GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8.
Tuần: 5
Tiết: 42
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC
Ngày soạn:
/ / 2013
ĐỒNG DẠNG
A. YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : Hs nắm chắc Đn hai tam giác đồng dạng , về cách viết đồng dang .
Hiểu và nắm các bước trong việc chứng minh định lý “ nếu MN // BC ,M AB và
N AC => AMN dồng dạng ABC
Kỹ năng : Vận dụng được Đn hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương
ứng bằng nhau , các cạnh tương ứng tỉ lệ và ngược lại
Rèn kỹ năng vận dụng hệ quả của định lý ta-let trong chứng minh hình học
Thái độ : Thấy được những hình đồng dạng trong thực tế.
B. DUNG CỤ DẠY HOC :
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke, compa
HS : SGK , thước thẳng , eke
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I . ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Điểm danh
Lớp
8A1
8A2
8A3
Ngày dạy
/ / 2013
/ / 2013
/ / 2013
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
II. KIỂM TRA
III . DẠY BÀI MỚI
Gv : Trong thưc tế , ta thường gặp nhữnghình có hình dạnh giống nhau , nhưng kích thứơc có thể khác
nhau . Vd như hình 28 . Những cặp hình như thế gọi là những hình đồng dạng . ở đây ta chỉ xét tam giác
đồng dạng . vậy thế nào là hai tam giác đồng dạng với nhau ? (1 ph)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Các em đã biết qua về hai
tam giác bằng nhau. Hôm a) A=A’, B=B’, C=C’
nay các em sẽ được tìm hiểu
10 ph
về hai tam giác đồng dạng
Giới thiệu những hình đồng
dạng ở hình 28
b)
A 'B' 2 1 B'C' 3 1
;
AB 4 2 BC 6 2
1. Tam giác đồng dạng :
A ' C' 2,5 1 A ' B' B' C' A 'C'
AC
5 2
AB BC AC a. Định nghĩa :
Tam giác A’B’C’ gọi là
Các hình tuy có kích thước
lớn nhỏ khác nhau nhưng
chúng có cùng một dạng gọi
là các hình đồng dạng
Ở đây ta chỉ xét các tam
giác đồng dạng
đồng dạng với tam giác ABC
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng nếu
dạng với tam giác ABC nếu:
A 'A , B'B, C'C
A 'B' B'C' A 'C'
AB BC AC
A 'A , B'B, C'C
A 'B' B'C' A 'C'
AB BC AC
Hãy làm bài tập ?1
k
1) A’B’C’
12 ph
Hai tam giác trên là đồng
dạng nhau
Hãy nêu định nghĩa hai tam
Kí hiệu :
1
2
2) Theo tỉ số
A’B’C’
ABC với k=1
1
k
A chung, AMN=B (đv, MN//
BC), ANM=C (đv, MN// BC)
giác đồng dạng ?
ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng
A 'B' B'C' A 'C'
k gọi là
AB
BC
AC
tỉ số đồng dạng
Mặc khác do MN//BC nên
Ghi phải đúng thứ tự đỉnh theo hệ quả của định lí Talet
ta có :
tương ứng
Trongbài?1 A’B’C’
ABC với tỉ số k là bao
nhiêu ?
Hãy làm bài tập ?2
AM AN MN
AB BC BC
b. Tính chất :
-Mỗi tam giác đồng dạng
với chính nó
Đồng dạng với nhau
-Nếu A’B’C’
Nếu một đường thẳng cắt hai
thì ABC
A’B’C’
-Nếu A’B’C’
A”B”C”
cạnh của tam giác và song
ABC
12 ph
song với cạnh còn lại thì nó và A”B”C”
Hãy làm bài tập ?3
tạo thành một tam giác mới
thì A’B’C’
Vậy hai tam giác đó ntn ?
đồng dạng với tam giác đã 2. Định lí :
ABC
ABC
Qua trên các em rút ra được cho
tính chất gì ?
Chứng minh định lí
GT : ABC, MN // BC, M
Gọi hs chứng minh định lí
AB, N � AC
Dán bảng phụ hình 31
HS: AMN ABC
S
-HS: Cĩ MN // BC
AMˆ N Bˆ
ANˆ M Cˆ
Aˆ
chung
GV: Nĩi về cc cạnh tương
ứng tỉ lệ của hai tam giác ta Cĩ
đ cĩ hệ quả của định lý Talét.
