Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 29 giáo án lớp 3 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 31 trang )

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 29 tiết 1

Diện Tích Hình Chữ Nhật
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
2. Kĩ năng: Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là
xăng-ti-mét vuông. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập - 3 em thực hiện.
của tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích
hình chữ nhật (12 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được quy tắc tính diện
tích hình chữ nhật.


* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát hình chữ nhật ABCD.

- Quan sát hình chữ nhật ABCD.

- Yêu cầu HS đếm số ô vuông cột dọc và số ô - Đếm rồi phát biểu
vuông hàng ngang
- Yêu cầu HS nêu cách tính số ô vuông hình chữ - 2 HS nêu
nhật.
- Hỏi: Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu xăng

- Cá nhân phát biểu

ti mét vuông?
- Yêu cầu HS tính diện tích hình chữ nhật

- Cả lớp tính

- Gọi 1 HS lên bảng tính

- 1 HS lên bảng tính

- Cho học sinh đưa ra quy tắc tính diện tích hình - Nhiều HS phát biểu
chữ nhật
 Kết luận: muốn tính diện tích của hình chữ nhật
ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị
đo)


b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)

* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào làm BT
* Cách tiến hành:
Bài 1: Viết vào ô trống
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu vi - 1 HS nhắc lại.
hình chữ nhật.
- Gọi 1 HS làm mẫu.

- Một HS làm mẫu.

- Yêu cầu HS làm vào SGK

- Cả lớp làm bài vào SGK

- Yêu cầu 2HS lên bảng làm.

- 2 HS lên bảng làm.

- Nhận xét, chốt lại

- Nhận xét.

Bài 2: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Đặt câu hỏi:

- Phát biểu

+ Bài toán cho biết những gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm vào vở

- Cả lớp làm bài vào vở

- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.

- 1 HS lên bảng làm.

- Nhận xét, chốt lại

- Nhận xét.

Bài 3: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Cho học nhóm 4 làm vào bảng học nhóm, lưu ý - Học nhóm 6
đơn vị câu b.
- Yêu cầu các nhóm dán bài lên bảng

- Dán bài lên bảng

- Gọi các nhóm nhận xét


- Các nhóm nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 29 tiết 2

Luyện Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính diện tích chình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Biết tính diện tích hình chữ nhật. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến
thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn diện tích và chu vi (10 phút)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích, chu vi hình
chữ nhật.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS làm vào vở

- Cả lớp làm bài vào vở

- Gọi 1 HS lên bảng làm


- 1 HS lên bảng làm.
Bài giải

8 cm

4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật là:

4 cm

40 x 8 = 320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 8) x 2 = 96 (cm)
Đáp số: 320cm2, 96cm.

- Yêu cầu học sinh đổi vở kiểm tra chéo

- Kiểm tra chéo

- Nhận xét, chốt lại

- Nhận xét.


b. Hoạt động 2: Ôn diện tích hình chữ nhật (18
phút)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật
thông qua hình vẽ và giải bằng hai phép tính.
* Cách tiến hành:
Bài 2: Toán giải

- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình - 1 HS nhắc lại.
chữ nhật.
- Yêu cầu HS nêu cách làm

- Vài HS nêu

- Chốt lại cách làm

- Cả lớp lắng nghe và làm bài vào vở.

- Gọi 2 HS làm câu a và b

- 2 HS lên bảng làm

- Nhận xét, chốt lại

b) Diện tích hình H là:

Bài giải

80 + 160 = 240 (cm2)

a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

Đáp số: a) 80cm2, 160cm2;


10 x 8 = 80 (cm2)

b) 240cm2

Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2)
Bài 3: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Đặt câu hỏi hướng dẫn

- 3 HS phát biểu

+ Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?
+ Chiều dài của hình chữ nhật?
+ Cách tính diện tích hình chữ nhật
- Cho HS thảo luận nhóm đôi

- Thảo luận nhóm đôi

- Gọi 1 số nhóm trình bày

- 1 nhóm trình bày

- Nhận xét, chốt lại.

