Hội sinh viên NEU phát cuồng vì toán cao cấp 1, 2
Hè 2015
Bài tập mẫu phần Toán kinh tế P2
1. Sản phẩm hiện vật cận biên
1.1.
Tập đoàn TOMMY có hàm sản xuất Q f K , L 120 K . 3 L2 . Giá thuê 1 đơn vị
lao động trong 1 ngày là 10$, giá thuê 1 đơn vị tư bản trong 1 ngày là 12$ . Tính:
a. Sản phẩm hiện vật cận biên theo tư bản và lao động tại mức sử dụng K 36 , L 64 và
nêu ý nghĩa
b. Để thu được sản lượng cao hơn trong 1 ngày nên thuê tư bản hay lao động thì được lợi
hơn?
1.2. Lời giải:
a. (*) Sản phẩm hiện vật cận biên theo tư bản là:
60 3 L2
60.16
MPPK 36;64
160
6
K
Ý nghĩa: Tại mức sử dụng K 36 , L 64 khi giữ nguyên L 64 và tăng sử dụng thêm
1 đơn vị tư bản thì sản lượng tăng xấp xỉ 160 đơn vị sản lượng.
(*) Sản phẩm hiện vật cận biên theo lao động là:
MPPK Q 'K
80 K
80.6
MPPL 36;64
120
3
4
L
Ý nghĩa: Tại mức sử dụng K 36 , L 64 khi giữ nguyên K 36 và tăng sử dụng thêm
1 đơn vị lao động thì sản lượng tăng xấp xỉ 120 đơn vị sản lượng
MPPK 36;64 160 40
b. Sản phẩm cận biên của 1 đồng chi phí vốn là
wK
12
3
MPPL Q 'L
Sản phẩm cận biên của 1 đồng chi phí lao động là:
MPPL 36;64 120
12
wL
10
So sánh ta thấy sử dụng thêm 1 đơn vị vốn thì lợi ích thu được cao hơn.
2. Tối ưu người tiêu dùng
2.1. Bài cực trị thuận
a. Đề bài:
Một người tiêu dung 2 loại hàng hóa với lượng tiêu dung tương ứng là x,y. Hàm lợi ích
người này là U x, y 100.x 0,5 y 0,4 . Với thu nhập dành cho tiêu dùng là $360, hãy tìm kết
họp hàng hóa đêm lại lợi ích tối đa trong điều kiện giá hai loại hàng hóa tương ứng là $10
và $8. Nếu chi cho tiêu dùng tăng 1$ và tăng 1% thì lợi ích tối đa thay đổi như thế nào?
b. Giải:
Ta cần tìm kết hợp (x,y) sao cho tối đa U trong điều kiện: g x, y 10 x 8 y 360
Hàm Lagrange: L 100 x0,5 y 0,4 360 10 x 8 y
1
Hội sinh viên NEU phát cuồng vì toán cao cấp 1, 2
Hè 2015
L 'x 50 x 0,5 y 0,6 10 0
5 x 0,5 y 0,4 5 x0,5 y 0,6
x y 20
Điều kiện cần: L ' y 40 x 0,5 y 0,6 8 0 x y
0,1
5.20
10 x 8 y 360
L
'
360
10
x
8
y
0
Ta có 1 điểm dừng là M 20; 20;5.200,1
Điều kiện đủ: g1 g 'x 10 ; g2 g ' y 8 ; L11 L''xx 25x1,5 y 0,4 0
L22 L''yy 24 x0,5 y 1,6 0 ; L21 L12 L''xy 30 x 0,5 y 0,6 0
Xét định thức:
0 10 8
10 L11 L12 0 80 L12 80 L21 64 L11 0 100 L22 160L12 64L11 100L22 0
8 L21 L22
Nên điểm dừng M là cực đại của U và do đó x = y = 20 là kết hợp tiêu dung cần tìm.
(1) Theo ý nghĩa nhân tử Lagrange, thì khi thu nhập cho tiêu dùng tăng $1 thì lợi ích cực
đại U0 tăng xấp xỉ 5.200,1 đơn vị sản lượng.
(2) Hệ số co giãn của lợi ích cực đại U0 theo thu nhập cho tiêu dùng I0 là:
dU I
I
360
9
0,9
IUoo 0 0 0 0 Với I0 = 360 thì IUo o 5.200,1
0,9
100.20
10
dI 0 U 0
U0
Vậy, khi chi cho tiêu dùng tăng 1% thì lợi ích cực đại tăng 0,9%.