Nếu một đường thẳng cắt
hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại
thì nó tạo thành một tam giác
mới đồng dạng với tam giác
( Đồng vị )
đã cho
AM AN MN
(HQ đl
AB AC BC
Talt)
Em hy pht biểu hệ quả của � AMN ABC
định lý Talét.
GV: Nhắc lại hệ quả của
định lý TaLét
GV: Vẽ hình v ghi GT.
GV: ba cạnh của AMN
-HS: Phát biểu định lý SGK.
HS: Muốn AMN ABC
tương ứng tỉ lệ với ba cạnh theo tỉ số k = 1 thì M, N phải
của ABC
GV: Em cĩ nhận xt gì thm về
quan hệ của ANM v
ABC.
2
l trung điểm của AB và AC Chú ý : định lý cũng đúng
(hay MN là đường trung bình cho trường hợp đường thẳng
của ABC)
a cắt hai phần kéo dài của
hai cạnh của tam giác và
2
HS:
Nếu
k
=
để
xác
định
GV: Tại sao em lại khẳng
3
song song với cạnh còn lại
định được điều đó?
M và N em lấy trên AB điểm
GV: Đó chính là nội dung
M sao cho AM =
của định lý:
2
AB
3
GV: Phát biểu định lý và cho Từ M kẻ MN // BC ( N AC)
vài HS lần lượt nhắc lại.
GV: Theo định lý trên, nếu
ta được AMN ABC theo
2
muốn AMN ABC theo tỉ số k = 3 .
tỉ số k =
1
ta xác định điểm
2
M, N như thế nào?
GV: Nếu k =
2
thì em làm
3
thế nào?
GV: Nội dung định lý trên
giúp chúng ta chứng minh
hai tam giác đồng dạng và
cịn gip chng ta dựng được
tam giác đồng dạng với tam
giác đ cho theo tỉ số đồng
dạng cho trước.
GV: Tương tự như hệ quả
của định lý Talét, định lý
trên vẫn đúng cho cả trường
hợp đường thẳng cắt hai
đường thẳng chứa hai cạnh
của tam giác và song song
với cạnh cịn lại.
GV đưa chú ý v hình 31 tr
71 SGK ln bảng phụ.
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (8ph)
TG
8ph
HOẠT ĐỘNG GV
Nhắc lại định nghĩa và
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Nhắc lại định nghĩa và
tính chất hai tam giác
tính chất hai tam giác
đồng dạng ?
đồng dạng
Hãy làm bài 23 trang 71
A 'B'
A" B"
k1,
k2
A" B"
AB
Hãy làm bài 24 trang 72
A 'B' A 'B' A" B"
.
k1.k2
AB A" B" AB
Hãy làm bài 25 trang 72
a. Đ b. S
A 'B'
A" B"
k1,
k2
A" B"
AB
A 'B' A 'B' A" B"
.
k1.k2
AB A" B" AB
Các mệnh đề sau đúng hay
sai :
a. hai tam giác bằng
nhau thì đồng
dạng
a. Đúng
b. Hai tam giác đồng
b. Sai
dạng thì bằng nhau
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Nắm vững định nghĩa, tính chất, định lý hai tam giác đồng dạng
Lm cc bi tập 24, 25, 26, 27, 28 trang 72 SGK
Bi tập 25, 26 tr 71 SBT Tiết sau luyện tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 6
LUYỆN TẬP
Tiết: 43
§3. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Ngày soạn:
/ / 2013
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
Kiến thức : Giúp Hs cũng cố vửng chắc các ĐN về hai tam giác đồng dạngvề cách víêt tỉ
số đồng dạng.
Kỹ năng : Vận dụng thành thạo định lí nếu MN // BC , m thuộc BC , N thuộc AB ,
Nthuộc AC.
- AMN tỉ lệ thuận ABC , để giải quyết các bài tập cụ thể .
- Vận dụng định nghĩa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc = nhau
Thái độ : Thấy được những hình đồng dạng trong thực tế.
B. DUNG CỤ DẠY HOC :
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
HS : SGK , thước thẳng , eke , làm theo hướng dẫn của GV .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP
(1ph)
Điểm danh
Lớp
8A1
8A2
8A3
Ngày dạy
/ / 2013
/ / 2013
/ / 2013
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
II KIỂM TRA (8ph)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HS 1: a. Nêu định nghĩa
8 ph
hai tam giác đồng dạng ?
