Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

CÁC CẤU TRÚC BIẾN đổi CÂU TRONG IELTS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.01 KB, 6 trang )

IELTSTUẤNQUỲNH
Writingstructures
CÁCCẤUTRÚCBIẾNĐỔICÂUTRONGIELTS-ESSAYMỘTCÁCHCHUYÊNNGHIỆP(phần2)
BàisọanbởicôPhanQuỳnh(Ieltsoverall:8.0)



Mẫu1.Asregards+Noun/something=Withrespectto+Something

Trongspeaking,khibạnnóirằng,“khinhắcđếnđiềugì”,chúngtathườngdùng“whenitcomes
to+something”,tuynhiêncụmnàyởessaylạikhôngchuyêndụng,nênphảidùngcụmsauđể
formalhơn.Vídụ

ü Khinhắcđếnlýdo(essay):Asregardsreasons
ü Khinhắcđếnthuậnlợi(essay):Asregardsbenefits

Bạndùngđểmởđầumỗiđoạnsẽrấthay.

Mẫu2.Cấutrúcnhịpđiệuvàlặpvầntrongbàiviết.

Có2cáchbạnsẽgieovần,đólàsửdụngnhữngcụmtừquenthuộc,vàlặpnhịpđiệubằng
nhữngcụmtừngắntrongessay.

2.1Gieovần:(gieođuôiâmcuối)

ü Manypeopleareexhaustedbythehustleandbustleofcitylife.
ü Peoplecanbecomehappierandhealthier
ü Comfyandcosy
ü

Gieovầnthườngkhóvìnócòntuỳvàođộtinhtếtrongcâuviếtcủabạn,nhưngbạncóthểthực


hiện“lặpnhịpđiệu”đểcâuviếthayhơnnhưsau

2.2Lặpnhịpđiệu

Vídụcâusau:Thayvìbạnviết:

Đểbảovệmôitrường,chúngtacầnnângcaoýthứcngườidânvàđầutưnhiềuvàophương
tiệntiếtkiệmnhiênliệu.
“Toprotecttheenvironment,theyneedtoraiseawarenessandinvestmoreinfuel-efficient
vehicles

Hãysosánhvới1câunhưsau:

Đểbảovệmôitrường,nângcaoýthứcngườidân,táichếrácthải,đầutưvàothiếtbịxanh,
trồngcâytrongthànhphố,hạnchếsửdụngtúinhựa,lànhữnghànhđộngcầnthiếtđểgiúpcho
hànhtinhnàythânthiệnđểsinhsống.


1


IELTSTUẤNQUỲNH
Writingstructures

“Toprotecttheenvironment,improvingpeople'sawareness,recyclingwaste,investingmorein
fuel-efficientvehicles,plantingtreesinthecity,limitingtheuseofplasticbags,arefeasible
solutionstomaketheplanetfriendliertolive.”

Việcbạnliệtkêtheocụmnhỏnhưtrên,tạođượcngữđiệuliêntụclàmbàiviếtsẽhayhơnvề
mặtcảmxúc.


Vídụ2.

Bằngcáchhiểubiết,nghiêncứu,bảotồnvàtrưngbàyrấtnhiềuvậtdụnghữuhình,bảotàngsẽ
lànơicógiátrịgiáodụctuyệtvời.

ü Byacquiring,researching,conservingandexhibitingagreatvarietyoftangibleitems,
museumareofgreateducationalvalue.

Mẫu3.Đổicáctừdẫnnhậpnhư“somebelieve/argue/think”

3.1Thayvìviết,Somebelievethat(mộtsốngườitinrằng),bạnhãyđổithành,Itisbelieved
that(cómộtniềmtinrằng)

ü vídụ:Somebelievethatgoingtotheuniversityisthebestwaytosuccess

ü viếtlại:Itisbelievedthatgoingtotheuniversityisthebestwaytosuccess

3.2ápdụngcho

ü Somearguethat(1sốngườitranhluậnrằng)=Itisarguedthat……….
ü Somethinkthat(1sốngườinghĩrằng)=itisthoughtthat…….

Việcbạnápdụngmẫucâubịđộngsẽkhiếnbàiviếtgiốngvớinướcngoàinhiềuhơnvàmang
tínhtrịnhtrọnghơn.

Mẫu4.Diễntả“chỉrarằng”thành“giảithíchchođiềugìđó”

Rấtnhiềukhichúngtaviếtessay,chúngtahaydùngcâunày.Vídụ,


Côngnghệhiệnđạichỉrasựnhậnthứccủaconngườitrongxãhội.

ü Moderntechnologiesshow/tellusabouttheperceptionofpeopleinsociety.