2.2. Bài cực trị đối
a. Đề bài:
Một người tiêu dung 2 loại hàng hóa với lượng tiêu dung tương ứng là x,y. Hàm lợi ích
người này là U x, y 100.x 0,8 y 0,4 . Hãy tìm kết tối thiểu chi phí tiêu dùng mà vẫn đạt
đực mức lợi ích U 0 400 trong điều kiện giá hai loại hàng hóa tương ứng là $10 và $8.
b. Giải:
Hàm chi phí tiêu dùng: C 10 x 8 y . Ta cần tìm kết hợp (x,y) nhằm tối thiểu chi phí tiêu
dùng nhưng vẫn đạt mức lợi ích g ( x, y ) 100 x 0,8 y 0,4 400
Hàm Lagrange: L 10 x 8 y 400 100 x0,8 y 0,4
(*)Điều kiện cần:
5/6
x 0,2 y 0,4 x 0,8 y 0,6
x 4.(8 / 5)0,4 x0
0,2 0,4
L 'x 10 80 x y 0
8
5
5x
0,8 0,6
y 0 y0
L ' y 8 40 x y 0 5 x 8 y
8
x 0,8 y 0,4 4
0,8 0,4
L
'
400
100
x
y
0
x00,2 y00,4
0
8
Vậy ta có 1 điểm dừng M x0 ; y0 ; 0
2
Hội sinh viên NEU phát cuồng vì toán cao cấp 1, 2
Hè 2015
(*)Điều kiện đủ:
0,8 0,6
''
1,2 0,4
g1 g 'x 80 x0,2 y 0,4 0 ; g2 g ' y 40 x y 0 L11 Lxx M 160 x0 y0 0
L22 L''yy M 240 x00,8 y01,6 0 ; L21 L12 L''xy M 320 x00,2 y00,6 0
Xét định thức:
0 g1 g 2
g1 L11 L12 0 g1 g 2 L12 g 2 g1L21 g 22 L11 0 g12 L22 2 g1 g 2 L12 g 22 L11 g12 L22 0
g 2 L21 L22
Nên M là cực tiểu của hàm chi tiêu C, và do đó, nó là kết hợp tiêu dùng cần tìm.
3. Tối ưu cho doanh nghiệp
3.1.
Doanh nghiệp cạnh tranh
a. Đề bài: Một doanh nghiệp cạnh tranh sản xuất 2 loại hàng hóa Q1; Q2 với hàm tổng chi
phí kết hợp TC 5Q12 2Q1Q2 5Q22 50 . Giá mỗi loại hàng hóa tương ứng là $80, $160.
Tìm kết hợp sản lượng mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp này.
b. Giải:
Hàm tổng doanh thu: TR 80Q1 160Q2
Hàm lợi nhuận: TR TC 80Q1 160Q2 5Q12 2Q1Q2 5Q22 50
'Q 80 10Q1 2Q2 0
Q 5
Điều kiện cần: 1
=> ta có điểm dừng M 5;15
1
'
160
2
Q
10
Q
0
Q
15
Q
1
2
2
2
Điều kiện đủ: a11 Q'' 1Q1 10 0 ; a22 Q'' 2Q2 10 ; a12 a21 Q'' 2Q1 2
Xét định thức:
10 2
100 4 96 0 nên suy ra M là cực đại của hàm lợi nhuận.
2 10
Vậy mức sản lượng kết hợp cần tìm là Q1; Q2 5;15
3.2. Doanh nghiệp độc quyền
a. Sản xuất 2 mặt hàng khác nhau
(1) Đề bài: Tập đoàn TOMMY sản xuất 2 loại quần sịp loại I, II tương ứng Q1; Q2 với hàm
tổng chi phí kết hợp TC Q12 5Q1Q2 Q22 .Hàm cầu đối với 2 loại sịp là:
Q1 14 0, 25 p1 và Q2 24 0,5 p2 . Hãy xác định mức sản lượng và giá tối ưu cho từng
loại sịp.
(2) Giải: Đảo ngược các hàm cầu ta được: p1 56 4Q1 và p2 48 2Q2
Hàm tổng doanh thu: TR p1Q1 p2Q2 56 4Q1 Q1 48 2Q2 Q2 56Q1 48Q2 4Q12 2Q22
Hàm lợi nhuân: TR TC 56Q1 48Q2 5Q1Q2 5Q12 3Q22
Q 96 / 35
'Q 56 5Q2 10Q1 0
96 40
Điều kiện cần: 1
=> Điểm dừng M ;
1
35 7
Q2 40 / 7
'Q2 48 5Q1 6Q2 0
3
Hội sinh viên NEU phát cuồng vì toán cao cấp 1, 2
Hè 2015
Điều kiện đủ: a11 Q'' 1Q1 10 0 ; a22 Q'' 2Q2 6 ; a12 a21 Q'' 2Q1 5
Xét định thức:
10 5
60 25 35 0 nên M là cực đại của hàm lợi nhuận.
5 6
Vậy mức sản lượng sịp kết hợp cần tìm là: Q1; Q2 96 / 35; 40 / 7
b. Sản xuất 1 mặt hàng tại 2 cơ sở, bán ra 1 thị trường
(1) Đề bài: Một doanh nghiệp độc quyền sản xuất ở 2 cơ sở với 2 hàm chi phí cận biên lần
lượt là:
MC1 TC ' Q1 20 0, 75Q1 và MC2 10 0,5Q2 .