Cho
N=50o,
MNP
HOẠT ĐỘNG HS
IKL có
MN=2cm, Hs lên bảng trình bày bài
NP=4cm, IK=5cm. Tính K, giải
KL
Cả lớp theo dỏi nhận xét
NỘI DUNG
Nêu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng
Vì MNP
IKL nên :
K=N=50o
MN NP 2 4
IK KL
5 KL
5.4
KL 10cm
2
Gv nhận xét và cho điểm
III. LUYỆN TẬP (27ph)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Bài 26 SBT tr 71
Ta cĩ: A’B’C’ đồng dạng
27 ph
ABC
Các cạnh của tam giác
A’B’C’ so với các cạnh của
tam giác ABC ra sao ?
�
A ' B' B' C' A ' C' 2
AB
BC
AC 3
A ' B ' B 'C ' C ' A '
AB
BC
CA
Vì AB l cạnh nhỏ nhất của
ABC � A’B’ l cạnh nhỏ nhất
của A’B’C’
Do A’B’ = 4,5 cm
a) Cĩ MN // BC (gt)
� AMN đồng dạng
ABC (1) (định lý về đồng
, B ' C ' C ' A '
.
, (cm)
Nn � B ' C '
.
� A 'C '
.(cm)
Bài 27 SGK tr 72
dạng )
Cĩ ML // AC (gt)
ABC đồng dạng
Nếu MN//BC thì tam giác nào
đồng dạng với tam giác nào. Nếu
ML//AC thì tam giác nào đồng
dạng với tam giác nào ?
a. Ta có : MN//BC, ML//AC
MBL (2) (định lý về đồng AMN
ABC
dạng )
ABC
Từ (1) v (2) ANM :
MBL
AMN
MBL
MBL (T/c bắc cầu)
- HS thực hiện cu b
b) AMN đồng dạng
ABC
27b. AMN
�1 = �B ; �
� A
� chung
�M
N1 = C;
1
ABC
tỉ số đồng dạng
k
, AMN B, ANM C
A chung
AM MN AN
AB BC AC
AM
AM
AB AM AM
* ABC đồng dạng
� ; B
� chung ; �L C
�
��
AM
dụng tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ?
k
số
đồng
dạng AMN
AB AM
MB AM
* ANM đồng dạng
Giữa P và P’ có mối quan MBL
hệ ntn ?
� ;B
� M
� ;N
� C
�
��
AM
Tỷ
k
Cho một HS đọc đầu bài và
1 HS lên bảng vẽ hình .
số
đồng
tam gic
giác đ cho.
A BML , AMN B,
ANM MLB
AM MN NA
MB BL LM
Bài 28
AM
AM
MB AM
Chu vi ABC
AB +AC +BC
Chu vi A’B’C’
HS: theo tính chất của dy tỷ
số bằng nhau :
AB
BC
CA
A ' B ' B 'C ' A 'C '
Lập tỉ số chu vi của hai tam
MBL
dạng
A’B’ +A’C’ + B’C’
Nu biểu thức tính chu vi của
ABC
, MLB C
BML A , B chung
MB BL ML
AB BC AC
MBL
Lập tỉ số các cạnh và áp Tỷ
MBL
AB +AC +BC
=
A'B' +A'C' +B'C'
a. Ta có:
A 'B' B'C' A 'C' 3
AB BC AC 5
A 'B'B'C'A 'C' P'
AB BC CA
P
28b.
Ta
có:
P' 3
P'
3
P 5 40 P' 5
5P’=120+3P’ 2P’=120
P’=60dm
P=40+60=100dm
AB +AC +BC
A'B' +A'C' +B'C'
M
AB
BC
CA
A' B ' B 'C ' A'C '
Thì tỷ số chu vi của hai tam
gic tính thế no?
(GV ghi lại pht biểu của HS)
IV . VẬN DỤNG - CỦNG CỐ (8 ph )
TG
8 ph
HOẠT ĐỘNG GV
Nhắc lại định
HOẠT ĐỘNG HS
nghĩa hai tam giác đồng
Nhắc lại định nghĩa hai
dạng ?
tam giác đồng dạng
Cho tam giác ABC tỉ lệ
thuận Tg MNP biết rằng AB
= 3cm , BC = 4cm , AC =
5cm , AB – MN = 1cm .
a/ Cm có nhận xét gì
về Tg MNP không ? vì sao?.
b/ Tính độ dài đoạn
thẳng NP.
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1ph)
Học bài
Bài tập :các bài tập còn lại SGK
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
NỘI DUNG
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………