Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.99 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 8
Tuần: 24
Tiết: 51

GV: Nông Văn Vững
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH
LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tt)

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Tiếp tục rèn luyện kĩ cho HS năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. HS biết cách chọn ẩn
khác nhau hoặc biểu diễn các đại lượng theo các cách khác nhau.
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng trình bày bài tập, lập luận chính xác.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, tư duy trong giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi Ví dụ, ?.4
- HS: SGK, Bảng nhóm, giấy nháp
III. Phương pháp:
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
Sĩ số:
Lớp 8 A4:………. :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước giải một bài tốn bằng cách lập phương trình?
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng


Hoạt động 1: Ví dụ
Sau bao nhiêu thời gian thì hai
GV treo VD trong bảng phụ cho xe gặp nhau
HS đọc.
Thời gian từ lúc xe máy khởi
Bài tốn này yêu cầu tìm gì?
hành đến khi gặp ôtô
Theo em thì ta chọn ẩn như thế
Ví dụ: < Sgk/27 >
nào?
x > 2/5
Ta gọi thời gian từ lúc xe máy
khởi hành đến khi gặp ôtô là x(h) HS thảo luận và lên điền.
ĐK của x như thế nào?
Vận Thời Quãng
GV: Xe máy chạy trước 24’=?h
đường
tốc gian
(km/h)
GV treo bảng phụ
(h)
(km)
Thời Quãng
Xe
Vận tốc
35
x
35x
gian đường
máy

(km/h)
(h)
(km)
Ôtô
45 x-2/5 45(x-2/5) -Gọi thời gian từ khi xe máy khởi
Xe
35
x
hành đến khi gặp ôtô là x (h)
máy
(x >2/5)
Ôtô
45
-Quãng
đường
đi
trong
x
giờ
là 35x
Ngược nhau
(km)
cho HS thảo luận nhóm và điền Chính là quãng đường từ Hà
trong bảng phụ
nội đi Nam định và bằng 90km -Vì ôtô khởi hành sau xe máy 24
phút (tức là 2/5 giờ) nên ôtô đi trong
hai xe chạy theo hai chiều như thế 35x + 45(x - 2/5) = 90
thời gian x – 2/5 (h)
nào?
HS thảo luận và trình bày lời

-Quãng đường ôtô đi là: 45.(x-2/5)
Vậy khi gặp nhau thì tổng quãng giải trong bảng nhóm
(km)
đường hai xe đi được là quãng
Vì hai xe đi ngược nhau nên khi hai
đường nào?
xe gặp nhau tổng quãng đường hai
Hãy lập phương trình?
xe đi được đúng bằng quãng đường
Yêu cầu HS thảo luận và trình
từ Nam định –Hà nội. Ta có PT
bày bài làm trong bảng nhóm.
35x + 45(x - 2/5) = 90


?.4 GV treo bảng phụ cho HS làm
 35x + 45x – 18 = 90
việc cá nhân rồi lên điền
HS thảo luận và trình bày trong  80x
= 108
bảng nhóm
x
= 27/20 (h)
Vận Thời Quãng
Vậy thời gian để hai xe gặp nhau là
đường
tốc gian
27/20 giờ, tức 1 giờ 21 phút, kể từ
(km/h)
(h)

(km)
khi xe máy khởi hành.
s
Xe
35
s
máy
35
Theo bài tốn thì thời gian hai xe
90 − s
Ôtô
lệch nhau là bao nhiêu?
45
90-s
45
PT?
Vì xe máy chạy trước ôtô 24
phút tức 2/5 giờ nên ta có PT
47,25/35 = ?/? giờ?
Cho HS đọc bài đọc thêm
s
90 − s
2
=
Sau đó phân tích cách chọn ẩn
35
45
5
của bài tốn cho HS hiểu
giải PT ta được s = 47,25 (km)

