Tải bản đầy đủ (.ppt) (128 trang)

Công nghệ Sản xuất Vaccin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 128 trang )

Sản xuất
vaccin
Biên soạn: Nguyễn Văn Long- 01/2017

Mục tiêu:
1)Nắm c dạng bào chế và một số chất bổ trợ (tá d
c) chính trong thành phần vaccin.
2)Nắm đc một số biện pháp cảI thiện độ ổn định
và hiệu quả của vaccin.

1


thuËt ng÷
thuËt
ng÷
1) Dược ®iÓn VN: V¾c xin
2) ThÕ giíi: Vaccine
3) T¹m viÕt, ®äc: Vaccin
1) T¹i sao cã chuyªn ®Ò Vaccine.
2) §Æc ®iÓm: KÕt hîp nhiÒu chuyªn ngµnh.
3) Häc thÕ nµo?
2


so s¸nh vaccin pentaxim & quinvaxem
Vaccin

Quinvaxem

Pentaxim



Thành phần kháng nguyên gồm bạch hầu,
Thành phần 

uốn ván, ho gà, viêm gan siêu vi B, Hib Bạch hầu, uốn ván, ho gà, Hib, bại liệt.
(Hemophilus influenza tuýp B). 

Vaccin 5 trong 1, giúp ngừa 5 bệnh: Bạch Vaccin 5 trong 1, giúp ngừa 5 bệnh:
Tác dụng

hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan siêu vi B, Bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, nhiễm
nhiễm khuẩn Hib. Mũi vaccin phòng bại khuẩn Hib. Mũi vaccin viêm gan B sẽ
liệt sẽ tiêm riường

Lịch tiêm

tiêm riường.

Tiêm cho trẻ khi được 2, 3, 4 tháng tuổi. Tiêm cho trẻ khi được 2, 3, 4 tháng tuổi.
Tiêm nhắc lại năm 2 tuổi.
Tiêm nhắc lại năm 2 tuổi và 5-13 tuổi.

Hàn Quốc, bởi Công ty Crucell thuộc Tập
Nơi sản xuất

Sản xuất tại Pháp và Canada, bởi Công ty
Sanofi Pasteur thuộc Tập đoàn Sanofity Chiron thuộc Tập đoàn Novartis (Thụy Aventis (Pháp).
đoàn Johnson & Johnson (Mỹ) và Công
Sỹ).


Đáp ứng miễn dịch

Đáp ứng miễn dịch tốt hơn vì chứa thành Đáp ứng MD thấp hơn vì chứa thành
phần ngừa ho gà toàn tế bào.
phần ngừa ho gà vô bào.

Phản ứng sau tiêm chủng 

Cao hơn.

Thấp hơn.

Dạng bào chế 

Đông khô

Đông khô

Hình thức tiêm tại VN

Miễn phí trong tiêm chủng mở rộng.

Tiêm dịch vụ, phải trả tiền.

Quốc gia sử dụng

94 nước

Lưu hành tại 99 nước, trong đó có 25
quốc gia châu Âu.


Sử dụng tại VN

4,5 triệu liều cho 1,5 triệu trẻ/năm.

100.000 liều cho 33.000 trẻ/năm.

3


So sánh vaccin với các dạng thuốc quy uớc

Tiêu chí
Dạng bào chế

Thuốc quy ớc

Vaccin

Dạng uống đa số

Dạng tiêm tỷ lệ lớn

Thành phần

VD: Đơn và đa liều
Hoạt chất, tá dc (rắn,
lỏng), chất bảo quản

Đa phần đa liều

TP: kháng nguyên, chất
bổ trợ, nớc để pha tiêm

TCCL

VD: độ vô khuẩn sp cuối

độ vô khuẩn: bán TP

Đng dùng

VD:Tiêm (IV, IM, )

Tiêm SC, IM.

Mục đích

Phòng, chữa, chẩn đoán,
thay đổi CNSL cơ thể

..

ý nghĩa xã hội,

Chi phí NC, SX :

Chi phí NC, SX: cao, ví
dụ nhà máy GMP 25-30
tr.USD


Đặc tính

kinh tế

4


So sánh kiểm tra bán thành phẩm vaccin
với các dạng thuốc quy uớc
1.Vaccin
- Vi khuẩn, nấm, Mycoplasma
- Nhận dạng bằng pp trung hòa đặc hiệu
hay sinh học phân tử
- Nồng độ kháng nguyên
- Lý, hóa học
- Tính an toàn in vitro và trên động vật
thí nghiệm
- Tính ổn định và phân tích xu hớng.

