Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.18 KB, 9 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8.
Tiết 51
Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)

I. Mục tiêu
- Củng cố các bưíc giải bt bằng cách lập pt
- Vận dụng giải dạng toán chuyển động, năng suất, quan hệ số.
- Rèn kĩ năng giải bt
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thưíc.
HS : Thưíc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Chữa BT 48/11 SBT?
Gọi số kẹo lấy ra từ thùng 1 là x, x € N, x <60
Số kẹo lấy ra ở thùng 2: 3x
Số kẹo còn lại ở thùng 1:
60 - x
Số kẹo còn lại ở thùng 2:
80 - 3x
PT: 60 - x = 2(80 - 3x)
....
<=> x = 20 (thảo mãn đk)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm

Vậy số kẹo lấy ra ở T1: 20
Hoạt động 2:Bài mới (35 ph)
GV: Nghiên cứu BT trên bảng phụ?
HS: Đọc đề bài


+ Căn cứ vào đề bài điền vào bảng sau:
(bắt đầu
Các dạng

Xe máy
Ô tô

Xe

lấy ra) -> bỏ
v

t

s

v
35

máy
Ô
45

t
s
X/35 X
90 - 90-x


x/45

HS trình bày ở phần ghi bảng


Gọi quãng đường ô tô đi là x km/h thì điền tiếp vào Gọi thời gian xe máy đi đến lúc 2 xe gặp nhau
ô trống các đại lưîng còn lại theo x?

là x (h), x € N
Quãng đường xe máy đi: 35 x (km)

+ Căn cứ vào sơ đồ trên, trình lời giải?

Quãng đường ô tô đi
45(x - 2/5)
PT: 35x +45(x - 2/5) = 90
.....
x=1

7
(h) TM§K
20

Vậy thời gian 2 xe gặp nhau là 1

7
(h)
20

HS: Đại lượng: số áo may 1 ngày, số ngày
may, tổng số áo.
Quan hệ: Số áo may 1 ngày x ; số ngày may =

tổng số áo may
HS: trình bày tại chỗ
GV: Nghiên cứu BT/28 ở bảng phụ
+ Trong BT này có những đại lîng nào và quan hệ?
+ Chọn ẩn cho biểu thức?

HS : hoạt động nhóm
HS: Phân tích theo sơ đồ
Xe

+ yêu cầu HS làm theo nhóm, sau đó chữa kết quả

v
x

t
s
7/2 7/2x

từng nhóm

máy
Ô tô x+20 5/2 5/2(x- 20)
Gọi vận tốc xe máy là x (x >0)

- BT 37/30

Thì vận tốc ô tô là : x + 20 (km)
Quãng đường xe máy đi: 7/2 x(km)
Quãng đường ô tô đi: 5/2(x +20)

PT:

7
5
x = ( x + 20)
2
2

<=>7/2 x -5/2x = 50 <=>x = 50 (thoả mãn đ/k)
Vậy vận tốc xe máy là 50 km/h
Vận tốc ô tô là 70 km/h
Hoạt động 3 : Củng cố (3 phút)


- Các bước giải BT bằng cách lập pt ?

- HS trả lời câu hỏi ( Theo các bước ở SGK)

Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các BT đã chữa
- BTVN: 38 - 41 SGK HS 2:

* HD bài 40/tr31

Gọi tần số của điểm 5 là x, x ẻ N, x <4
Tần số điểm 9 là:
10 -(1+x+2+3) = 4 -x . Ta có PT:

4.1 + 5.x + ... + 23 + 9(4 − x)
= ...... . Giải pt ta tìm được x.

10


Tiết 52
luyện tập
I. Mục tiêu
- Luyện tập cho HS dạng toán giải
- Rèn kỹ năng phân tích tổng hợp
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thưíc.
HS : Thưíc.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 40/31 SGK?

HS 1: Gọi tuổi Phương là x, x ẻ N (năm nay)
Năm nay tuổi mẹ: 3x
13 năm sau tuổi Phương: x +13
13 năm sau tuổi mẹ: 3x +13
PT: 3x +13 = 2(x +13)
x = 13 (thoả mãn điều kiện)

2. Chữa BT 38/30?

HS 2: Gọi tần số của điểm 5 là x, x ẻ N, x <4
Tần số điểm 9 :
10 -(1+x+2+3) = 4 -x

PT:

4.1 + 5.x + 7.2 + 23 + 9(4 − x)
= 6,6
10

.....
x = 3 (TMĐK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm

Vậy tần số của điểm 5: 3
Tần số của điểm 9: 1
Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)

GV: §ưa đề BT 39 lên bảng phụ
HS: là 120
- Số tiền Lan mua 2 loại hàng chưa kĨ thuế VAT là
Số tiền
bao nhiêu?
không thuế

Tiền thuế


Yêu cầu HS trình bày lời giải

x
10%x
110-x
8%(110-x)

110
10
HS trình bày lời giải
Gọi số tiền Lan trả loại hàng 1: x 0< x <110
Số tiền Lan phải trả cho loại hàng 2: 110 - x
Thuế cho hàng 1: 10%x
Thuế cho hàng 2: 8%(110 -x)
PT: 10%x + 8%(110-x) = 10
<=>x = 60 (TMĐK)
Lan phải trả cho loại 1:60, loại 2: 50