Đường cầu đối với hàng hóa của doanh nghiệp này là: Q 320 8 p Q Q1 Q2 .
Tìm mức sản lượng tối ưu cho mỗi cơ sở của doanh nghiệp này.
(2) Giải:
Đảo ngược đường cầu ta có: p D1 Q 40 0,125Q
Hàm tổng doanh thu: TR pQ 40 0,125Q Q 40Q 0,125Q2 40 Q1 Q2 0,125 Q1 Q2
2
Hàm lợi nhuận: TR TC1 TC2
40 0, 25Q1 20 0, 75Q1 0
Q 20
'Q TR 'Q1 MC1 0
Điều kiện cần: 1
1
40 0, 25Q2 10 0,5Q2 0
Q2 40
'Q2 TR 'Q2 MC2 0
Ta có 1 điểm dừng là M 20; 40
Điều kiện đủ: Q'' 1Q1 1 0 ; Q'' 2Q2 0,75 ; Q'' 1Q2 Q'' 2Q1 0 .
Xét định thức:
1
0
0,75 0 0,75 0 => M là cực đại của hàm lợi nhuận.
0 0,75
Vậy, mức phân chia sản lượng tối ưu là: Q1 20 và Q2 40 .
c. Sản xuất 1 mặt hàng, bán tại hai thị trường khác nhau
(1) Đề bài: Một công ty độc quyền sản xuất một loại sản phẩm và bán tại hai thị trường khác
nhau. Cho biết hàm chi phí cận biên MC 10,5 0,3Q Q Q1 Q2 Và cầu của các thị
trường đối với sản phẩm: p1 72 0,9Q1
và p2 54 0, 45Q2 . Hãy xác định giá bán
trên mỗi thị trường để công ty thu được lợi nhuận tối đa.
(2) Giải:
Hàm tổng doanh thu: TR 79 0,9Q1 Q1 54 0, 45Q2 Q2 79Q1 54Q2 0,9Q12 0, 45Q22
Hàm lợi nhuận: TR TC
(*) Trường hợp doanh nghiệp có thể phân biệt giá trên 2 thị trường:
79 1,8Q1 10,5 0,3 Q1 Q2
TR 'Q1 MC
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuân:
TR 'Q2 MC
54 0,9Q2 10,5 0,3 Q1 Q2
4
Hội sinh viên NEU phát cuồng vì toán cao cấp 1, 2
Hè 2015
2,1Q1 0,3Q2 68,5
Q 2303 / 81
1
0,3Q1 1, 2Q2 43, 7
Q2 2374 / 81
Điều kiện đủ: a11 Q'' 1Q1 1,8 0,3 2,1 0 ; a22 Q'' 2Q2 0,9 0,3 1, 2 ; a12 a21 0,3
Xét định thức:
2,1 0,3
2,1.1, 2 0,3.0,3 2, 43 0
0,3 1, 2
Nên Q1; Q2 2303 / 81; 2374 / 81 là cực đại của hàm lợi nhuận. Từ đó ta có giá bán
trên các thị trường tương ứng là: p1 4117 / 90 và p2 3673 / 81
(*) Trường hợp doanh nghiệp không thể phân biệt giá:
Lúc đó ta có ràng buộc p1 p2 72 0,9Q1 54 0, 45Q2 0,9Q1 0, 45Q2 18
Đặt g Q1; Q2 0,9Q1 0, 45Q2 , ta có hàm Lagrange: L TR TC 18 0,9Q1 0, 45Q2
Điều kiện cần:
72 1,8Q1 10,5 0,3 Q1 Q2 0,9 0
L 'Q1 TR 'Q1 MC 0,9 0
L 'Q2 TR 'Q2 MC 0, 45 0 54 0, 45Q2 10,5 0,3 Q1 Q2 0, 45 0
0,9Q 0, 45Q 18
1
2
18 0,9Q1 0, 45Q2 0
2,1Q1 0,3Q2 0,9 61,5
Q1 35
0,3Q1 0, 75Q2 0, 45 43,5 Q2 30
0,9Q 0, 45Q 18
70 / 3
1
2
Điều kiện đủ:
''
''
g1 g 'Q1 0,9 ; g2 g 'Q2 0, 45 ; L11 LQ1Q1 2,1 ; L22 LQ2Q2 0,75
L12 L21 L''Q2Q1 0,3
.
Xét định thức:
0
0,9 0, 45
0,9
2,1 0,3 0 0,1215 0,1215 0, 42525 0 0, 6075 1, 27575 0
0, 45 0,3 0, 75
Nên Q1; Q2 35;30 là cực đại của hàm lợi nhuận. Thay tương ứng vào các hàm cầu
ta có đươc giá của các thị trường là p1 p2 40,5
5