- Nhóm khác nhận xét


3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 29 tiết 3

Diện Tích Hình Vuông
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó.
2. Kĩ năng: Bước đầu vận dụng tính diện tích một số hình vuông theo đơn vị đo là xăngti-mét vuông. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu quy tắc tính diện tích
hình vuông (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS nắm được quy tắc tính diện
tích hình vuông.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát hình vuông ABCD.

- Quan sát hình vuông ABCD.

- Yêu cầu HS tính số ô vuông của hình vuông.

- Phát biểu

- Diện tích của mỗi ô vuông là bao nhiêu?

- Tính diện tích hình vuông. rút ra quy tắc rồi

- Yêu cầu HS tính diện tích hình vuông.

phát biểu


- Cho HS tự rút ra quy tắc tính diện tích hình vuông

- 2 HS đứng lên nhắc lại quy tắc.

- Cho HS nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông.
 Kết luận: muốn tính diện tích của hình vuông ta - Nhiều em nhắc lại.
lấy độ dài một cạnh nhân với chính nó.
b. Hoạt động 2: Thực hành (18 phút)
* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng vào làm bài tập
* Cách tiến hành:


Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích, chu vi hình - 2 HS nhắc lại.
vuông.
- Gọi 1 HS làm mẫu.

- Một HS làm mẫu.

- Yêu cầu HS làm vào SGK

- Cả lớp làm bài vào SGK

- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.

- 2 HS lên bảng làm.


- Nhận xét, chốt lại

- Nhận xét.

Bài 2: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Gợi ý HS: phải đổi 80 mm = 8 cm rồi tính

- Theo dõi GV hướng dẫn

- Yêu cầu HS làm vào vở

- Làm bài vào vở.

- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.

- 1 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét, chốt lại

- Cả lớp nhận xét.

Bài 3: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Đặt câu hỏi hướng dẫn HS:

- Thảo luận nhóm.

+ Muốn tính DT hình vuông ta phải biết gì?

- Phát biểu

+ Biết chu vi là 20 cm. Tính số đo độ dài cạnh thế
nào?
- Cho HS thảo luận nhóm 4.

- Học nhóm 4

- Yêu cầu 2 nhóm dán bài lên bảng

- 2 nhóm dán bài lên bảng

- Nhận xét, chốt lại

- Nhóm khác nhận xét.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 29 tiết 4

Luyện Tập
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính diện tích hình vuông.
2. Kĩ năng: Biết tính diện tích hình vuông. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến
thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2; Bài 3a.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.

- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Ôn diện tích hình vuông (17 phút)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Tính diện tích hình vuông có cạnh cho
trước.
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Yêu cầu HS nêu lại cách tính diện tích hình vuông.

- 1 HS nhắc lại.

- Yêu cầu HS làm vào vở.

- Cả lớp làm bài vào vở

- Yêu cầu 1HS lên bảng làm.

- 1 HS lên bảng làm.

- Nhận xét, chốt lại

- Nhận xét.


Bài 2: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Gọi HS nêu cách làm.

- Phát biểu

- Cho HS thảo luận nhóm đôi

- Thảo luận nhóm đôi

- Yêu cầu 2 nhóm dán bài lên bảng.

- 2 nhóm dán bài lên bảng.
Bài giải
Diện tích 1 viên gạch là:


10 x 10 = 100 (cm2)
Diện tích mảng tường được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2)
Đáp số: 900cm2.
- Nhận xét, chốt lại.

- Nhận xét.

b. Hoạt động 2: Ôn diện tích hình chữ nhật và

diện tích hình vuông (7 phút)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật,
diện tích hình vuông.
* Cách tiến hành:
Bài 3 a: Toán giải
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.

- Hướng dẫn HS:

- Theo dõi hướng dẫn của GV

Tính chu vi hình mỗi hình.
- Yêu cầu HS làm vào vở

- Cả lớp làm bài vào vở

- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.

- 1 HS lên bảng làm.

- Nhận xét, chốt lại

Bài giải
a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2)

A


5 cm

B

E

4 cm

G

Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)

3 cm
D

C

Diện tích hình vuông EGHI là:
I

4 x 4 = 16 (cm2)

H

Chu vi hình vuông EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)
- Nhận xét.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: Thứ ……, ngày...... /.... / 201..
Toán tuần 29 tiết 5

Phép Cộng Các Số Trong Phạm Vi 100 000
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặc tính và tính đúng).
2. Kĩ năng: Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. Thực hiện tốt các bài tập theo
chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài 1; Bài 2a; Bài 4.
3. Thái độ: Yêu thích môn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Học sinh hát đầu tiết.


