6
3''
==
BC
CB
,

2
1
5
5,2''
==
CA
AC







===

2
1''''''
CA
AC
BC
CB
AB
BA
+HS: Chú ý.
+HS: Nhắc lại nội dung đònh nghóa (SGK-
T.70)
+HS: Chú ý ghi bài.
+HS: chú ý
1. Tam giác đồng dạng
a. Đònh nghóa: (SGK-t.70)
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam
giác ABC nếu:
*
AA
∠=∠
'
,
BB
∠=∠
'
,
CC
∠=∠
'
*

CA
AC
BC
CB
AB
BA ''''''
==
* Tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam
giác ABC được kí hiệu là:
''' CBA


ABC

.
* Tỉ số các cạnh tương ứng
k
CA
AC
BC
CB
AB
BA
===
''''''
k gọi là tỉ số đồng dạng.
Trang 2
s
s
Nguyễn Hoàng Thiện Giáo viên trường THCS Biển Bạch Bông-Thới Bình-Ca Mau

+GV: cho HS thực hiện ?2

+GV: Ta nói hai tam giác A’B’C’ và tam giác ABC
đồng dạng với nhau.
+HS: trao đổi nhóm hai em một bàn làm bài.
1. Nếu
ABCCBA
∆=∆
'''

thì
''' CBA


ABC

.
và với tỉ số đồng dạng là 1.
2. Nếu
''' CBA


ABC

theo tỉ
số k thì
ABC


''' CBA


theo tỉ số
k
1
.
b. Tính chất.
?2
Tính chất 1: Mỗi tam giác đồng dạng với
chính nó.
Tính chất 2: Nếu
''' CBA


ABC

thì
ABC


''' CBA

.
Tính chất 3: Nếu
''' CBA

""" CBA



""" CBA


ABC

thì
''' CBA


ABC

.
HOẠT ĐỘNG 3: ĐỊNH LÍ
+GV: Cho HS làm ?3
• So sánh các góc của
AMN


ABC

trên hình 30 sgk.
• Các cạnh của hai tam giác này có sự tương
ứng như thế nào?
+GV: Em có nhận xét gì về hai tam giác AMN và
tam giác ABC?
+GV: Chỉ vào hình 30 chốt lại ?3 và đi đến đònh lí.
+HS: trao đổi làm bài ?3
• Xét
AMN


ABC


có:
ABCAMN
∠=∠
( hai góc đồng vò)
ACBANM
∠=∠
( hai góc đồng vò)
A

là góc chung.
• Vì
BCMN //
, theo hệ quả của đònh lí
Ta-lét ta có:
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
* Vậy
AMN

ABC

+HS: Chú ý.
2. Đònh lí.
?3

• Đònh lí (SGK-T.71)
Trang 3
s
s
s
s
s
s
s
s
A
B
C
N
M
a
s
Nguyễn Hoàng Thiện Giáo viên trường THCS Biển Bạch Bông-Thới Bình-Ca Mau
+GV: Gọi HS đọc đònh lí SGK-T.71
+GV: cho hs ghi gt, kl của đònh lí.
+GV: sử dụng kết quả ?3 cho việc chứng minh
đònh lí và giới thiệu cách chứng minh trong SGK-
T.71.
+GV: Đònh lí trên vẫn đúng cho cả trường hợp
đường thẳng cắt hai đường thẳng chứa hai cạnh
của tam giác và song song với cạnh còn lại, đó
chính là nội dung phần “ chú ý” (SGK-T.71)
+HS: đọc lại đònh lí SGK-T.71.
+HS: Lên bảng ghi gt. lk.
+HS: Chú ý.

+HS: đọc bài và theo dõi hình 31 SGK-T.71.
ABC

GT
( )
ACNABMBCMN
∈∈
,//
KL
AMN


ABC

• Chứng minh: (SGK-T.71)
• Chú ý (SGK-T.71)
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ
Bài toán 1: Điền vào chổ trống (…), để
được câu đúng.
Nếu
ABC


DEF

thì:
......
=∠
A
;

......
=∠
B
;
......
=∠
C
k
BC
DE
===
...
...
k gọi là ………………………………
Bài toán 2: Điền dấu “X” vào ô thích hợp:
Bài toán 1: Điền vào chổ trống (…), để được
câu đúng.
Nếu
ABC


DEF

thì:
DA
∠=∠
;
EB
∠=∠
;

FC
∠=∠
k
AC
DF
EF
BC
DE
AB
===
k gọi là tỉ số đồng dạng.
NỘI DUNG ĐÚNG SAI
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng
dạng với nhau.
x
2. Hai tam giác đồng dạng với nhau
thì bằng nhau.
x
3. Nếu
ABC

x
Trang 4
s
s
s
s
Nguyễn Hoàng Thiện Giáo viên trường THCS Biển Bạch Bông-Thới Bình-Ca Mau
MNP



theo tỉ số đồng dạng là k thì
MNP

ABC

theo tỉ số
đồng dạng
k
1
.
HOẠT ĐỘNG 5: DẶN DÒ
- Nắm vững đònh nghóa, đònh lí, tính chất hai tam giác đồng dạng.
- Bài tập về nhà: 24,25 (SGK – 72);
- Tiết sau: Luyện tập.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
NHẬN XÉT CỦA LÃNH ĐẠO NHẬN XÉT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
Trang 5

s

×