Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

T030001 mot so van de mo dau ve hoa hoc huu co 01 hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.69 KB, 5 trang )

#. Cho hỗn hợp hai chất là etanol t s  78,3�C và axit axetic t s  118�C . Để tách riêng
từng chất, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Chiết
*B. Chưng cất thường
C. Lọc và kết tinh
D. Chưng cất ở áp suất thấp
o

$. Tăng dần nhiệt đô hỗn hợp, etanol sẽ bay hơi ở 78,3 C , cho ngưng tụ phần
hơi ta thu được etanol. Chất còn lại trong bình là axit axetic.
#. Dầu mỏ là một hỗn hợp gồm nhiều hidrocacbon. Để có các sản phẩm như
xăng, dầu hỏa, mazut... nhà máy lọc dầu đã sử dụng phương pháp tách nào ?
A. Chưng cất thường
*B. Chưng cất phân đoạn
C. Chưng cất ở áp suất thấp
D. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
$. Xăng, dầu hỏa, mazut có nhiệt độ sôi khác nhau khá lớn nên dùng phương
pháp chưng cất phân đoạn để tách các sản phẩm có nhiệt độ sôi khác nhau.
#. Licopen, chất màu đỏ trong quả cà chua chín (C40 H 56 ) chỉ chưa liên kết đôi
và liên kết đơn trong phân tử. Khi hidro hóa hoàn toàn licopen cho
hidrocacbon no (C40 H 82 ) . Hãy xác định số nối đôi trong phân tử licopen?
A. 10
B. 11
C. 12
*D. 13
$.



40.2  56  2
 13


2

#. Chọn khái niệm đúng : nhất về hóa học hữu cơ. Hóa học hữu cơ là ngành
khoa học nghiên cứu
A. các hợp chất của cacbon
B. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2
*C. các hợp chất của cacbon, trừ CO, CO2 , muối cacbonat, các xianua
D. các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống
$. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon ( trừ CO, CO2 , muối cacbonat, các
xianua). Hóa học hữu cơ nghiên cứu các hợp chất hữu cơ.
##. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là:
1. thành phần chủ yếu là C và H
2. có thể có chứa các nguyên tố khác như Cl, N, O, P
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị
4. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion
5. dễ bay hơi, khó nóng chảy
6. phản ứng hóa học xảy ra nhanh
Nhóm các ý đúng là
A. 2,4,6
B. 1,3,5


*C. 1,2,3
D. 4,5,6
$. 4 sai do liên kết hóahó học chủ yếu là cộng hóa trị
5 sai do dễ cháy
6 sai do phản ứng hóa học xảy ra thường chậm, theo nhiều hướng
#. Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao
B. Phản ứng hóa học thường xảy ra chậm, theo nhiều hướng khác nhau

*C. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất hữu cơ
$. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị.
#. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của các phản ứng hóa
học sau
���
CH 3COOH  CH 3OH ��
�CH 3COOCH 3  H 2O
A. Phản ứng trên là phản ứng không hoàn toàn
B. Để phản ứng trên xảy ra cần đun nóng
C. Để phản ứng trên xảy ra cần chất xúc tác
*D. Nếu lấy 1 mol CH 3COOH tác dụng với 1 mol CH 3OH ta luôn tạo rathu được 1
mol CH 3COOCH 3
$. DoO phản ứng hữu cơ thường xảy ra không hoàn toàn nên số mol
CH 3COOCH 3 thu được nhỏ hơn 1 mol.
#. Cho 3 hợp chất hữu cơ sau: CH 3CH 2 Br; CH 3COOCH 3 ; CH 3CH 2OH . Tên gọi của
ba chất này theo danh pháp gốc chức lần lượt là
A. etyl bromua; metyl axetat và etanol
*B. etyl bromua; metyl axetat và ancol etylic
C. etan bromua; metyl axetat và ancol etylic
D. brom metan; metyk axetat và ancol etylic
$. Tên gốc chức = tên gốc + phần định chức => B.
#. Các phản ứng của hợp chất hữu cơ thường
A. Nnhanh và hoàn toàn
B. Cchậm và hoàn toàn
C. Nnhanh và thường không theo một hướng
*D. Cchậm và thường không theo một hướng
$. Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng, thường cần
đun nóng hoặc xúc tác.
#. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế ?