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của - 3 em thực hiện.
tiết trước.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép cộng
(10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng
các số trong phạm vi 100 000.
* Cách tiến hành:
- Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195

- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính

- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả?

và tính các số trong phạm vi 100 000.

- Mời một em thực hiện trên bảng.

- Một HS thực hiện: 45732
+36195
81927

- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét


+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng
hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch
ngang và cộng từ trái sang phải.

+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm như thế - Nhắc lại quy tắc.
nào?
- Làm nháp ví dụ.

- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Gọi nhiều HS nhắc lại.

- Nhiều em nhắc lại

b. Hoạt động 2: Luyện tập (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập
cần làm theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.
* Cách tiến hành:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập.

- 1 HS nêu yêu cầu Bài tập.

- Yêu cầu lớp tự làm bài.

- Cả lớp tự làm bài.

- Mời hai em lên giải bài trên bảng.


- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở kiểm tra.

- Đổi vở để kiểm tra bài nhau.

- GV nhận xét đánh giá.
Bài 2a:
- Gọi HS nêu yêu cầu Bài tập.

- 1 HS nêu yêu cầu Bài tập: Đặt tính rồi
tính.

- Yêu cầu HS làm vào vở.

- Cả lớp cùng thực hiện vào vở.

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở.
- Mời hai HS lên bảng thực hiện.

- Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung.

- GV nhận xét đánh giá.
Bài 4:
- Gọi HS đọc bài toán.

- Một em đọc bài toán.

- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.


- Phân tích bài toán.

- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.

- Cả lớp thực hiện làm vào vở.

- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét

Giải

bổ sung.

Độ dài đọan đường từ A đến B là:
2350 - 350 = 2000 (m)
Độ dài đọan đường từ A đến D là:
Đổi đơn vị: 3 km = 3000 m
2000 + 3000 = 5000 (m)
Đáp số 5000 mét
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................



...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ........., ngày...... tháng...... năm 201...
Tập viết tuần 29

Ôn Chữ Hoa T (tiếp theo)
(MT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng Tr); Viết đúng tên riêng
Trường Sơn (1 dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em... là ngoan (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
* MT: Giúp học sinh thấy được giá trị của hình ảnh so sánh: Trẻ em như búp trên cành. Từ đó,
cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên. Có thể hỏi: Cách so sánh trẻ em với búp trên cành cho
thấy điều gì ở trẻ em? (gián tiếp).
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa T (Tr), các chữ Trường Sơn và câu tục ngữ
viết trên dòng kẻ ô li.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Hát đầu tiết.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số từ.
- Viết bảng con.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
- Nhắc lại tên bài học.

2. Các họat động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết bảng
con (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các con chữ,
hiểu từ và câu ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 Luyện viết chữ hoa.
- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: T, (Tr), S, - Quan sát và tìm các chữ hoa
B
- 3 HS nêu
- Cho HS nêu cách viết hoa chữ T
- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng - Theo dõi
chữ: T (Tr), S, B
- Viết các chữ vào bảng con.
- Yêu cầu HS viết chữ T (Tr), S, B bảng con.
 Cho HS luyện viết từ ứng dụng.
- 2 HS đọc: Trường Sơn.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Trường Sơn
- Giới thiệu: Trường Sơn là tên dãy núi kéo dài
suốt miền Trung nước ta. Trong kháng chiến chống


Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy
Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào miền
Nam đánh Mĩ. Nay, theo đường mòn Hồ Chí Minh,
chúng ta đang làm con đường quốc lộ số 1B nối
các miền của Tổ Quốc với nhau.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con.
 Luyện viết câu ứng dụng.