Vậy thời gian để hai xe gặp
4. Củng cố:
nhau là 47,24/35 = 27/20 giờ, Bài tập
GV hướng dẫn HS làm bài 37
tức 1 giờ 21 phút, kể từ khi xe Bài 37 Sgk/30
Ta gọi ẩn như thế nào?
máy khởi hành.
Gọi x là vận tốc của xe máy (x>0)
Thời gian xe máy đi?
Thời gian xe máy đi hết quãng
Thời gian ôtô đi? (sau 1 tiếng)
đường AB là: 9½ - 6 = 3½ (giờ)
Vận tốc ôtô?(hơn Vt xe máy 20)
Thời gian ôtô đi hết quãng đường
QĐ xe máy đi?
x là vận tốc xe máy
AB là: 9½ - 7 = 2½ (giờ)
QĐ ôtô đi?
9½ - 6 = 3½ = 3,5 (giờ)
Vận tốc ôtô là: x + 20 (km/h)
QĐ hai xe đi như thế nào?=>PT 9½ - 7 = 2½ = 2,5 (giờ)
Quãng đường xe máy đi là:3,5x (km)
Giải PT?
x+20
Quãng đường ôtô đi :2,5(x+20) (km)
x=?
3,5 . x
Vì xe máy và ôtô cùng đi từ A đến B
Quãng đường AB ?
2.,(x+20)

nên ta có PT:
3,5x = 2,5(x+20)
3,5x = 2,5(x+20)
HS giải PT tìm được x = 50
<=> 3,5x = 2,5x +50
<=> 3,5x – 2,5x = 50
175 km
<=> x
= 50 (km/h)
Vậy vận tốc trung bình của xe máy
là: 50 km/h.
Quãng đường AB là:
50 . 3,5=175 km
5. Dặn dò:
- Về xem kĩ lại các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình, cách chọn ẩn
- Coi lại cách tính số TBC, giại PT tiết sau luyện tập.
- BTVN: 38, 39, 40, 41 Sgk/30, 31.
6. Rút kinh nghiệm:
................................................................................
................................................................................
................................................................................


LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kĩ năng giải bài tốn bằng cách lập phuơng trình
2. Kỹ năng:
- Kĩ năng phân tích, chọn ẩn thích hợp, biểu diễn các đại lượng chưa biết
3. Thái độ

- Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi nội dung bài 38 Sgk/30
- HS: Ôn tập kiến thức
III. Phương pháp:
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình bài dạy:
1 . Ổn định lớp:
Sĩ số:
Lớp 8 A4:………. :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bước giải bài tốn bằng cách lập phương trình?
3. Nội dung luyện tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Luyện tập.
HS nêu rõ 3 bước giải
Bài 38
HS nhận xét
Bài 38 Sgk/30
Chọn ẩn như thế nào? ĐK
Gọi x là số bạn đạt diểm 9
Thế nào là điểm TBC của tổ?
( x thuộc N*, x < 10)
Vậy nếu gọi x là số bạn đạt điểm 9 thì Gọi x là số bạn đạt diểm 5
Số bạn đạt điểm 5 là:
số bạn đat điểm 5 biểu diễn như thế ( x thuộc N*, x < 10)
10 – ( 1 + 2 + 3 + x) = 4 – x
nào?

tổng số điểm của cả tổ chia cho tổng điểm của 10 bạn nhận được:
Tổng điểm của 10 bạn?
số bạn.
4.1 + 5.(4 – x) + 7.2 + 8.3 + 9.x
Vậy ta có phương trình nào?
10 –( 1+2+3+x) = 4 – x
Theo bài ra ta có phương trình
Giải PT x = ?
4.1+5.(4-x)+7.2+8.3+9.x
4.1 + 5(4 − x) + 7.2 + 8.3 + 9.x
= 6,6
10
4.1 + 5(4 − x) + 7.2 + 8.3 + 9.x 4 + 20 − 5 x + 14 + 24 + 9 x
= 6,6
10
10
Bài 39
= 6,6
 4x +62 = 66
GV treo bảng phụ: Điền dữ liệu:
x=1
Số tiền phải
Thuế
x= 1
trả chua có
Vậy có 1 bạn nhận điểm 9 và 3 bạn
VAT
VAT
nhận điểm 5.
Loại hàng