*A. CH 2  CH 2  Br2 � Br  CH 2  CH 2  Br
askt
B. C2 H 6  2Cl2 ��� C2 H 4Cl2  2 HCl
Fe ,t �
� C6 H 5 Br  HBr
C. C6 H 6  Br2 ���
xt ,t �
� C2 H 5 Br  H 2O
D. C2 H 5OH  HBr ���
$. Phản ứng A là phản ứng cộng Brom.


xt ,t �
� CH 3CH 2OCH 2CH 3  H 2O
##. Cho pPhản ứng: 2CH 3CH 2OH ���
. Phản ứng trên
thuộc loại phản ứng
A. cộng
*B. thế
C. tách
D. oxi hóa -khử
$. Phản ứng thế là phản ứng mà một nhóm nguyên tử ở phân tử hợp chất hữu
cơ bị thay thế bởi một nhóm nguyên tử khác

#. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ gồm
*A. nhất thiết phải có C, thường có H, hay gặp O, N, sau đó đến P, S
B. bao gồm C, H và các nguyên tố khác
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
D. thường có C, H, hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P
$. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2 , muối cacbonat, các

xinua...) nên nhất thiết phải có C. Hợp chất hữu cơ không nhất thiết có H ví dụ
CCl4 .
##. Cho các hỗn hợp ankan đi kèm nhiệt độ sôi sau:
pen tan(36�
C ); hep tan(98�
C ); oc tan(126�
C ); nonan(151�
C ). Có thể tách riêng các chất
đó bằng cách nào sau đây ?
A. Chiết
*B. Chưng cất
C. Kết tinh
D. Lọc
$. Các ankan có nhiệt độ sôi khác nhau � dùng phương pháp chưng cất phân
đoạn để tách các chất đó.
#. Các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon ?
A. CH 2Cl2 ; Br  CH 2  CH 2  Br ; NaCl ; CH 3 Br ; CH 3CH 2 Br
B. CH 2Cl2 ; Br  CH 2  CH 2  Br ; CH 3 Br ; CH 2  CH  COOH ; CH 3CH 2OH
C. Br  CH 2  CH 2  Br, CH 2  CH  Br, CH 3 Br, CH 3CH 3
*D. HgCl2 , Br  CH 2  CH 2  Br, CH 2  CH  Br, CH 3 Br, CH 3  CH 2  Br

$. A sai do NaCl; C sai do CH 3CH 3 ; D sai do HgCl2 không phải là dẫn xuất của
hidroccabon
#. Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2 , CaCO3
B. NaHCO3 , NaCN
C. CO, CaC2
*D. CH 3Cl , C6 H 5 Br



$. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2 , muối cacbonat, các
xinua...).
#. Cặp chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon ?
A. C2 H 4 , C4 H 8
B. C2 H 4 , C2 H 2
C. C2 H 4 , C3 H 4
*D. C2 H 4O, C3 H 6O2
$. Dẫn xuất của hidrocac bon là ngoài C và H còn có thêm một số nguyên tố
khác như O, P, N, halogen...
#. Cặp chất nào dưới đây đều là hidrocacbon ?
A. CaC2 , Al4C3
B. CO, CO2
*C. C2 H 2 , C6 H 6
D. HCN, NaCN
$. Các chất CaC2 , Al4C3 , CO, CO2 ,HCN, NaCN đều là các chất vô cơ.
##. Cho pPhản ứng: 2CH 4 � C2 H 2  3H 2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. thế
B. cộng
*C. tách
D. cháy
$. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng tách hidro hay phản ứng cracking.
#. Cho các chất: CaC2 , CO2 , HCHO, CH 3COOH , C2 H 5OH , NaCN , CaCO3. Số chất
hữu cơ trong số các chất đã cho là
A. 1
B. 2
*C. 3
D. 4
$. Các chất hữu cơ là HCHO, CH 3COOH , C2 H 5OH .
#. Hợp chất hữu cơ nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon ?

A.
B.
*C.


D.
$. Dẫn xuất của hidrocac bon là ngoài C và H còn có thêm một số nguyên tố
khác như O, P, N, halogen...



×