- Viết trên bảng con.
- 2 HS đọc câu ứng dụng

- Mời HS đọc câu ứng dụng.
- Viết trên bảng con các chữ: trẻ em.
Trẻ em như búp trên cành.
Biết ăn, biết ngủ, biết học hành là ngoan.
- Giải thích câu ứng dụng: Câu thơ thể hiện tình
Trường Sơn
cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác
Trẻ em Trẻ
xem trẻ em là lứa tuổi măng non như búp trên
em
cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
* MT: Các em thấy được giá trị của hình ảnh so
sánh “Trẻ em như búp trên cành” từ đó cảm nhận
được vẻ đẹp của thiên nhiên và có ý thức BVMT.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết (17 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con chữ, trình
bày sạch đẹp vào vở tập viết.
* Cách tiến hành:
- Nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Tr: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ S, B: 1 dòng
+ Viết chữ Trường Sơn: 2 dòng cở nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 5 lần.
- Yêu cầu HS viết vào vở
- Theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng

cách giữa các chữ.
- Sửa lỗi
- Thu 7 bài để chấm.
- Hướng dẫn HS sửa lỗi sai
- Nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết
đẹp.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên Xã hội tuần 29 tiết 1

Thực hành

Đi Thăm Thiên Nhiên

(tiết 1)

(KNS + MT + BĐ)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con

vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
2. Kĩ năng: Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* MT: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về môi trường tự nhiên. Yêu thích
thiên nhiên. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh
(liên hệ).
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông
tin thu nhận được về các loài cây, con vật. Khái quát hóa về đặc điểm chung của
thực vật và động vật. Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng
lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng ý kiến người
khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm. Trình
bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin...
- Các phương pháp: Quan sát thực địa. Làm việc nhóm. Thảo luận.
* BĐ: Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo (bộ phận)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời - 2 em lên kiểm tra bài cũ.
2 câu hỏi của tiết trước.
- Nhận xét.

- Giới thiệu bài mới: giới thiệu mục đích.

- Nhắc lại mục tiêu bài học.


Phát giấy vẽ cho HS. Yêu cầucác HS khi đi
tham quan tự vẽ một loài cây hoặc một con
vật đã quan sát, trong đó có chú thích các
bộ phận.
Dặn dò HS khi đi tham quan :
+ Không bẻ cành hái hoa, làm hại cây
+ Không trêu chọc, làm hại các con vật.
+ Trang phục gọn gàng không đùa
nghịch..
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1 : Thực hành tham quan
(20 phút)
* Mục tiêu : Giúp học sinh có vốn thực tế từ việc
tham quan.
* Cách tiến hành:
- GV đưa HS đi tham quan ở ngay vườn trường.

- HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản
lí các bạn không ra khỏi khu vực GV đã chỉ
định cho nhóm.
- GV giới thiệu cho HS nghe về các con vật
được quan sát.
- GV quản lí HS , nhắc nhở nhóm HS quản
lí nhau, cùng tìm hiểu về các loài cây, con
vật.

* BĐ: Liên hệ cảnh quan vùng biển, đảo.
b. Hoạt động 2 : Giới thiệu tranh vẽ (10 phút)
* Mục tiêu: Vẽ, nói hoặc viết về những cây cối và
các con vật mà HS đã quan sát được khi đi thăm
thiên nhiên.
* Cách tiến hành :
- Yêu cầu HS đưa tranh của mình lên lớp.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: trong mỗi nhóm
HS lần lượt giới htiệu cho các bạn nghe về tranh vẽ
của mình.
- Yêu cầu HS giới thiệu trước lớp.
* MT: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về môi
trường tự nhiên. Yêu thích thiên nhiên. Hình thành

- HS tham quan :quan sát, vẽhoặc ghi chép mô
tả cây cối và các con vật các em đã nhìn thấy.

- HS đưa tranh của mình ra.
- HS làm việc theo nhóm.

- Lần lượt từng HS giới thiệu về tranh vẽ của
mình: Vẽ cây gì/con gì? Chúng sống ở đâu?
Các bộ phận chính cơ thể là gì? Chúng có đặc


kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung
quanh.

điểm gì đặc biệt?
- Các nhóm bình chọn và cử đại diện nhóm

lên giới thiệu trước lớp.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM:

......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tự nhiên Xã hội tuần 29 tiết 2

Thực hành

Đi Thăm Thiên Nhiên

(tiết 2)

(KNS + MT)
I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con
vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.