Bài 39 Sgk/30
x
10% . x
HS thảo luận nhanh và lên điền Gọi số tiền Lan phải trả cho hàng
1
trong ô trống
Loại hàng
(110000-x) .
loại 1 ( không kể VAT) là x (x>0)
110000-x
8%
2
Tổng số tiền là:
Cho HS thảo luận nhanh và điền
120 000 – 10 000 = 110 000 đ
GV cùng HS đặt lời giải cho bài tốn.
Số tiền Lan phải trả cho hàng loại 2
GV hướng dẫn
là:
Gọi x (đ) là số tiền loại 1 chưa tính
110 000 – x (đ)
VAT
Tiền thuế VAT hàng loại 1 là: 10%.x
Tổng số tiến chưa tính VAT?
Tiền thuế VAT hàng loại 2 là:
Số tiền loại 2?
(110 000 – x) . 8%
Tiết tục cho HS điền vào dãy ô trống.
Ta có phương trình
GV cùng HS hồn chỉnh bài giải. x (110000 − x).8

Bài 40 Sgk/31
+
= 10000
Chọn ẩn? ĐK?
10
100
Vậy số tuổi mẹ?
Giải PT ta được x = 60000 (đ)
Số tuổi Phương và mẹ sau 13 năm?
Vậy số tiền loại 1 là 60000 đ;


Theo bài ra ta có phương trình nào?
Giải PT được x =?
Bài này ta có nhiều cách giải
Gọi x là số thảm theo hợp đồng
Số thảm khi thựa hiện?
Theo hợp đồng mỗi ngày dệt được
bao nhiêu?
Khi thực hiện mỗi ngày dệt được bao
nhiêu?

Loại 2 là: 50000 đ
Gọi x là tuổi của Phương hiện Bài 40 Sgk/31
nay (x thuộc N*)
Gọi x là số tuổi của Phương hiện nay
3x
(x thuộc N*, x )
x+13 và 3x + 13
Số tuổi của mẹ hiện nay: 3x

13 năm nữa tuổi của Phương: x+13
3x + 13 = 2(x+13)
Tuổi của mẹ là: 3x + 13
Ta có PT: 3x +13 = 2(x +13)
x = 13
 3x + 13 = 2x + 26
 3x – 2x = 26 – 13
x
= 13
Vậy năm nay Phương 13 tuổi
Khi thực hiện tăng 20% nghĩa là bằng
Bài 45 Sgk/31
bao nhiêu % so với hợp đồng?
x+24
Cách 1:
Vậy ta có PT nào? => x = ?
x/20 tấm
Gọi x là số thảm len phải dệt theo
hợp đồng (x thuộc Z+)
Cách 2 ta có thể gọi x là số thảm len (x+24)/18 tấm
Số thảm len khi thực hiện: x + 24
mỗi ngày dệt được theo hợp đồng
Theo hợp đồng mỗi ngày dệt được
Khi thực hiện?
x/20 (tấm)
Vượt bao nhiêu thảm?
Nhờ cải tiến kĩ thuật mỗi ngày dệt
Ta có PT nào?
được: (x+24)/18 (tấm)
GV yêu cầu HS về tự hồn thành theo 120% so với hợp đồng

Vì khi thực hiện tăng 20% nghĩa là
cách 2.
x + 24 120 x
bằng 120% so với kế hoạch
=
.
18
100 20
x + 24 120 x
=
.
Ta

PT:
x = 300 tấm
18
100 20
Giải PT ta được: x = 300 ( tấm)
Vậy theo hợp đồng xí nghiệp phải
dệt 300 tấm thảm len.
Cách 2:
x+(20/100).x=120/100.x=1,2x
24
1,2x . 18 – x.20 = 24
4. Củng cố:
- Kết hợp trong luyện tập
5. Dặn dò:
- Về xem lại kĩ các bước giải và các bài tập đã chữa, tiết sau luyện tập và KT 15’
- BTVN: 41, 42, 43, 44, 46 Sgk/31
6. Rút kinh nghiệm:

................................................................................
................................................................................
................................................................................



×