5


So sánh kiểm tra bán thành phẩm vaccin
với các dạng thuốc quy uớc
2. Dc phẩm quy ớc
- Định tính
- Định lng (pp hóa học hoặc hóa lý)
- pH, độ trong với dung dịch
- Không kiểm tra chỉ tiêu vi sinh
- Không định lng bằng pp vi sinh

- Không đánh giá an toàn, độ ổn định (đã
nc trớc).
6


đuờng dùng vaccin

Đng dùng
Chủng (rạch da)

Ví dụ
Vaccin đậu mùa (trớc 1979)

Tiêm (dới da, trong Vaccin viêm gan B, Quinvaxem (5/1),
bạch hầu-ho gà-uốn ván (DPT), dại, giảI
da, bắp)

độc tố bạch hầu, BCG, Rubella- sởi-quai
bị

Uống

Vaccin bại liệt, tả, thơng hàn

Xông hít



Qua da & niêm mạc



7


®uêng dïng & liÒu dïng vaccin

Nguån: Vaccinology an esential guide- W. Blackwwell,
2015.p.158-160

8


®uêng dïng & liÒu dïng vaccin

Nguån: Vaccinology an esential guide- W. Blackwwell,
2015.p.158-160

9


Vaccin dïng cho thó y

Nguån: Vaccinology an esential guide- W. Blackwwell,
2015.p.184

10


Tu¬ng quan ®¸p øng miÔn dÞch cña c¸c lo¹i
Vaccin


Nguån: FAQs on vaccines and immunization practicesJaypee, 2015.p.13

11


Tu¬ng quan ®¸p øng miÔn dÞch cña c¸c lo¹i
Vaccin

Nguån: FAQs on vaccines and immunization practicesJaypee, 2015.p.13

12


®uêng dïng & b¶o qu¶n – h¹n dïng vaccin
1. Vaccin sèng nhược ®éc

13


®uêng dïng & b¶o qu¶n- h¹n dïng vaccin
2. Vaccin chÕt bÊt ho¹t

14


®uêng dïng & b¶o qu¶n- h¹n dïng vaccin
2. Vaccin chÕt bÊt ho¹t

15



®uêng dïng mét sè vaccin ®a gi¸

16


Dạng bào chế vaccin
Dạng bào chế

Ví dụ

Tiêm (dung dịch, hỗn

Vaccin viêm gan B, Quinvaxem
(5/1), bạch hầu-ho gà-uốn ván
dịch, nhũ tơng, đông
(DPT), dại, giảI độc tố bạch hầu,
khô)
BCG, Rubella- sởi-quai bị
Uống (hỗn dịch, viên)

Vaccin bại liệt, tả, thơng hàn

Phun mù

.

Miếng dán da (Patch)


..
17


ảnh huởng chất nhũ hóa tới hoạt lực vaccin nhũ tuơng

-PBS:Phosphatebuffered-saline.
-L121:

hỗn

hợp

gồm

3,75%
Fluronic

121;

0,6%

Tween 80
và 15% Squalen.
-Alum: Keo phèn.

Đáp ứng miễn dịch

18



In vitro-in vivo vaccin nhò tu¬ng D/N phßng cóm

19


In vitro-in vivo vaccin nhò tu¬ng D/N phßng cóm

Sau 2 tuÇn

20


Nghiªn cøu Vaccin phßng d¹i nhò tu¬ng kÐp N/D/N

Freund’s
Adjuvant: t¸ d
ược NT N/D

21


Nghiên cứu so sánh đuờng dùng (tiêm & xông hít) Vaccin MMR

MMR: Measles, Mumps and
Rubella (sởi, quai bị,
Rumbella)

Conclusion: Aerosolized vaccines were as safe and as immunogenic as injected
vaccines.


22


Nghiªn cøu Vaccin hÊp thu qua da

23


Nghiªn cøu Vaccin hÊp thu qua da phßng cóm A/H5N1 t¹i viÖt nam

Placebo: d.dÞch NaCl 0,9%

24


Nghiªn cøu Vaccin hÊp thu qua da phßng cóm-hÖ vi kim

25


×