2. Kĩ năng: Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.
* MT: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về môi trường tự nhiên. Yêu thích
thiên nhiên. Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường xung quanh
(liên hệ).
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Tổng hợp các thông
tin thu nhận được về các loài cây, con vật. Khái quát hóa về đặc điểm chung của
thực vật và động vật. Kĩ năng hợp tác: Hợp tác khi làm việc nhóm như: kĩ năng
lắng nghe, trình bày ý kiến cá nhân và khả năng diễn đạt , tôn trọng ý kiến người
khác, tự tin. Nỗ lực làm việc của cá nhân tạo nên kết quả chung của cả nhóm. Trình
bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh thông tin...
- Các phương pháp: Quan sát thực địa. Làm việc nhóm. Thảo luận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học lên sinh trả lời 2
câu hỏi của tiết trước.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài mới: giới thiệu mục đích.
Phát giấy vẽ cho HS. Yêu cầucác HS khi đi
tham quan tự vẽ một loài cây hoặc một con
vật đã quan sát, trong đó có chú thích các bộ

phận.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1 : Bạn biết gì về động vật,
thực vật (20 phút)
* Mục tiêu : Khái quát hoá những đặc điểm
chung của những thực vật và những động vật
đã học.
* Cách tiến hành:
- GV chia HS thành 2 nhóm, nhóm động vật
và nhóm thực vật. Căn cứ theo bài vẽ của các
em.
- Yêu cầu các HS ở đội vẽ tranh động vật chia
thành các nhóm nhóm, phát cho các nhóm
phiếu thảo luận số 1; Yêu cầu các HS ở đội vẽ
tranh thực vật chia thành các nhóm nhỏ, phát
cho các nhóm phiếu thảo luận số 2.

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.
- 2 em lên kiểm tra bài cũ.

- Nhắc lại mục tiêu bài học.

- HS chia thành các nhóm, nhận
phiếu thảo luận.


PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 1
Con vật


Đặc điểm

Đầu

Mình

Cơ quan di chuyển

Điểm đặc biệt

PHIẾU THẢO LUẬN SỐ 2
Cây

Đặc điểm

Thân

Rễ



Hoa

Quả

Điểm đặc biệt

- Cho các nhóm thảo luận 10 phút. Sau đó yêu cầu các
nhóm dán kết quả lên bảng.


- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
- Hỏi : Em thấy thực vật và động vật khác nhau ở
điểm gì ?
b. Hoạt động 2 : Trò chơi “Ghép đôi” (10 phút)
* Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể
của các loài thú rừng được quan sát.
* Cách tiến hành:
- GV phổ biến luật chơi.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- GV tổng kết, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Nhắc nhở HS luôn cố gắng bảo vệ thiên nhiên
môi trường vì đó là bảo vệ cuộc sống của chính
mình.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
* MT: Giúp học sinh hình thành biểu tượng về
môi trường tự nhiên. Yêu thích thiên nhiên. Hình
thành kĩ năng quan sát, nhận xét mô tả môi trường
xung quanh.
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



RÚT KINH NGHIỆM:

- Các nhóm cử đại diện trình
bày.
- HS nhận xét bổ sung.
- 1 HS trả lời.


- HS chơi trò chơi.

- HS cả lớp làm cổ động viên.


......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập làm văn tuần 29

Viết Về Một Trận Thi Đấu Thể Thao
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Biết viết lại một trận thi đấu thể thao.
2. Kĩ năng : Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn
(khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
3. Thái độ: Yêu thích môn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp tác.
* Lưu ý: Giáo viên có thể chọn đề bài khác cho phù hợp với học sinh ở Bài tập 1 - theo chương
trình giảm tải của Bộ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh

- Hát đầu tiết.

- Bài cũ : Gọi học sinh lên làm bài tập tiết trước.

- 2 em thực hiện.

- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài (12
phút)
* Mục tiêu: Giúp các em biết viết về buổi thi đấu
thể thao.
* Cách tiến hành:
Bài 1: Kể về trận thi đấu thể thao
- Mời HS đọc yêu cầu của bài.
- Nhắc nhở HS:
+ Trước khi viết, cần xem lại những câu hỏi gợi ý
ở BT1 (tiết trước) đó là những nội dung cơ bản cần
kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ
thuộc vào các gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp

- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


người nghe hình dung đựơc trận đấu.

