Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 6: Phép trừ các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.48 KB, 6 trang )

Đại số 8 – Giáo án
PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức, biết cách làm tính
trừ và thực hiện một dãy phép trừ, nắm vững quy tắc đổi dấu.
- Kĩ năng : Thực hiện thành thạo phép trừ các phân thức đại số. Rèn tính chính xác
và cẩn thận trong tính toán .
- Thái độ : Có thái độ nghiêm túc , ý thức và hăng hái trong học tập .
B. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn : SGK toán 8 tập 1. Bảng phụ ghi bảng .
- Học sinh : Ôn tập về phép trừ phân số, quy đồng- rút gọn pt.
C. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 6 phút).
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trả lời trên bảng.
(HS1) : ? Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu? Cộng hai phân thức sau:
(HS2 ): ? Thực hiện phép tính:

3x
− 3x
+
.
x +1 x +1

4
2
6 − 5x
+
+ 2
.


x+2 x−2 x −4

? Nêu quy tắc trừ hai phân số.
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2 : 1- PHÂN THỨC ĐỐI . ( 8 phút )
? Nhắc lại thế nào là hai phân số đối
nhau ? Cho ví dụ.
? GV dùng kết quả kiểm tra bài cũ đề giới
thiệu hai pt đối nhau.

HS chú ý .
?1

3x − 3x
3x + (−3x)
+
=
= 0 ⇒ gọi là
x+1 x+1
x+1


GV:

3x
− 3x
3x − 3x
hai phân thức đối nhau.
+
= 0 , gọi

;
là hai
x +1 x +1
x +1 x +1

HS: hai pt có tổng bằng 0 thì gọi là hai pt

pt đối nhau.

đối nhau.

? Thế nào là hai pt đối nhau.

HS: ….

A
? Pt đối của pt:
là pt nào.
B
A
A
GV giới thiệu: pt đối của
kí hiệu - .
B
B

−A
B

HS ghi nhớ:




A −A
−A A
=
=
và −
B
B
B
B

x −1

HS:
. HS nêu cách tìm.
- H : Trả lời, sau đó thảo luận làm ?2
x
Hoạt động 3 : 2- PHÉP TRỪ . ( 15 phút )
- Giới thiệu trừ hai pt tương tự như trừ hai - H : Suy nghĩ phát biểu quy tắc. (Sgk-49)
phân số.

A C A  C
− = + − 
B D B  D

? Muốn thực hiện phép trừ hai phân thức

Hs tự nghiên cứu lên bảng trình bày lại. Hs


ta làm như thế nào.
?

dưới lớp làm vào vở, nhận xét, sửa sai.

A C

=…
B D

1

1

1

? Thực hiện trừ : y ( x − y ) − x( x − y ) ntn.

−1

HS: y ( x − y ) + x( x − y ) = ...
HS dưới lớp thảo luận làm bài, sau đó 2 đại

? Tương tự ví dụ yêu cầu HS thảo luận diện trình bày trên bảng.
nhóm làm ?3 ?4
x+ 3
x+1
x+ 3
− ( x + 1)

?3 2
– 2
= 2
+ 2
x −x
x −1
x −x
x −1
- G : Gọi Hs lên bảng trình bày.
GV giới thiệu chú ý ( SGK tr 49).

= ….. =
?4 … =

1
x(x + 1)

x+2
x−9
x−9
+
+
x −1
x −1
x −1

= ….. =

3 x − 16
x −1


Hoạt động 4 : CỦNG CỐ- LUYỆN TẬP: ( 14 phút )


Qua bài học hôm các em cần nắm chắc HS trả lời và ghi nhớ.
những kiến thức gì ?

HS làm bài 28. Thực hành trên bảng.

? Nhắc lại định nghĩa phân thức đối.
? Nhắc lại quy tắc phép trừ phân thức.

a / .. =

4x + 1
4x + 1
x2 + 2
x2 + 2
b/ . =
=
=
− ( 5 − x)
x−5
− (1 − 5 x ) 5 x − 1

Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài . Bài 29ac. Thực hành trên bảng.
cho Hs làm bài tập 28, 29ac. (Sgk: 49-50).
GV nhấn mạnh: −

A

A
=
B −B

a / .. =

c/ . =

4 x − 1 − ( 7 x − 1)
+
= ..
3x 2 y
3x 2 y
11x
x − 18
+
= ..
2x − 3 2x − 3

Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút )
- Nắm chắc quy tắc trừ hai phân thức. Làm bài tập 29-32 (Sgk-50).
- HD bài 32: Dùng c/t :
tính tổng
- Tiết 31: “Luyện tập”.