Giáodụchiệnđạiđãchỉrarấtnhiềunhữngthiếusóttrongviệcđàotạoconngười

ü Moderneducationhaspointedoutmanyshortcomingsinhumanformation


2


IELTSTUẤNQUỲNH
Writingstructures

Thìkhichúngtamuốnnóirằng,việcgìđó“giảithích”choviệcgìđó,thayvìdùngcáccụmnhư
“show/tell/pointout”,hãydùng“accountfor”

Vídụ:
ü Moderntechnologiesaccountforabouttheperceptionofpeopleinsociety.
ü Moderneducationhasaccountedformanyshortcomingsinhumanformation


Mẫu4.Cấutrúcnhấnmạnhmangtínhkêugọi

Khibạndiễntảmộtđiềugìđómangtính“thơ”trongbàiviết,nhưngcótínhkêugọi,bạnhãy
dùngcấutrúcđảongữsau:

ü bydoingso………………..canwe…………
ü bydoingsomething……….canwe……..

ü bydoingso,notonlycanwe……………………,butitcanalso……….

Vídụ1:

Chỉcókhithựchiệnnhữnghànhđộngnhưvậy,chúngtamớicóthểbảovệhànhtinhxinhđẹp
này

Onlybydoingsuchactions,canweprotectthisbeautifulplanet

Vídụ2.

Bằngcáchlàmnhưvậy,khôngnhữngthếgiớisẽpháttriểncânbằnghơn,màđiềunàycòngiúp
pháttriểntìnhhữunghĩvàthiệnchígiữacácquốcgia.

Bydoingso,notonlycantheworlddevelopmoreevenly,butitcanalsohelpbuild
friendshipandgoodwwillbetweennations















3


IELTSTUẤNQUỲNH
Writingstructures

Mẫu5.Cấutrúcdựđoántrongessay(vănluận)


Khibạnmuốndiễnđạt:Ngườitacóthể………./chúngtacóthể……..

ü Thôngthường,thủthuậtđổiđơngiảnnhấtlàđổi“can/could”thành“belikelyto”


Vídụ

Vớisựpháttriểncủainternet,chúngtacóthểgiaotiếpdễdànghơnbaogiờhết

ởmứccơbản,bạnviếtnhưsau:

ü Withthedevelopmentoftheinternet,wecancommunicatemoreeasilythanever

ởmứcđộnângcấp,bạnviếtnhưsau:

ü Withtheproliferation(sựsinhsôinảynở)oftheinternet,wearelikelytocommunicate
moreeasilythanever

ởmứcđộnângcấpnhấnmạnh,bạnhãyđưacấutrúcdựđoánvềđầucâu:

ü Itislikelythatwecommunicatemoreeasilythaneverthankstotheproliferationofthe

internet

Vìvậy,khiviếtchữ“cóthể”,hãycânnhắcsửdụngcụmtrênnhé

Mẫu6.03loạimệnhđềnângcao

6.1Cấutrúcvới“whether”(liệurằngcóhaykhông)

vídụ6.1

ü Liệurằngviệcvàođạihọccóphảilàconđườngtốtnhấtchosựthànhcônghaykhông
vẫnlàvấnđềgâytranhcãi

bạnhãyđặt“whether”trướcchủngữ…………………..+độngtừcủawhether

ü Whethergoingcollegeisthebestpathtosuccessisstillamatterofcontroversy




4


IELTSTUẤNQUỲNH
Writingstructures
(vềmặtbảnchất,câukhôngchứa2độngtừ,câutrêncó“2is”,thìis1làcủamệnhđềvàođại
học,is2làcủamệnhđề“whether”)

6.2Cấutrúcvới“what”hoặc“what(not)


Dùngđểlậpluận,khẳngđịnhquanđiểm,đồngthờibácbỏquanđiểm,bạnhãydùng

what+not,but

Vídụcơbản:

ü Nhữnggìanhlàmchoemkhôngphảivìyêu,màvìtiền^^(vídụvui)

ü whatyoudoformeisnotlove,butmoney

Vídụnângcao

ü Nhữnggìchínhphủcầnlàmlàphảinângcaonhậnthứcngườidântrongbảovệmôi
trường

ü Whatthegovernmentneedstodoistoraiseawarenessamongpeopleinenvironmental
protection

6.3Cấutrúcmới“while”(cóthểhiểubằngalthough)

Dùngđểphântích2sựviệcđốingược

Vídụ1

ü Trongkhiemyêuanh,anhyêucôta
ü WhileIloveyou,youloveher(quádễđúngkhôngnào)

Vídụ2

ü Trongkhiviệcsốngmộtmìnhmanglạichongườitacảmgiácsựtựdo,họcũngkhông

trảnhkhỏisựcôđơnmộtcáchthườngxuyên

ü Whilelivingaloneofferspeopleasenseoffreedom,theyalsosufferfromlonelinesson
aregularbasisasaninescapabletrend(nhưmộtkhuynhhướngkhôngthểthoát)


Trênlàmộtsốmẫucâubạncóthểchúý,sựrờirạctrongcấutrúccũngkhôngthểnàotạonên
mộtbàiviếthay.Hivọngrằng,bạnchỉsửdụngnóthậtchuẩnmựcthôngquamộtbàiviếthoàn
chỉnhnhưngsẽcóýđịnh“chènghép”và“đổicấutrúc”đôinơiđểbàivăntrởnênhấpdẫnhơn.


5


IELTSTUẤNQUỲNH
Writingstructures
PhanQuỳnh./

Followfacebookmìnhđểnhậnthêmnhiềubàihay






6




×