+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi
viết bài vào vở (để có thói quen cân nhắc, thận
trọng khi nói, viết).
- Giáo viên treo tranh:

- Học sinh quan sát tranh.

- Mời vài HS đứng lên kể theo 6 gợi ý.

- 3 HS kể theo tranh và gợi ý.

b. Hoạt động 2: HS thực hành viết (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết viết được 1 đoạn
văn ngắn đủ ý diễn đạt rõ ràng
* Cách tiến hành:

- Viết bài vào vở

- Yêu cầu HS viết bài vào vở

- 3 HS đọc bài viết.

- Mời 3 HS đọc bài viết của mình.

- Lớp nhận xét

- Nhận xét, tuyên dương các bạn viết tốt.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Chính tả tuần 29 tiết 1

Nghe - Viết

Buổi Học Thể Dục

Phân biệt s/x; in/inh; viết tên người nước ngoài
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Kĩ năng : Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện buổi học thể dục
ở Bài tập (2). Làm đúng Bài tập (3) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng

của tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con.
một số từ của tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết
bài chính tả (20 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài
chính tả vào vở.
* Cách tiến hành:
 Chuẩn bị chính tả:
- Đọc toàn bài viết chính tả.

- Lắng nghe.

- Yêu cầu 1- 2 HS đọc lại bài viết.


- 1 - 2 HS đọc lại bài viết.

- Hướng dẫn HS nhận xét. Hỏi:

- Phát biểu

+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì
+ Những từ nào trong bài viết hoa?
+ Chú ý câu: “Giỏi lắm! Thôi, con xuống đi!”
Nhưng…
- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ dễ viết - Viết bảng con
sai: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li,


khuỷu tay, rạng rỡ.
 Viết chính tả:
- Đọc cho HS viết bài.

- Viết vào vở.

- Theo dõi, uốn nắn.
- Chấm 7 bài
- Hướng dẫn HS chữa lỗi

- Chữa lỗi theo hướng dẫn của GV.

- Nhận xét bài viết của HS.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
(10 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài
tập theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:
Bài tập 2:Viết tên các bạn học sinh trong câu
chuyện Buổi học thể dục.
- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Một HS đọc yêu cầu của đề bài.

- Cho HS nêu cách viết tên nước ngoài

- 2 HS nêu: viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt dấu
gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.

- Cho HS học nhóm 4

- Học nhóm 4

- Yêu cầu nhóm nào xong trước sẽ được trình bày - Đại diện nhóm gắn bài lên bảng: Đê-rốt-xi,
Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li
trên bảng lớp
- Yêu cầu các nhóm nhận xét

- Lớp nhận xét

- Nhận xét, chốt lại
Bài 3: Chọn b: Điền vào chỗ trống in hay inh?
- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.

- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS thi làm bài tiếp sức

- Mỗi đội cử 3 bạn thi tiếp sức: điền kinh,
truyền tin, thể dục truyền hình.

- Cho HS nhận xét - chọn đội thắng cuộc

- Nhận xét.

- Nhận xét, chốt lại.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................

Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Chính tả tuần 29 tiết 2

Nghe - Viết


Lời Kêu Gọi Toàn Dân Tập Thể Dục
Phân biệt s/x; in/inh

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa dạng
của tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.

- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con.
một số từ của tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.

- Nhắc lại tên bài học.

2. Các họat động chính :
a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe - viết
bài chính tả (20 phút)

* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết đúng bài
chính tả vào vở.
* Cách tiến hành:
 Chuẩn bị:

- Lắng nghe.

- Đọc 1 lần đoạn viết

- Hai HS đọc lại.

- Mời 2 HS đọc lại bài

- 2 HS trả lời.

- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày bài
thơ.
+ Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?
+ Những từ nào trong đoạn viết cần viết hoa?
- Cho HS tìm từ khó.

- HS tìm từ khó

- Hướng dẫn các em viết bảng con những từ khó.

- Viết vào bảng con


- Cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
 Viết chính tả:


- Nghe và viết bài vào vở.

