Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.76 KB, 12 trang )


Nêu điều kiện để tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNQ
theo các trường hợp đã học?
A
M

TH2

AB AC

=
MN MQ

µ µ
A=M

Q

N

∆MNQ (c.c.c)

⇒ ∆ABC

S

TH1

AB AC BC
=
=


⇒ ∆ABC
MN MQ NQ

C

S

B

∆MNQ (c.g .c)


Tiết 46 - §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA

·


A
=
A';
B
=
B'
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có

Chứng minh rằng: ∆A 'B'C'

A

∆ABC


A’

B’
B

S

Bài
toán:

C

C’


Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
A

A’

ABC , A’B’C’

GT
B’
B

C


C’

∧ ∧
A = A'
∧ ∧
B = B'

KL ABC ~ A’B’C’ (g.g)
4


Bài tập1

Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam
giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích ?
A
400

70

C

a)

700

0

550


700

700

B

M

D

E

550

F

b)

N

P

c)

PMN

ABC
A’
700


600

B’

400

700

A’B’C’

M’

700

650

600

500
d)

D’

C’

D’E’F’

E’

500


e)

500

650

F’

N’

f)

P’


Bài tập 2
Ở hình bên cho biết AB = 3cm;
AC = 4,5 cm và ·ABD = · BCA

A
x
3

D

4,5
y

a) Trong hình vẽ này có bao B

nhiêu tam giác? Có cặp tam
giác nào đồng dạng với nhau
không?
b) Hãy tính các độ dài x và y ( AD = x; DC = y )
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B.
Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD ?

C


Bài tập 3

Cho hình vẽ, biết ·ABE = ·BDC
a)Hãy kể tên các tam giác vuông.
b)Tính độ dài các đoạn thẳng CD, BE, BD, ED


Bài tập 4:

Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
1. Nếu hai góc của tam giác này bằng hai góc của
tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

S

2. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau

Đ

3. Hai tam cân có cặp góc ở đỉnh bằng nhau thì

đồng dạng với nhau

Đ

thì

∆ABC

S

4.Nếu hai tam giác ABC và DEF có
∆DEF

µA = D
¶ ;B
µ =F
µ

S


Bài tập 4

Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng
theo tỉ số k thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng của chúng
cũng bằng k .
A

GT
KL


∆ABC theo tỉ số k
¶ ' =A
¶' ;¶ ¶
A
A1 = A 2
1
2
S

∆A’B’C’

1

A’

2

A'D' = k
AD

1

B

D

C

B’


2

D’

C’


Đo chiều cao của bất kì vật nào


Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong
đó có một địa điểm không thể tới được

C

A

B


HƯỚNG DẪN VỀ Ở NHÀ
- Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trường hợp
đồng dạng của hai tam giác.
- So sánh với ba trường hợp bằng nhau của hai tam
giác.
- Bài tập về nhà: Bài 36; 37; 38 ( SGK )
Bài 39; 40 ( SBT )
- Tiết sau luyện tập




×