HS: ab = 10a + b
GV: Nghiên cứu BT 41 ở bảng phụ?
HS hoạt động theo nhóm
- Nhắc lại cách viết 1 số tự nhiên dới dạng tổng các BT 41/31
luỹ thừa của 10?
Gọi chữ số hàng chục là x (x € N, x <5)
- Các nhóm trình bày BT 41?
Chữ số hàng đơn vị: 2x
Số đã cho: x(2x) = 12 x
Sau khi thêm:
x1(2x) = 102x + 10
PT: 102x + 10 - 12x = 370
<=> x = 4 (TM§K)
- Yêu cầu đa ra kết quả nhóm sau đó chữa và chốt
Số ban đầu là 48
phương pháp
HS: nghiên cứu đề
GV: Nghiên cứu BT 43 ở bảng phụ?
HS: gọi tử số của PS là x x € N, x <= 9, x ạ 4

- Đọc câu a rồi chọn ẩn và đặt điều kiện?
HS : x - 4
- Đọc câu b và biểu diễn mẫu số?
x
1
=
HS :
x( x − 4) 5
- Đọc câu c rồi lập PT?
HS : trình bày vào vở ghi
Gọi tử số của phân số là x xẻ N, x <= 9, x ạ 4
- Giải PT?
Mẫu số: x - 4
- Kl bài toán?
x
1
=
PT:
x( x − 4) 5
... x = 20/3
HS: KL Vậy không có phân số mãn thoả mãn
tính chất đã cho.
Hoạt động 3: Củng cố (3phút)
- Nhắc lại các bưíc giải bt bằng cách lập phương
trình?
- Xem lại các bt

HS.......
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)



- Bt 45 - 48/31, 32


Tiết 53
luyện tập
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng giải bt bằng lập pt
- Luyện tập dạng toán chuyển động, năng suất, phần trăm, ...
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thưíc.
HS : Thưíc. Ôn lại dạng toán giải.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
H§1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- GV: Chữa BT 45/31 SGK?
Gọi năng suất 1 ngày khi hợp đồng: x, x € Z+
Năng suất 1 ngày khi thực hiện 120%x
Số thảm khi hợp đồng: 20x
Số thảm khi thực hiện: 18.120%x
6
PT: 18. x − 20 x = 24
5

<=>108x - 100x =120
<=>x = 15 (TMĐK)
Số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp
đồng:

GV gọi HS nhận xét và cho điểm

20.x = 300

Hoạt động 2: Bài mới (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 46/31 ở bảng phụ?
1. BT46/31
+ Trong BT Ôtô dự định đi ntn?

HS:

+ Thực tế ô tô đi ntn?

Gọi quãng đường ô tô dự định đi là x (km), x
>0
Quãng đường còn lại:
x - 48
Thời gian dự định: x/48 (h)
Thời gian đi trên đoạn còn lại: x - 48/54


PT:

x
1 x − 48
= 1+ +
48
6
54


+ Yêu cầu HS trình bày lời giải

....

x = 120

GV: Đa BT 47/32 lên bảng phụ

Vậy quãng đường AB dài 120km
2. BT 47/37

+ Gọi ẩn cho BT?

HS trình bày lời giải

+ PT của BT?

Số tiền lãi sau T1: a%x (®)
+ Lập PT cho BT?

Số tiền cả gốc và lãi sau T1:
x + a%x = x(1+a%)

+ Gọi HS trình bày lời giải của pt và KL sau đó Số tiền lãi sau T2:
chữa

x(1+a%)
PT:
1,2%x + 1,2%(1+1,2%)x
= 48,28

<=> 241,44x = 482880
<=>x = 2000 (TM§K)
Vậy số tiền bà An gửi lúc đầu: 2000 tức 2 triệu

GV: Nghiên cứu BT 48/32 ở bảng phụ?

đồng.
3. BT 48/32

+ Năm nay số dân tỉnh A tăng 1,1%, em hiểu ntn?

HS nghiên cứu đề
HS: dân số tỉnh A năm ngoái 100%,

+ Yêu cầu HS hoạt động nhóm để lập bảng phân năm nay:100%+1,1% = 101%
tích rồi giải BT.
+ Chữa và chốt phương pháp

Số dân năm ngoái
Số dân năm nay
A
x (ngời)
101,1%
B
4tr - x
101,2%.(4tr -x)
Gọi số dân năm ngoái tỉnh A là x (ngời)
Số dân năm nay tỉnh A: 101,1%x
Số dân năm ngoái tỉnh B: 4tr - x
Số dâm năm nay tỉnh B: 101,2% (4tr-x)

PT: 101,1%x - 101,2%(4tr - x) =
x = 2400000 (TM§K)
Vậy số dân năm ngoái tỉnh A: 2400000
Số dân năm ngoái tỉnh B: 1600000


Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
- Nhắc lại phương pháp giải BT bằng lập phương
trình?
Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các BT đã chữa
- BTVN: 49/32
- Ôn lại Chương III



×