- Đọc cho HS viết bài.

- HS dò lỗi.

- Cho HS đổi vở bắt lỗi.
- Chấm 7 bài

- Tự chữa bài.

- Yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- Nhận xét bài viết của HS.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
(10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện tốt các bài
tập theo yêu cầu.
* Cách tiến hành:
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống in hay inh

- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.

- Cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.

- Cả lớp làm vào vở

- Yêu cầu HS cả lớp làm bài cá nhân vào vở

- 3 HS lên bảng thi làm nhanh.


- Dán 3 băng giấy mời 3 HS thi điền nhanh

mình, kinh, tin, sinh
- HS nhận xét.

- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................


Ngày dạy: thứ ........., ngày ...... tháng ...... năm 201...
Tập đọc - Kể chuyện tuần 29 (2 tiết)


Buổi Học Thể Dục
(KNS)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài: ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
2. Kĩ năng : Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. Trả lời được các câu hỏi trong
sách giáo khoa. Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
* Lưu ý: Riêng học sinh khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
* KNS:
- Rèn các kĩ năng: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. Thể hiện sự cảm thông. Đặt
mục tiêu. Thể hiện sự tự tin.
- Phương pháp: Đặt câu hỏi. Thảo luận cặp đôi-chia sẻ. Trình bày ý kiến cá nhân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi trong sách giáo khoa.
- Nhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: trực tiếp.
2. Các hoạt động chính:
a. Hoạt động 1: Luyện đọc (22 phút).
* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc đúng các từ
khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi đúng ở câu dài, hiểu
nghĩa từ mới.
* Cách tiến hành:
- Đọc diễm cảm toàn bài.
- Cho HS xem tranh minh họa.

- Cho HS luyện đọc từng câu, hướng dẫn đọc từ
phiên âm
- Cho HS chia đoạn:
+ Mời HS đọc từng đoạn trước lớp.
+ Cho HS phát hiện từ khó và hướng dẫn HS đọc
đúng
+ Giúp HS giải thích từ: gà tây, bò mộng, chật vật.
- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Gọi 1 HS đọc cả bài.
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (18 phút)

Hoạt động của học sinh
- Hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.

- Nêu lại tên bài học.

- Đọc thầm theo GV.
- Xem tranh minh họa.
- Đọc theo hướng dẫn
- Chia 3 đoạn giống SGK
- Đọc tiếp nối đoạn
- Đọc theo hướng dẫn
- 3 HS giải thích từ.
- Đọc nhóm đôi.
- Một HS đọc cả bài.


* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt truyện, hiểu
nội dung bài.

* Cách tiến hành:
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như
thế nào?
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi
người?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của
Nen-li?
+ Em hãy tìm một tên thích hợp đặt cho truyện?
c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố (10 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc trôi chảy, diễn cảm
theo yêu cầu thể hiện của bài đọc.
* Cách tiến hành:
- Đọc diễn cảm đoạn 3.
- Cho 4 HS thi đọc.
- Yêu cầu 4 HS tiếp nối thi đọc 4 đoạn của bài.
- Một HS đọc cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương HS đọc tốt.
d. Hoạt động 4: Kể chuyện (15 phút)
* Mục tiêu: Giúp học sinh kể lại câu chuyện bằng lời
của một nhân vật..
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS chọn kể lại câu chuyện theo lời một
nhân vật, chú ý cách xưng hô: tôi, mình
- Nhắc HS chú ý nhập vai kể theo lời nhân vật.
- Yêu cầu từng cặp HS kể.
- Cho HS thi kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, tốt.
* Giáo dục học sinh: Các em phải biết cảm thông

với bạn bè không được may mắn như mình, đồng
thời phải biết vượt lên chính mình, phải biết tự tin
con như vậy mới thành công được
3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):
- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.

- 1 HS đọc thầm và trả lời các câu hỏi.

- Lắng nghe
- 4 HS thi đọc diễn cảm
- 4 HS thi đọc 4 đoạn của bài.
- Một HS đọc cả bài.
- Nhận xét.

- 2 HS kể chuyện theo lời nhân vật.

- Từng cặp HS kể chuyện.
- 2 HS thi kể trước lớp.

 RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................



×