1
1
1
= −
để tách từng phân thức nhỏ trong tổng rồi

n( n + 1) n n + 1


LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
- Kiến thức : . HS được củng cố và khắc sâu khái niệm về phân thức đối và các
quy tắc cộng, trừ phân thức đại số.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm phân thức đối và thực hiện phép cộng, trừ phân
thức đại số. . Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong làm toán.
- Thái độ : Có thái độ nghiêm túc , ý thức và hăng hái trong học tập .
B. Chuẩn bị :
- Giỏo viờn : SGK toán 8 tập 1. Bảng phụ ghi bảng .
- Học sinh : Ôn về các kiến thức về quy tắc trừ các phân thức .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ : ( 8 phút)
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trả lời trên bảng.
(HS1) : ? Nêu quy tắc trừ hai phân thức cùng mẫu? Tính :
(HS2 ): ? Tính:

4x + 5 5 − 9x

.
2x − 1 2x − 1

2x − 7
3x + 5

.
10 x − 4 4 − 10 x


HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP ( 32 phút )
Bài 33: SGK tr 50. Làm các phép…
HS đọc đề bài và 1 HS khác nêu cách thực
4xy− 5 6y2 − 5

a/
10x3y 10x3y

b/

7x + 6
3x + 6
− 2
2x(x + 7) 2x + 14x

? Nêu cách tính các phép tính trên.
GV cho HS thực hành trên bảng.
Bài 34: SGK tr 50. Dùng quy …

hiện từng phép tính.
2 HS thực hành trên bảng, HS nhận xét bổ
xung.
4xy− 5 6y2 − 5
2x − 3y

b/
= …=
3

3
10x y 10x y
10x3

c/

7x + 6
3x + 6
2
− 2
=
2x(x + 7) 2x + 14x x + 7

HS đọc đề bài 34 , suy nghĩ, thảo luận theo


a/

4x + 13
x − 48

5x(x − 7) 5x(7 − x)

b/

1
25x − 15

2
x − 5x 25x2 − 1


? Nêu cách tính các phép tính trên.
? Quy tắc đổi dấu được vận dụng ntn vào
thực hiện các phép tính trên.
GV cho HS thực hành trên bảng.
Bài 35a. SGK tr 50. Thực hiện …
x + 1 1− x 2x(1− x)


a/
x − 3 x + 3 9 − x2

nhóm và nêu cách giải.

HS: vận dụng −

A
A
=
vào pt trừ ở câu a,
B −B

b.
a/ =
b/ =

1
x
1− 5x
.

x(1+ 5x)

2 HS thực hành trên bảng, HS khác nhận
xét .
HS đọc đề bài 35a. Nêu cách giải.

? Để thực hiện được phép tính ở biểu thức HS thực hành giải trên bảng:
trên ta có thể làm ntn.
- Gv và Hs nhận xét, sửa chữa sai sót.
- Gv lưu ý cho HS một số bài cần áp dụng quy
tắc đổi dấu để tính hợp lí.
Bài 36: SGK tr 51.

a/ =

2
x− 3

- HS : Đọc và tóm tắt đề bài 36.
- HS : Thảo luận theo nhóm tìm lời giải

- Ghi lại các tóm tắt trên bảng.
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện câu a.
? Khi biết x = 25, để tính số sản phẩm làm
thêm trong một ngày ta làm như thế nào.
- HS: Lên bảng trình bày.
- Gv và HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3 : CỦNG CỐ( 3 phút )
? Nhắc lại kiến thức cơ bản vừa vận dụng làm HS trả lời và ghi nhớ.
bài tập.

- GV chốt lại toàn bài . GV nhấn mạnh những


lưu ý khi làm bài tập làm tính trừ pt.
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút )
- Nắm chắc kiến thức vừa học về phép trừ phân thức.
- Làm các bài tập : 24 đến 27 SBT tr 20 - 21 . Bài 37 SGK tr 51.
- HD bài 37 SGK tr 51: Gọi pt cần tìm là A ta có:
2x + 1
− 2x −1
2x + 1 − 2x −1
−A= 2
⇒ A= 2

=
2
x −3
x −3
x − 3 x2 − 3

-Tiết 32 : " Phép nhân các phân thức đại số ".



×